CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH

SAU SINH

ThS. Lê Minh Tâm Bộ môn Phụ Sản Trường Đại học Y Khoa Huế

Mục tiêu học tập

1. Phân loại được trẻ sơ sinh.

2. Trình bày được sự thích nghi của trẻ sơ sinh với

cuộc sống bên ngoài tử cung.

3. Trình bày được các bước thăm khám và lập kế

hoạch chăm sóc trẻ sơ sinh.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Các khái niệm:

- Giai đoạn sơ sinh: từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 28 sau sinh

+ Giai đoạn sơ sinh sớm: ngày thứ 1 đến ngày thứ 7

sau sinh

+ Giai đoạn sơ sinh muộn: từ ngày thứ 8 đến ngày 28

sau sinh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Theo tuổi thai

- Ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối.

+ Sơ sinh đủ tháng: 37 - 42 tuần (259 - 293 ngày)

+ Sơ sinh non tháng: < 37 tuần (≤ 258 ngày)

+ Sơ sinh già tháng: ≥ 42 tuần (≥ 294 ngày)

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

- Siêu âm sớm.

- Đặc điểm hình thái (Tiêu chuẩn Farr)

- Đặc điểm thần kinh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Những chỉ số ở trẻ sơ sinh bình thường

- Tuổi thai 37-42 tuần

- Cân nặng 2500 - 3500 g

- Chiều cao trung bình 50 cm

- Vòngđầu trung bình 35 cm. - Vòng ngực 33cm - Da hồng, ông tơ ít

- Sụn vành tai dày, đứng

- Móng tay cứng, phủ ngón

- Nếp nhăn lòng bàn tay đầy đủ

- Bộ phận sinh dục hoàn chỉnh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Theo tuổi thai và tình trạng dinh dưỡng

- Bình dưỡng: cân nặng tương ứng với tuổi thai (giữa 10 và

90 percentiles so với tuổi thai)

- Thiểu dưỡng: cân nặng thấp hơn so với tuổi thai (dưới 10

percentile so với tuổi thai)

- Tăng dưỡng: cân nặng lớn hơn cân nặng của tuổi thai

(hơn 90 percentile so với tuổi thai)

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Theo tuổi thai và dinh dưỡng

- Sơ sinh đủ tháng:

+ Bình dưỡng

+ Thiểu dưỡng

+ Quá dưỡng

- Sơ sinh non tháng:

+ Bình dưỡng

+ Thiểu dưỡng

- Sơ sinh già tháng:

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Độ già tháng

Độ 1

Độ 2

Độ 3

từng

diện

Da

Bong

thẫm

Cuống rốn

Héo

Bong mảng Vàng úa

Móng tay chân Dài

Dài, vàng

xanh màu

Bong tích rộng Xanh phân su Dài, thẫm phân su

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Phân loại trẻ sơ sinh

Độ 1: 1+2+3 Độ 2: 1(cid:198)6 Độ 3: Tất cả

Phân độ già tháng theo Clifford: 1. Da khô nhăn nheo 2. Chân tay khẳng khiu, cơ nhão 3. Tăng kích thích 4. Sọ cứng, có dấu chồng sọ 5. Cuống rốn vàng úa 6. Móng tay chân dài, nhuộm xanh 7. Ngực nhô, bụng lép 8. Da bong mảng lớn 9. Toàn thân nhuốm vàng

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi với cuộc sống bên ngoài tử cung

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi

Giai đoạn phụ thuộc (cid:198) giai đoạn độc lập:

- Hệ tuần hoàn thích nghi

- Hô hấp hiệu quả

- Thận điều hòa môi trường nội mô

- Tự điều hòa thân nhiệt

- Tự điều hòa mức đường máu

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi của hệ thống tuần hoàn

Tuần hoàn bào thai:

- Máu được oxy hóa từ nhau thai.

- Lỗ bầu dục.

- Ống động mạch.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi của hệ thống tuần hoàn

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi của hệ thống tuần hoàn

Sau sinh:

- Hô hấp (cid:198) phổi dãn ra (cid:198) giảm sức cản tuần hoàn

phổi

- Cuống rốn kẹp (cid:198) tăng sức cản tuần hòan hệ thống

(cid:198) tăng cung lượng máu ở phổi,

(cid:198) giảm áp lực buồng tim phải,

(cid:198) tăng áp lực buồng tim trái.

(cid:198) đóng dần lỗ bầu dục và ống động

mạch.

- Hai thất lúc này hoạt động phối hợp nhau

- Ấp lực tuần hoàn phổi cao (cid:198) tím tái

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi về hô hấp

Sổ thai (cid:198) lồng ngực bị ép (cid:198) thoát phần lớn dịch.

