ấ ứ
ả ặ
ủ
ộ
Bạn có những triệu chứng nào sau đây kéo dài liên tục trong 2 tuần qua không? ắ ả 1. Gi m khí s c ả 2. Chán n n, m t h ng thú ệ ạ ự ố 3. R i lo n s ngon mi ng: gi m ho c tăng cân ấ ạ ố 4. R i lo n gi c ng ễ 5. D kích thích hay trì đ n ượ ấ ng 6. M t năng l ộ ỗ ả i l 7. C m giác t i ậ ả 8. Gi m t p trung sátự 9. Ý nghĩ t
1
ả
ệ ệ ả
Tiêu chuẩn chẩn đoán trầm cảm của DSM-IV Có c 2 tri u ch ng 1 và 2 ứ ệ Ho c có ít nh t 5/9 tri u ch ng trong đó ph i có 2 tri u ứ
ấ ặ ố ặ ứ ch ng s 1 ho c s 2
Các tri u ch ng kéo dài liên t c ít nh t trong 2 tu n ầ
2
ứ ụ ấ ố ệ
Ầ
Ỏ Ồ
Ứ Ộ
CHĂM SÓC S C KH E TÂM TH N C NG Đ NG
Ths. Bs. Nguyễn Tấn Đạt
3
Mục tiêu học tập
ế ớ
ứ
ầ
ỏ
ệ
ể ượ tình hình s c kh e tâm th n trên th gi
c
i và Vi
t
1. Hi u đ Nam
2. Trình bày đ
ụ c ượ m c tiêu và
ứ
ẻ
ầ
ươ
ệ
các gi ng trình
ỹ ả i pháp chuyên môn k chăm sóc s c kho tâm th n
ệ
ế ơ ở
ậ ể ự thu t đ th c hi n ch ạ ộ ồ i c ng đ ng. t 3. Mô tả đ
c s trong
ệ
ậ 4. Nh n th c đ
ng
ả ệ ứ
ẻ ả ệ ứ
c ượ ch c năng, ế ụ ủ tuy n y t ứ nhi m v c a ồ . ầ ộ ỏ ả ệ ứ công tác b o v s c kh e tâm th n c ng đ ng ệ ươ ự ủ ứ ượ ầ ọ c t m quan tr ng c a vi c th c hi n ch ồ ầ ộ trình b o v s c kho tâm th n c ng đ ng trong công tác ẻ chăm sóc và b o v s c kho nhân dân.
4
10 ch-ương trình/DA mục tiêu quốc gia
1. DA phßng chèng bÖnh lao
2. DA phßng chèng bÖnh phong
3. DA phßng chèng bÖnh sèt rÐt
4. DA phßng chèng bÖnh sốt xuất huyết
5. DA phßng chèng bÖnh HIV/AIDS
6. DA phßng chèng suy dinh dìng trÎ em
7.
DA b¶o vÖ s ø c kháe t©m thÇn t¹i c é ng ®ång
8. DA ch¨m sãc søc kháe sinh s¶n.
9. DA tiªm chñng më réng.
10. DA chăm sóc sức khỏe lứa tuổi học đường
5
Tình hình thế giới – khu vực
ẩ
(Kofi Anan, ngày S c ứ
ỏ
ừ ệ Kh u hi u “Đ ng lo i b , hãy chăm sóc” ế ớ ầ kh e tâm th n th gi
ạ ỏ i 7/4/2001)
ệ
ườ ị ố
ệ
ầ
ạ
>400 tri u ng
i b r i lo n tâm th n và b nh não
ấ
ở
ướ
các n
c đang phát
ầ ẽ ệ B nh nhân tâm th n s tăng r t nhanh tri n.ể
ướ
ượ
ệ
ầ
ỷ
Tr
c TK 18: BTT đ
c quan ni m do ma qu , thánh th n
ế ọ
ầ
ấ
t h c đã th ng nh t BTT là
ạ ộ
ủ
ứ
ạ
ố
ố Sau TK 18 các nhà tâm th n, tri do r i lo n các ch c năng ho t đ ng c a não
6
Sức khỏe tâm thần và Rối loạn do sử dụng các chất hóa học
ấ ướ
ầ
ố ạ R i lo n
c
ố S năm ch u đ ng tàn t
ị ự t năm 2010
T n su t ngượ l
ậ (ngàn) **
ả
ầ
Tr m c m*
74,264
6 %
ố
ạ R i lo n lo âu
26,826
10 %
ệ
ứ t (ch ng
14,400
0.5 – 1 %
ạ
ầ Tâm th n phân li ầ lo n th n)
ạ ưỡ
ố
R i lo n l
ự ng c c
12,867
1 – 2 %
ạ
ử ụ
16,412
0.5 – 4 %
ố R i lo n do s d ng các thu cố
ụ
ạ
ượ
L m d ng r
u
13,826
0.5 – 10 %
ạ
176,626
5 – 25 %
ấ ả ầ
ố T t c các R i lo n tâm ấ ử ụ th n và s d ng hóa ch t
*Trầm cảm đơn cực and dysthymia (Trầm cảm mạn tính) ** Gánh nặng bệnh tật toàn cầu2010; Lancet; 2012.
