Chương 4. Danh sách liên kết (Phần 1 – 3 tiết)
ầ
Tr n Minh Thái Email: minhthai@huflit.edu.vn Website: www.minhthai.edu.vn
Cập nhật: ngày 10 tháng 10 năm 2016
Mục tiêu
• Nắm vững khái niệm về kiểu dữ liệu tĩnh và động
• Nắm vững cách tổ chức dữ liệu động bằng danh sách liên
kết và minh họa được các thao tác xử lý trên danh sách liên
kết đơn
• Cài đặt minh họa được các thao tác của danh sách đơn
bằng ngôn ngữ C#
2
Vấn đề kiểu dữ liệu tĩnh
6
15
10
9
7
5
3 4
1
2
3
5
2 6
7
1 8
? Làm sao để chèn thêm số 6 vào vị trí 5 của mảng
3
Vấn đề kiểu dữ liệu tĩnh
6
Giả sử cần thêm tiếp 1 phần tử
15
10
9
7
? 5
1
2
3
3 4
5
2 6
1 8
7
9
4
Bổ sung thêm
Bài tập
Hãy cài phương thức (bằng ngôn ngữ C#) chèn một phần tử có giá trị x vào vị trí vt trong mảng số nguyên arr, theo mẫu như sau:
class CMyIntArray{
int []arr;
public void InsertX(int x, int vt){}
}
5
Vấn đề kiểu dữ liệu tĩnh
15
10
9
7
5
1
2
3
3 4
5
2 6
7
1 8
? Làm sao để xóa phần tử 9
6
Vấn đề kiểu dữ liệu tĩnh
15
10
9
7
5
1
2
3
3 4
5
7
1 8
2 6
7
Bài tập
Hãy cài đặt hàm (bằng ngôn ngữ C#) xóa phần tử có giá trị x (nếu có) trong mảng số nguyên arr, theo mẫu sau:
class CMyIntArray{
int []arr;
public void DeleteX(int x){}
}
8
Vấn đề kiểu dữ liệu tĩnh
Độ phức tạp của chèn/ xóa trên mảng 1 chiều là O(n)
i
9
Vấn đề kiểu dữ liệu tĩnh
• Giải quyết vấn đề phức tạp khi chèn/ xóa?
• Giải quyết vấn đề giới hạn kích thước vùng nhớ tối đa?
• Giải quyết vấn đề vùng nhớ không liên tục?
• Giải quyết vấn đề giải phóng vùng nhớ khi không cần dùng đến?
DÙNG CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐỘNG
10
Danh sách liên kết (DSLK)
1
Các phần tử kết dính với nhau bằng “sợi dây liên kết”
7 2 6
11
3 10 8 5 9 4
1
7 2 6
Để đơn giản hơn trong việc minh họa
3 10 8 5 9 4
12
Đặc điểm DSLK
• Một dãy tuần tự các nút (Node)
• Giữa hai nút có con trỏ liên kết
• Các nút không cần phải lưu trữ liên tiếp nhau trong bộ nhớ
• Có thể mở rộng tuỳ ý (chỉ giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ)
13
Đặc điểm DSLK
• Thao tác Chèn/Xóa không cần phải dịch chuyển phần tử mà chỉ
cần thay đổi mối liên kết
• Quản lý phần tử đầu tiên bằng con trỏ pHead
• Có thể truy xuất đến các phần tử khác thông qua con trỏ liên
kết
14
Cấu tạo của DSLK
Node
List
pHead pTail
15
Cấu tạo của nút
• Tạo lập bằng cách cấp phát bộ nhớ động
• Mỗi nút có 2 thông tin:
• Dữ liệu (data)
• Con trỏ liên kết đến phần tử kế tiếp trong danh sách (Next pointer link)
• Nếu không trỏ đến phần tử nào thì con trỏ Next = null
16
Thao tác chèn thêm node vào DSLK
• “Kết nối” lại sợi dây liên kết theo trình tự
List
pHead pTail
17
Thao tác xóa node khỏi DSLK
Cần xóa
List
pHead pTail
18
Các loại hình DSLK
DSLK đơn: Các phần tử kết nối với nhau theo hướng “chiều đi tới”
19
Các loại hình DSLK
DSLK đôi: Các phần tử kết nối với nhau theo hướng “chiều đi tới và và đi lui”
20
Các loại hình DSLK
Danh sách liên kết vòng: Các phần tử kết nối với nhau theo hướng “chiều đi tới” và phần tử cuối cùng có “đường đi vòng trở lại tới” phần tử đầu danh sách
21