Tiếng khóc đầu tiên:

- Kích thích giác quan

- Môi trường dịch sang môi trường khô

- Kích thích hóa học sau khi kẹp rốn.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi về hô hấp

Động tác thở (cid:198) phế nang giãn nở.

Surfactan (cid:198) sức căng bề mặt.

Ổn định dung tích phế nang, tạo ra dung tích cặn, và

phòng chứng xẹp phổi.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Sự thích nghi của thận

Cầu thận vàố ng thận tiếp tục hoàn thiện

Đảm bảo được sự cân bằng nội môi

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Điều hòa thân nhiệt

Trung tâm điều hoà thân nhiệt trẻ sơ sinh chưa hoàn

thiện

Có thể bị rối loạn thân nhiệt, nguy cơ hạ thân nhiệt cao.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Điều hòa đường máu

Sau sinh, dinh dưỡng qua nhau thai bị cắt đứt.

Sản xuất glucose nhờ sự phân hủy glycogene ở gan.

Bú sữa mẹ (cid:198) duy trì đường trong máu.

Chức năng tiêu hóa (nhu động và hấp thu) trưởng

thành dần dần trong những tuần đầu của đời sống.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Khai thác tiền sử và bệnh sử

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Tiền sử và bệnh sử

Tiền sử gia đình

- Bệnh di truyền có tính chất gia đình.

- Những trường hợp tử vong thời kỳ sơ sinh không

rõ nguyên nhân.

Tiền sử mẹ

- Những yếu tố trước khi mang thai

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Tiền sử và bệnh sử

Quá trình thai nghén

- Tuổi khi mang thai

- Số lần sinh

- Bệnh lý của mẹ: Cao huyết áp, tiểu đường,

nhiễm trùng...

- Bất đồng nhóm máu

- Thuốc sử dụng trong thai kỳ

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Tiền sử và bệnh sử

Diễn biến của chuyển dạ

- Tuổi thai: Đẻ non, già tháng

- Thời gian vỡ ối

- Số lượng ối

- Tính chất dịch ối

- Thời gian và diễn biến của chuyển dạ

- Can thiệp thủ thuật sản khoa...

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Chăm sóc trẻ sơ sinh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Chăm sóc trẻ sơ sinh

Ngay sau sinh:

+ Lau khô.

+ Ủ ấm.

+ Hút nhớt

+ APGAR

+ Chăm sóc rốn.

+ Tầm soát dị tật bẩm sinh

+ Mặc áo, quấn tả.

+ Nhỏ mắt.

+ Vitamin K1.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Chăm sóc trẻ sơ sinh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Bảng điểm APGAR

Dấu hiệu 0 1 2

Nhịp tim Hô hấp Không có Không có > 100 lần/ 1/ Tốt, khóc

Trương lực cơ Mềm nhũn Vận động tốt

Phản xạ Màu da Khóc to Toàn thân hồng

Không đáp ứng Xanh, tím toàn thân < 100 lần/1/ Chậm, không đều Có vài sự co cơ các chi Nhăn mặt Thân hồng, tay chân tím

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Bảng chỉ số Silverman

Thang điểm 0 1 2

Di động ngực bụng Cùng chiều Ngược chiều

Cánh mũi phập phồng Rút lõm hõm ức Co kéo liên sườn Tiếng rên Không Không Không Không

Ngực ít di động Vừa Vừa Vừa Qua ống nghe Mạnh Mạnh Mạnh Nghe bằng tai

Bình thường: 0 điểm. Suy hô hấp nhẹ: ≤ 3 điểm. Suy hô hấp vừa: 4 - 6 điểm. Suy hô hấp nặng: > 6 điểm.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Mục đích khám trẻ sơ sinh:

Phát hiện những dấu hiệu báo động để xử trí.

Phát hiện những dị tật bẩm sinh: vô não, vô sọ,

toe thực quản, thoát vị hoành, che vòm hầu, tật không

hậu môn, dị tật bàn tay, lỗ tai đóng thấp…

Đánh giá sự phát triển của thai có tương xứng

với tuổi thai không, có thuộc nhóm nguy cơ (non tháng,

già tháng, suy dinh dưỡng thai kỳ)

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám tổng quát:

- Nhiệt độ

- Mạch

- Nhịp thở

- Huyết áp

- Đo vòng đầu, vòng ngực, chiều cao, cân nặng.

