CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ
GIẢI THUẬT
NGÔ QUANG THẠCH
Email: thachnq@gmail.com
ĐT: 01273984123
Chương 4: Các phương pháp sắp xếp bản
Định nghĩa bài toán sắp xếp
Phương pháp chọn (Selection sort)
Phương pháp chèn (Insertion sort)
Phương pháp đổi chỗ (Interchange sort)
Phương pháp nổi bọt (Bubble sort)
Phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)
Định nghĩa i toán sắp xếp
Phát biểu bài toán:
- Cho tập n đối ợng (phần tử).
- Hãy sắp xếp n đối ợng trên theo thứ tự tăng (giảm)
Tổ chức dữ liệu
- int n Số phần tử cần sắp xếp
- int A[n] Lưu trữ tập hợp n phần tử
Định nghĩa i toán sắp xếp
Sắp xếp là một quá trình xử lý bố trí lại một danh sách
các đối tượng theo thứ tự nào đó.
Ví dụ: Cần sắp xếp danh sách thí sinh theo tên với thứ
tự Alphabet, hoặc sắp xếp danh sách sinh viên theo
điểm trung bình với thứ tự từ cao đến thấp.
Các đối tượng cần được sắp xếp thường có nhiều thuộc
tính chúng ta cần chọn một thuộc tính làm khóa sắp
xếp theo khóa này.
Phương pháp chọn (Selection sort)
1. Ý tưởng
Chn phn tnhnht trong n phn t đầu, đưa phn t
này vvtrí đu ca dãy.
Tiếp tc quá trình vi n-1 phn tcòn li btđầu tvt
th2, lp li quá trình trên cho dãy gm n-1 phn tcòn li.
Thut toán thc hin n-1 lnđể ln lượtđưa phn tnh
nht trong dãy hin nh vvtrí dnđầu