ả So sánh M ng và DSLK
M ngả
Danh sách liên k tế ố
ầ ử
ổ thay đ i tùy
ướ ố ị
Kích th
c c đ nh
S ph n t ý
ầ
ử
ế
liên k t
ớ
ỏ
Các ph n t ằ v i nhau b ng con tr
ầ ữ ử ư Các ph n t l u tr ỉ ị ự ầ tu n t (đ a ch tăng ớ ộ ầ d n) trong b nh
ỉ ầ
ể
ổ ế k t
ị ả Ph i d ch chuy n các ầ ử khi Thêm/Xóa ph n t
ấ
ẫ
ầ ự22
Truy xu t ng u nhiên
Ch c n thay đ i con ỏ tr khi liên Thêm/Xóa ấ Truy xu t tu n t
DSLK đơn
pNext
Data
Cấu trúc 1 node
List
pHead pTail
Data : Dữ liệu của node pNext : Con trỏ đến node kế tiếp pHead: Con trỏ đến node đầu pTail: Con trỏ đến node cuối
23
Cấu tạo của DSLK
• Quản lý toàn bộ danh sách liên kết thông qua con trỏ đầu
pHead
• pHead không phải là 1 nút, nó chỉ là “con trỏ chỉ đến nút”
• Ta cũng có thể quản lý danh sách bằng cách sử dụng thêm con
trỏ cuối (pTail)
• pTail không phải là 1 nút, nó chỉ là “con trỏ chỉ đến nút”
24
Cấu tạo của nút
• Tạo lập bằng cách cấp phát bộ nhớ động
• Mỗi nút có 2 thông tin:
• Dữ liệu (data)
• Con trỏ liên kết đến phần tử kế tiếp trong danh sách (Next pointer link)
• Nếu không trỏ đến phần tử nào thì con trỏ Next = null
25
pNext
Khai báo node
data
public class Node
26
pNext
Khai báo node lưu số nguyên
20
public class IntNode {
private int data; private IntNode pNext = null;
public int Data {
get { return data; } set { data = value; }
} public IntNode PNext
{
get { return pNext; } set { pNext = value; }
} }
27
Tạo lập danh sách rỗng
pHead và pTail chưa xác định
pHead và pTail trỏ vào null (rỗng)
List
List
? pHead
? pTail
pHead pTail
Sau khi tạo lập
Trước khi tạo lập
28
Khai báo DSLK đơn
List
pHead pTail
class CMyLinkedList
private Node
}
29
Khai báo DSLK đơn số nguyên
20 32 9 1 7
List
pHead pTail
public class CMyIntLinkedList {
private IntNode pHead = null; private IntNode pTail = null; //Các phương thức
}
30
Các thao tác trên DSLK đơn
• Kiểm tra danh sách rỗng
• Thêm 1 nút vào danh sách
• Duyệt danh sách
• Xóa 1 nút
• Tìm 1 phần tử
• Sắp xếp danh sách
31
Kiểm tra danh sách rỗng
List
pHead pTail
Danh sách rỗng
public bool IsEmpty() {
return pHead == null;
}
32
Thêm một nút vào danh sách
TH danh sách rỗng
30
list
pHead pTail
pNew
pHead = pTail = pNew;
33
Thêm một nút vào danh sách
TH danh sách đã có phần tử
30
25
list
pHead pTail
pNew
Có 2 trường hợp để thêm pNew 1. Thêm pNew vào đầu (AddHead) 2. Thêm pNew vào cuối (AddTail)
34
TH Thêm một nút vào đầu danh sách
2
1
30
25
list
pHead pTail
pNew
35
TH Thêm một nút vào đầu danh sách
30
25
list
pHead pTail
Vẽ lại
25
30
list
pHead pTail
36
TH Thêm một nút vào đầu danh sách
?
Hãy vẽ lại “đường kết nối” theo thứ tự thích hợp khi thêm pNew vào đầu danh sách
25
30
42
list
pHead pTail
pNew
37
TH Thêm một nút vào đầu danh sách
1. pNew.PNext = pHead; 2. pHead = pNew;
38
TH Thêm một nút vào đầu danh sách
Hãy viết phương thức thêm phần tử vào đầu danh sách (C#), theo mẫu sau:
?
public void AddHead(Node
39
TH Thêm một nút vào cuối danh sách
30
25
1
list
pHead pTail
pNew
2
1
pTail.PNext = pNew
2
pTail = pNew
40
TH Thêm một nút vào cuối danh sách
?