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám da:

- Màu sắc

+ Đỏ sẫm

+ Vàng da

+ Da xanh, lòng bàn tay nhợt nhạt

+ Tím: thoáng qua, kéo dài hay tím chi

dưới

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám da:

- Phát ban

+ Hạt kê

+ Ban đỏ nhiễm độc

+ Mụn sơ sinh

- U mạch máu: Nevi

+ U mạch dạng dát: biến mất trong 1 năm

+ U mạch hang

+ Kasabach Meritt: giảm tiểu cầu, u

mạch lan nhanh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám đầu:

- Thóp trước, d=2-4cm, đóng trong 12-18 tháng.

+ Thóp rộng (d>5cm): còi xương, suy

giáp, tạo xương bất toàn, giãn não thất.

+ Thóp hẹp (d < 1cm): chồng xương, tật

đầu nhỏ

+ Thóp phẳng, phồng hay lõm

- Thóp sau: tam giác, d=1cm, đóng sau 1 tháng

- Bướu huyết thanh, Bướu máu

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám mặt:

- Nhìn tổng thể

- Phát hiện tổn thương thần kinh mặt.

Khám mắt:

- Lé hay rung giật nhãn cầu

- Xuất huyết kết mạc

- Viêm kết mạc

- Đục thủy tinh thể bẩm sinh

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám mũi:

- Hẹp mũi sau

Khám miệng:

- Hạt Epstein (kén bì)

- Răng trước thời kỳ răng sữa

- Răng sữa thực sự

- Lưỡi to: nhược giáp, Beckwith (trẻ khổng lồ,

lưỡi to, thoát vị rốn, hạ đường huyết nặng)

- Chẻ vòm hầu

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám tai:

- Hình dạng và vị trí đóng

Khám cổ:

- Sờ nắn cơ ức đòn chủm: u cơ, sang chấn

- Phản xạ tìm kiếm

- Cổ ngắn

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám ngực:

- Quan sát:

+ Sự đối xứng

+ Tần số thở, co kéo

+ Ngưng thở

- Nghe âm phế bào

+ Tràn khí, xẹp phổi

+ Thoát vị hoành

+ khò khè

- Núm vú: 1cm

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám tim mạch:

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám tim mạch:

- Xác định vị trí tim qua nghe và sờ

- Nhịp tim

- Tiếng thổi: ít có ý nghĩa

- Kết hợp cận lâm sàng: X quang, siêu âm,

ECG…

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám bụng:

- Thoát vị rốn, thoát vị cạnh rốn

- Nhiễm trùng rốn

- U hạt rốn

- Tồn tại ống niệu rốn

- Tồn tại ống ruột rốn

- Bụng lõm lòng thuyền

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám bụng:

- Sờ nắn: chướng bụng, khối u, mảng cứng…

- Gan to: Chiều cao > 5cm

- Lách to

- Thận lớn

- Nghe nhu động ruột

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám cơ quan sinh dục ngoài:

Nam:

- Vị trí lỗ tiểu

- Dương vật

- Tiểu tiện

- Tràn dịch tinh mạc

- Khám tinh hoàn, thoát vị bẹn

Nữ:

- Môi lớn, môi bé, âm vật

- Vệ sinh vùng âm hộ

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám hậu môn trực tràng:

- Vị trí và độ thông hậu môn

- Thải phân su trong 48 giờ

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám tứ chi:

- Tật dính ngón: ngón 2-3, 3-4, phẫu thuật sau 2 tuổi

- Thừa ngón: chụp X quang (cid:198) tháo khớp

- Rãnh khỉ: HC Down

- Bàn chân khèo vào trong

- Liệt đám rối TK cánh tay: cánh tay duỗi, xoay trong,

ngón cái nằm trong. Kiểm tra cơ hoành, phân biệt với gãy

xương đòn

- Trật khớp háng bẩm sinh: 1/800

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám cột sống:

- Sự liên tục

- Màu sắc da vùng cột sống

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

KHÁM TRẺ SƠ SINH

Khám thần kinh:

- Cường cơ: cổ thân, tay, chân

- Phản xạ: bú, nắm, 4 điểm, Moro, bước tự động

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH

Qui trình chăm sóc:

- Đảm bảo sự lưu thông đường thở

- Đảm bảo thân nhiệt

- Chăm sóc rốn

- Phòng chảy máu

- Bú mẹ - Sát trùng mắt

- Đại tiểu tiện

- Tắm trẻ

- Vàng da

- Sụt cân sinh lý

- Chủng ngừa

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Chăm sóc rốn

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College

Chăm sóc rốn

Le Minh Tam – Dept of OBGYN – Hue Medical College