Tỷ lệ (%) bệnh tâm thần ở một số nước trên thế giới
B nhệ
Mỹ
Anh
Trung Qu cố
Đài Loan
Hàn Qu cố
t ệ Vi Nam
TT phân li
tệ
0,61,1
0,681,3
0,420,47
0,31
0,310,54
0,47
ộ
Đ ng kinh
0,30,5 0,460,62
0,30,5
0,43
0,260,47
0,33
ầ
ả
Tr m c m
35
2,84,2
2,34,5
3,15,3
2,47
3,6
Lo âu
2,53,2
1,963,1
1,752,6
1,873,52
2.27
2,2
0,50,7 0,420,61
0,380,57
0,55
0,380,57
0,61
ậ Ch m phát ể tri n TT T ngổ
12,9
11,7
8,7
8
16,3
6,15
8
Gánh nặng bệnh tật toàn cầu (Murray et al; Lancet 2012)
Có sự thay đổi lớn từ các nguyên nhân lây nhiễm, liên quan đến
sức khỏe sinh sản, sơ sinh, và dinh dưỡng sang các bệnh không lây.
Điều trị hiệu quả hơn đối với các bệnh lây nhiễm Lão hóa do tuổi thọ tăng Các Rối loạn tâm thần và hành vi 7.4 % của DALYs* (tăng 37 % từ năm 1990) 23 % của YLDs* (tăng 37 % từ năm 1990) Chỉ ~ 0.5 – 5 % của chi phí y tế
* DALYs = Disability Adjusted Life Year – Số năm mất do bệnh
tật, tàn tật hoặc chết sớm
*YLD = yrs. lived with disability - số năm sống với bệnh tật
YLD - số năm sống với bệnh tật
Rối loạn tâm thần chiếm đến 23 % của YLDs • Trầm cảm đơn thuần chiếm 10 % của YLDs • Đứng thứ hai sau đau thắt lưng.
YLD từ Trầm cảm: • Gấp 3 x đái tháo đường • Gấp 8 x bệnh tim • Gấp 40 x ung thư
Tại sao? • Phổ biến • Khởi phát sớm • Diễn tiến mạn tính nếu không điều trị hiệu quả
10 nguyên nhân gây tàn tật hàng đầu (DALYs)
1999
2020
1. Nhiễm khuẩn hô hấp dưới cấp tính
1. Bệnh tim thiếu máu cục bộ
2. HIV / AIDS
2. Trầm cảm đơn cực chủ yếu
3. Bệnh tật chu sinh
3. Tai nạn giao thông
4. Tiêu chảy
4. Bệnh mạch máu não
5. Trầm cảm đơn cực chủ yếu
5. COPD
6. Bệnh tim thiếu máu cục bộ
6. Nhiễm khuẩn hô hấp dưới cấp tính
7. Bệnh mạch máu não
7. Lao
8. Sốt rét
8. Chiến tranh
9. Tai nạn giao thông
9. Tiêu chảy
10. COPD
10. HIV / AIDS
WHO: EIP, 2000
Rối loạn tâm thần góp phần vào
Tử vong do Tự làm hại (trầm cảm) Bạo lực giữa các cá nhân (nghiện các chất) Chấn thương (nghiện các chất)
Tử vong và tàn tật do các bệnh mạn tính Bệnh tim hoặc đái tháo đường Viêm khớp, đau thắt lưng
Tự làm hại (Tự tử)
Trên thế giới # 1 triệu người tự tử mỗi năm Ở Hoa Kỳ: mỗi 17 phút có 01 người tự tử Tự tử nhiều hơn giết người hoặc tai nạn giao thông