Hãy vẽ lại “đường kết nối” theo thứ tự thích hợp khi thêm pNew vào cuối danh sách
30
25
42
list
pHead pTail
pNew
41
TH Thêm một nút vào cuối danh sách
Hãy viết phương thức thêm phần tử pNew vào cuối danh sách (C#), theo mẫu:
?
public void AddTail(Node
42
Nhập dữ liệu vào DSLK
Nhập dữ liệu cho node
Tạo con trỏ node
Thêm node vào danh sách
43
Nhập dữ liệu vào danh sách
Để tạo node mới từ dữ liệu x có sẵn
• Đưa dữ liệu có giá trị x vào phần data
• Con trỏ pNext trỏ đến null
pNew.data = x
Data
x
pNew.pNext = null
pNew
44
VD nhập dữ liệu vào DSLK số nguyên
Tạo và trả về Node có chứa giá trị x
public class IntNode {
private int data; private IntNode pNext = null;
public IntNode(int x) {
data = x; pNext = null;
} }
45
Nhập dữ liệu vào DSLK
VD nhập dữ liệu cho DSLK số nguyên dương và đưa vào đầu danh sách
public void Input() { int x; do { Console.Write("Nhap vao so nguyen duong (nhap -1 ket thuc): "); int.TryParse(Console.ReadLine(), out x); if (x < 0) break; else { IntNode pNew = new IntNode(x); AddHead(pNew); } } while (true); }
46
Xuất dslk
p
List
pHead pTail
47
Xuất DSLK số nguyên
public void Output() {
IntNode p = pHead; while (p != null)
{
Console.Write(p.Data + "->"); p = p.PNext;
} }
48
Bài tập
phương
thức
cho
lớp
nghĩa
các
Định CMyIntLinkedList:
1. Đếm số lượng node
int DemSL();
2. Tìm node có giá trị lớn nhất
Node TimMax();
3. Tìm node có giá trị x
Node TimX(int x);
4. In những node có giá trị chẵn
void InChan();
5. Tính giá trị trung bình cộng các node có giá trị lẻ
double TBLe();
49
Chương trình mẫu
Minh hoạ thao tác nhập vào đầu và xuất DSLK số nguyên. Chương trình gồm 3 lớp:
1. Lớp IntNode: cấu trúc dữ liệu Node
2. Lớp CMyIntLinkedList: cấu trúc DSLK đơn
3. Lớp Program: gọi thử nghiệm
50
Lớp IntNode
public class IntNode { private int data; private IntNode pNext = null;
public int Data { get { return data; } set { data = value; } } public IntNode PNext { get { return pNext; } set { pNext = value; } } public IntNode(int x) { data = x; pNext=null; } }
51
Lớp CMyIntLinkedList
public class CMyIntLinkedList { private IntNode pHead = null; private IntNode pTail = null; public bool IsEmpty() { return pHead == null; } public void AddHead(IntNode pNew) { if (IsEmpty()) { pHead = pTail = pNew; } else { pNew.PNext = pHead; pHead = pNew; } }
52
Lớp CMyIntLinkedList (tt…)
public void Input() { int x; do {
Console.Write("Nhap vao so nguyen duong (nhap -1 ket thuc): "); int.TryParse(Console.ReadLine(), out x); if (x < 0) break;
else
{
IntNode pNew = new IntNode(x); AddHead(pNew);
}
} while (true); }
53
Lớp CMyIntLinkedList (tt…)
public void Output()
{ IntNode p = pHead; while (p != null) { Console.Write(p.Data + "->"); p = p.PNext; } Console.WriteLine("."); } }
54
Lớp Program
class Program {
static void Main(string[] args)
{ CMyIntLinkedList intList = new CMyIntLinkedList(); intList.Input(); Console.WriteLine("Gia tri trong danh sach vua nhap:"); intList.Output(); } }
55
Bài tập thực hành
Cài đặt lớp CMyLinkedList có kiểu dữ liệu chung gồm các chức năng:
1. Tạo node
2. Thêm node vào đầu DSLK
3. Thêm node vào cuối DSLK
4. Tìm node có giá trị x
Sử dụng lớp này cho trường hợp kiểu dữ liệu là số nguyên và thử nghiệm các chức năng: nhập, xuất, tìm kiếm
56