189
Chương 5:
CÂY (TREE)
190
NI DUNG CHƯƠNG 5
1. Khái niệm cây Biểu diễn cây
2. Cây nhị phân (Binary Tree)
1. Định nghĩa
2. Biểu diễn và các thao tác
3. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Searching Tree)
3. Cây cân bằng (Balanced Tree)
1. Định nghĩa Cấu trúc dữ liệu
2. Các thao tác trên cây cân bằng
BÀI TẬP
191
1.Khái nim cây Biu din cây
1.1 Định nghĩa cây
1.2. Một số khái niệm liên quan
1.2.a. Bậc của 1 cây
1.2.b. Bậc của 1 nút
1.2.c. Nút gốc
1.2.d. Nút kết thúc
1.2.e. Nút trung gian
1.2.f. Mức của 1 nút
1.2.g. Chiều cao (chiều sâu) của 1 cây
1.2.h. Nút trước, nút sau của 1 nút
1.2.i. Nút cha, nút con của 1 nút
1.2.j. Chiều dài đường đi của 1 nút
1.2.k. Chiều dài đường đi của 1 cây
1.2.l. Rừng
192
1.Khái nim cây Biu din cây
1.1 Định nghĩa cây
Cây là một tập hợp các phần tử (nút) được tổ chức và có các
đặc điểm
Hoặc là tập hợp rỗng (cây rỗng)
Hoặc là tập hợp khác rỗng trong đó có 1 nút duy nhất làm nút gốc
(Root’s Node), các nút còn lại được phân thành các nhóm trong đó mỗi
nhóm là 1 cây con (Sub-Tree)
Các cây con cũng có thể là tập rỗng hay khác rỗng trong đó
có 1 nút là gốc cây con.
193
1.Khái nim cây Biu din cây
1.2. Một số khái niệm liên quan
1.2.a. Bậc của 1 nút
Bậc của 1 nút (node’s degree) là số cây con của nút đó
1.2.b. Bậc của 1 cây
Bậc của 1 cây (tree’s degree) là bậc lớn nhất của các
nút trong cây
Cây có bậc N gọi là cây N-phân
1.2.c. Nút gốc
Nút gốc (root’s tree) là nút không phải là nút gốc cây
con của bất kỳ 1 cây con nào khác trong cây (nút
không làm gốc cây con)