Phần lớn bị trầm cảm nhưng ít được điều trị ~ 40-50 % ở các nước phát triển và 10-20 % ở các nước
chậm phát triển
ướ ầ ư c TK 20, các n ể c phát tri n đã đ u t ề ớ khá l n v
ớ ướ Tr ớ công tác chăm sóc SKTT v i qui mô l n
ừ ữ ự ỏ
ơ ở ả ọ
14
ề ị ậ T gi a TK 20, t p trung vào xây d ng các c s nh , ướ ườ trung bình (500 gi ng tr ng tâm là qu n lý và ồ ạ ộ đi u tr chăm sóc t ng), h i c ng đ ng
ố
ạ ưở
ầ ố ị ả ặ
ầ ế ấ ề : ngày nay SKTT và trong ị ề c đi u tr ỗ ố Đ gi i quy t v n đ này, m i qu c gia
ầ
ườ
ệ
:
ng b nh/10.000 dân
15
WHO, trong tuyên b toàn c u tháng 10/2003 ng ¼ nhân lo i (25% dân s ) b nh h đó có 2% dân s b ố ị BTT n ng c n ph i đ ả ượ ể ả ườ ng xuyên. th ầ ư ầ c n đ u t 1% ngân sách 1 bác sĩ chuyên khoa tâm th n/100.000 dân 1 gi
Tỷ lệ giường bệnh dành cho điều trị nội trú một số nước trên thế giới
Nước
Pháp Nga
Đức
Ba Lan Hà Lan Việt nam
165
125
60
57
50
8.1
Số giường/100.000 dân
16
Dịch vụ y tế ở Việt Nam
Dân số ~ 86 triệu (50% < 25 tuổi) Hệ thống CSSK tâm thần được phân thành 4 cấp Trung ương, tỉnh/TP, quận/huyện, xã/phường Các BV trung ương (3); Các BV cấp tỉnh, huyện (31); Khoa tâm thần trong BV đa khoa (27); Phòng khám SK tâm thần ngoại trú (60); Trung tâm bảo trợ xã hội, Ví dụ Viện dưỡng lão (17) Chăm sóc các bệnh tâm thần nặng chủ yếu do nhà
nước chi trả
Ngân sách y tế 489 triệu USD; 1% dành cho CSSK tâm thần (4
triệu USD)
Ng, et al. Australasian Psychiatry 2011; 19(2); 143-50 Vuong, et al. Asian J Psychiatry 2011; 4:65-70
Dịch vụ y tế ở Việt Nam (tt)
Tổng số giường bệnh tâm thần ~ 2500 ở các BV trung ương
~ 3 giường/ 100,000 dân Ở Mỹ ~ 14 giường/ 100,000 dân Nhu cầu 50 giường/ 100,000 dân
(62.5 ở Anh, năm 2005)
Ng, et al. Australasian Psychiatry 2011; 19(2); 143-50 Vuong, et al. Asian J Psychiatry 2011; 4:65-70
và đơn vị tuyến tỉnh
Nguồn nhân lực CSSK tâm thần ở Việt Nam
43,000 bác sĩ đa khoa; 46,000 điều dưỡng ~ 950 bác sĩ được tập huấn về SK tâm thần, bao gồm 300 Bs có trình độ SĐH; ~ 1 cán bộ CSTT/100,00 population; 1 bác sĩ tâm thần/300,000
2700 điều dưỡng được tập huấn về SK tâm thần Các môn học về SK tâm thần đều được dạy ở 8 trường y khoa và đào tạo chuyên sâu được tổ chức tại BV tâm thần trung ương.
Tỷ lệ tuyển dụng vào các ngành tâm thần, tâm lý thấp
Ng, et al. Australasian Psychiatry 2011; 19(2); 143-50 Vuong, et al. Asian J Psychiatry 2011; 4:65-70 Niemi, et al. BMC Health Serv Res 2010:10:257-67
Cải cách CSSK tâm thần ở Việt Nam
1989 Luật bảo vệ SK con người Bảo vệ một số quyền lợi đối với bệnh tâm thần Chương trình mục tiêu quốc gia về CSSK tâm thần cộng đồng –
2000
Mục tiêu của BYT phát triển mô hình CSSK tâm thần dựa vào cộng đồng Bệnh viện tâm thần TW 1 chỉ đạo quan điểm, phương hướng Tập trung CS các bệnh tâm thần nặng – tâm thần phân liệt, động kinh, trầm
cảm
Mục tiêu tổng quát: Chuyển đổi dịch vụ từ CS dựa vào BVTT sang dựa vào cộng đồng Giảm tổng số giường bệnh tâm thần Tăng cường các dịch vụ CSSK tâm thần dựa vào cộng đồng Lồng ghép CSSK tâm thần vào CS ban đầu Ng, et al. Australasian Psychiatry 2011; 19(2); 143-50 Vuong, et al. Asian J Psychiatry 2011; 4:65-70
National psychiatric hospital 1 (1963)
Mental health network in Vietnam
National psychiatric hospital 2 (1915)
Ministry of Health
North
South
National Institute of Mental Health
National Psychiatric Hospital 1
National Psychiatric Hospital 2
31 provinces: 22 psy. Hospital 11 psy. Department of center of social disease 11 psy. Department of general hospital 1 medical station of mental health
31 provinces: 11 psy. Hospital 13 psy. Department of center of social disease 14 psy. Department of general hospital 1 medical station of mental health 6 provinces no
347 medical station
372 medical station
Mental health network in Vietnam
Tình hình của Việt Nam Điều tra dịch tễ học 10 bệnh tâm thần thường gặp trong 3 năm 2001 – 2003
ệ
t
0,47% dân số
ọ ng s não
// //
0,63
ổ
ở
ế
thanh thi u niên
0,35 0,51 // 0,88 2,6 2,8 0,9 5,3 0,3
// // // // // //
Tâm th n phân li ầ Đ ng kinh ộ Ch n th ươ ấ Ch m phát tri n tâm th n ầ ể ậ M t trí tu i già ấ R i lo n lo âu ạ ố Tr m c m ầ ả R i lo n hành vi ạ ố L m d ng r ượ ụ ạ u Ma tuý ổ
ộ
T ng c ng 14,9%
24
Chúng ta đối mặt với thách thức như thế nào? Các nhu cầu cấp bách – CSSK cơ bản, các bệnh lây
nhiễm
Các nguồn lực tài chính hạn chế Hệ thống chăm sóc mới bắt đầu với nguồn lực CSSK
tâm thần giới hạn
Nhu cầu đào tạo về Tâm thần cho cán bộ tuyến ban
đầu
Tiếp cận chuyên khoa tâm thần còn hạn chế Kỳ thị
Chúng ta biết điều gì cần làm nhưng không biết làm như thế nào?
Biểu đồ hình tháp WHO Thay đổi các nhiệm vụ
Nằm viện lâu dài và CK tâm thần
CSSK tâm thần ở BVĐK
CSSK tâm thần ở CĐ
CSSK tâm thần tuyến ban đầu
CS tại cộng đồng không chính thức
Tự chăm sóc
Số lượng các dịch vụ cần thiết
Sự cần thiết phải duy trì dự án
ỉ
ả ướ
ể
c có tham gia tri n khai
64/64 t nh/thành trên c n d ánự
ườ
ươ
ố 3500 s xã/ph
ể ng đã tri n khai ch
ng trình
ả ề
ế
ệ
ầ
ườ
ặ
K t qu đi u tra 10 b nh tâm th n th
ng g p
ầ ở
ỏ
ệ
ữ
t nam trong nh ng
ấ V n đ s c kh e tâm th n ấ năm t
ề ứ Vi ề ớ i còn r t nhi u khó khăn
28
ế ụ ị ụ
ế
Mục tiêu chung Ti p t c nâng cao ch t l ấ ượ ươ cho nhân dân theo ph ườ ạ ủ c a tr m y t xã ph
29
ng d ch v chăm sóc SKTT ạ ộ ứ ng th c lòng ghép vào ho t đ ng ng
Mục tiêu cụ thể: 4 chỉ tiêu
ố ỉ
ể
ự ỉ 100% s t nh/Tp (64 t nh/Tp) tri n khai d án
ể
ườ
ng tri n khai mô hình l ng
ồ ạ ộ
ủ
ộ
70% xã/ph ghép n i dung CSSKTT vào ho t đ ng c a TYT c sơ ở
30
ự ạ ỉ ướ Ch tiêu 1: Xây d ng m ng l i
Mục tiêu cụ thể
t, đ ng kinh và tr m c m
ị ạ ộ
ộ ề
ả
ồ
ệ 50% b nh nhân (# 1.446.000 b nh nhân tâm ầ th n phân li ượ đ
ệ ả ầ i c ng đ ng
ệ c qu n lý đi u tr t
31
ệ ệ ả ỉ Ch tiêu 2: Phát hi n và qu n lý b nh nhân
Mục tiêu cụ thể
ệ
ệ ị c ch a n đ nh giúp hòa
ượ ộ
ậ
ệ 70% b nh nhân (# 1.012.200 b nh nhân ữ ổ ệ phát hi n b nh đ ồ nh p gia đình và c ng đ ng.
32
ữ ổ ệ ị ỉ Ch tiêu 3: Ch a n đ nh cho b nh nhân
ạ
Mục tiêu cụ thể ố ả Ch tiêu 4: Gi m hành vi gây r i, gây nguy h i, mãn tính và
ạ
ố
ướ
i
ả Gi m hành vi gây nguy h i xu ng d 25%
ả
ố
ố
ướ
Gi m hành vi gây r i xu ng d
i 30%
ỉ ệ
ế
ố
ướ
mãn tính, tàn ph xu ng d
i
ả Gi m t l 20%
33
ỉ tàn ph :ế
Giải pháp
1. Các gi
ả ệ ụ i chuyên môn nghi p v
2. Gi
ả ề i pháp v ngân sách
3. Gi
ả ề ơ ế i pháp v c ch và chính sách
4. Gi
34
ả ổ ứ i pháp t ch c
Các giải pháp chuyên môn nghiệp vụ
ườ ề ứ ề ng tuyên truy n v s c
ỏ ề ụ Giáo d c truy n thông tăng c ầ kh e tâm th n
ở ị ụ ư ấ ự ế ế M d ch v t v n tr c ti p, gián ti p
ẩ ạ Đ y m nh NCKH
35
ộ Xã h i hóa công tác chăm sóc SKTT
1. Các giải pháp chuyên môn nghiệp
vụ
ệ ợ ố ế ẩ ạ Đ y m nh quan h h p tác qu c t
ổ ứ ớ ậ ấ T ch c các l p t p hu n
ế ợ ề ệ ệ
ị ế Tuy n huy n/xã k t h p khám, phát hi n và đi u tr b nhệ
ộ ụ ồ
ử ụ ả ố ộ
ứ ả Nâng cao trình đ chuyên môn CTV, gia đình ph c h i ụ ồ ch c năng, qu n lý s d ng thu c, lao đ ng và ph c h i b n thân
36
ấ ứ ử ế ườ X trí c p c u cho tuy n xã/ph ng
2. Giải pháp ngân sách
ố ướ ụ ố ướ V n nhà n c và v n tín d ng trong và ngoài n c
37
ự ế ỉ ồ D ki n kinh phí 2010 là 400 t đ ng
ụ ủ ừ ứ ộ
3. Giải pháp cơ chế chính sách Đ a ra ch c năng nhi m v c a t ng b ngành ệ ư
38
ụ
ự ạ
4. Giải pháp tổ chức Ban đi u hành chung ca c d án thu c CT m c tiêu ́ ộ i BYT th
ự ộ ụ ư ườ ng tr c và th ký thu c v
t nh và huy n/xã cũng có ban đi u hành c a d án
39
ề ố ằ qu c gia n m t ạ ế k ho ch – tài chính. ở ỉ ủ ự ệ ề
Hiệu quả và kinh tế xã hội
ề
ệ ậ ị ừ ượ c đi u tr , v a đ ế
ạ ộ ộ ườ ệ ừ ượ ả i b nh v a đ c hòa Hi u qu : ng ụ ồ ỹ ồ ớ ộ nh p v i c ng đ ng, ph c h i k năng giao ti p và lao đ ng, ho t đ ng
ề ả ặ ả ớ ị ế : gi m b t kinh phí trong đi u tr , gi m gánh n ng
Kinh t gia đình.
ị ạ ộ ồ ề i c ng đ ng, thu c 1 năm là 140.000đ. Đi u
40
ầ ị ố ề Vd: Đi u tr t tr 1 năm/l n/3 tháng: 1.500.000 đ
Chức năng nhiệm vụ của tuyến y tế cơ sở trong công tác bảo vệ SKTT CĐ
ệ
huy n
ậ
ế
ệ
ỗ ệ
ố
ạ
ế
ể ủ ệ
ượ
ố
ỉ
ị
ổ c ch đ nh thu c và ghi vào s
ề
ị
ị
ạ ườ ệ ộ ổ ề i b nh ph i có m t s đi u tr ngo i trú riêng. ỳ ể ả
ố
ị
ế
41
ạ ả ệ ấ ị ế ế ế xã theo đúng quy ch . tuy n y t ồ ưỡ ứ ng ki n th c v chuyên khoa TT cho ị
ề ủ
ườ
ề
ạ
ế ế 1. Tuy n y t L p h s cho m i b nh nhân: B nh án chi ti ế ồ ơ t, phi u theo ủ ề ầ ầ dõi hàng tu n, hay tháng trong đó ghi chép đ y đ v thu c, ả ệ ạ ứ ệ ủ ti n tri n c a tri u ch ng, tình tr ng hi n t i, hoàn c nh KT XH c a b nh nhân. Bác sĩ chuyên khoa TT đ đi u tr ngo i trú. M i ng ỗ CB QL CT ph i có l ch đ nh k ki m tra vi c c p phát thu c ố ở và QL thu c Hu n luy n, b i d ệ ấ CB chuyên trách đi u tr ngo i trú TT c a TYT xã, ph
ng.
ộ t và đ ng kinh
ế ệ ớ
ữ
ư
ạ
ầ
ề
ố
ằ
ự ệ
ế
ổ ế
ả ầ
ọ
ự ệ ơ ả ấ ặ ử ế i bi t, ho c g i khám ờ
ữ ườ ặ
ứ
ề
ầ
ỏ
Chức năng nhiệm vụ của tuyến y tế cơ sở trong công tác bảo vệ SKTT CĐ ệ ầ ế 2. Tuy n y t xã: QL Tâm th n phân li Phát hi n s m nh ng b nh nhân có r i lo n tâm th n, đ a ố ệ ị vào th ng kê, theo dõi và đi u tr . Phát hi n b ng cách d a vào nhân dân khai báo, d a vào đ i ộ ệ ự thôn b n phát hi n, d a vào nh ng d u hi u c b n ngũ y t ủ ệ c a b nh và c n ph bi n cho m i ng ế ế ở ả ẩ tuy n trên tay k t qu ch n đoán ho c nh các đoàn khám ỉ chuyên khoa tâm th n kinh t nh đi u tra khám s c kh e.
42
Chức năng nhiệm vụ của tuyến y tế cơ sở trong công tác bảo vệ SKTT CĐ
ế
ạ
ấ
ị ệ
ồ ề
ị i nhà theo phác đ đi u tr
ỉ
ạ
ể
ề
ệ
ệ ườ ệ i b nh. ạ
ạ
ả
ờ
ồ ộ
ổ ứ
ữ
ụ
ệ
ộ
ch c lao đ ng cho nh ng b nh nhân
ả
ộ
ế 2. Tuy n y t xã: (tt) C p c u và đi u tr b nh nhân t ứ ề ệ ế ủ c a tuy n huy n, t nh. Thăm khám t ể i gia đình b nh nhân đ có đi u ki n hi u rõ ủ ố ả hoàn c nh s ng c a ng Giúp đ v m t sinh ho t và qu n lý sinh ho t XH nh vào ỡ ề ặ ộ gia đình và c ng đ ng, xã. Giáo d c lao đ ng và t còn kh năng lao đ ng. TT GDSK tâm th n cho nhân dân trong xã. ầ
43