CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MẠCH MÁU
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
2 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
3 November 1, 2015
ĐẠI CƯƠNG
Hội chứng mạch máu bao gồm các dấu hiệu X quang của những thay đổi bệnh lý về:số lượng,kích thước và vị trí của các mạch máu phổi.
Một phim X quang ngực không phải chỉ để khảo sát
các tổn thương phổi-màng phổi.
Nó còn để khảo sát các thay đổi về huyết động học ảnh hưởng trên các buồng tim và tuần hoàn phổi.
4 November 1, 2015
ĐẠI CƯƠNG
Để đánh giá một cách hệ thống về bệnh lý tim-
mạch,trước tiên ta phải xem bệnh nhân có tím hay không tím,tiếp đến cần phải khảo sát 5 cấu trúc trên phim: 1.Tuần hoàn phổi. 2.Sự giãn nở các buồng tim. 3.Situs (phân tích kỹ trong bài Bệnh tim bẩm
sinh).
4.Quai ĐMC qua (P) hay qua (T)? 5.Những thay đổi cung sườn.
5 November 1, 2015
ĐẠI CƯƠNG
6 November 1, 2015
ĐẠI CƯƠNG
SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA:1%CHD
SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA: 3%CHD
SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA:95%CHD
SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA: 100%CHD
7 November 1, 2015
ĐẠI CƯƠNG
Về tuần hoàn phổi chúng ta sẽ khảo sát:
Tăng tuần hoàn phổi chủ động. Tăng tuần hoàn phổi thụ động. Giảm tuần hoàn phổi. Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm-giảm ở
ngoại biên.
8 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
9 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
10 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
Từ thân ĐMP chia 2 nhánh ĐMP(P) và
ĐMP(T).
ĐMP phân chia theo dạng cành cây
(dichotomus branching). Bình thường khó thấy mạch máu phổi ở vùng ngoại biên (cách 2cm tính từ ngoài vào)
ĐMP luôn đi song song với phế quản. Khẩu kính ĐMP/ phế quản 1,2.
11 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
12 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
13 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
Khẩu kính ĐMP (P)
ngay nơi song song phế quản trung gian (# liên sườn VIII phía sau): Nam Nữ
: 10-15 mm. : 9-14 mm.
14 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
Rule of the thumb:
Bình thường khẩu kính ĐMP(P) bằng khẩu kính Khí quản ở ngang mức Quai ĐMC.
Ở trẻ em,bề ngang động mạch phổi trung
gian bằng bề ngang của cung sườn sau thứ VIII bên (P).
15 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
Khẩu kính ĐMP tính từ
trong ra ngoài: 1/3 trong : < 20mm 1/3 giữa : < 5mm 1/3 ngoài: < 1mm
16 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
Bình thường có 4 TMP đổ vào Nhĩ (T). Hai TMP trên thẳng đứng, nằm ngoài ĐMP (P)
và (T).
Hai TMP dưới nằm ngang và bắt chéo ĐMP
thùy dưới 2 bên.
Các nhánh TMP phân bố như lá dừa trên một
thân TM chính (monopodial branching).
17 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG GIẢI PHẪU
ĐỘNG MẠCH PHỔI
TĨNH MẠCH PHỔI
18 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG SINH LÝ
Tuần hoàn phổi giống như một cái bơm có: lưu lượng máu cao, áp lực và kháng lực mạch máu thấp phân bố mạch máu theo trọng lực. Độ chênh áp lực đáy/ đỉnh: 25 cmH2O.
19 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG SINH LÝ
WEST: chia phổi thành 3
vùng từ trên xuống: 1/3 trên: ASPN > ASĐM > ASTM 1/3 giữa: ASĐM > ASPN > ASTM
1/3 dưới: ASĐM > ASTM > ASPN
20 November 1, 2015
GIẢI PHẪU X QUANG VÀ SINH LÝ CỦA TUẦN HOÀN PHỔI BÌNH THUỜNG SINH LÝ
Khẩu kính ĐMP ở 1/3 trên bằng một nửa
ở 1/3 dưới.
Nếu bệnh nhân nằm ngửa(tư thế chụp phim tại giường và chụp CT ngực) thì khẩu kính ĐMP ở 1/3 trên sẽ bằng ở 1/3 dưới.
21 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
22 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
Là tình trạng tăng lưu lượng máu trong ĐMP,
còn gọi là tăng áp tiền mao mạch phổi.
Bình thường, khả năng dự trữ mao mạch phổi
gấp 8 lần lưu lượng tuần hoàn phổi bình thường.
Khi lưu lượng ĐMP tăng, các ĐMP đều tăng
khẩu kính từ trong ra ngoài, từ dưới lên nhưng vẫn giữ tỉ lệ như đối với phân bố mạch máu bình thường.
23 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
SIMON phân ra 3 độ giãn nở của ĐMP gốc: -d = 2- 4 mm độ I -d = 4- 9 mm độ II -d > 9mm độ III
*d là khoảng cách đo từ bờ xa nhất của ĐMP gốc đến đoạn nối tiếp giữa 2 điểm A và B.
24 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
BÌNH THƯỜNG
TĂNG THP CHỦ ĐỘNG
HÌNH MẮT KÍNH
HÌNH DẤU TRIỆN
25 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
26 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
27 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
Tăng tuần hoàn phổi chủ động có thể do:
Tăng cung lượng tim. Bệnh lý tim bẩm sinh.
28 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
Tăng cung lượng tim.
Sinh lý: -Bệnh nhân sốt cao. -Phụ nữ có thai. -Vận động viên.
Bệnh lý: -Thiếu máu mạn tính. -Thiếu Vitamin B1. -Cường giáp. -Rò động-tĩnh mạch. -Bệnh Paget.
29 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG
Bệnh lý tim bẩm sinh: có hai loại.
Bệnh tim bẩm sinh không tím: Có luồng thông
(T)-(P).
Thông liên nhĩ (Atrial septal defect). Thông liên thất (ventricular septal defect). Còn ống động mạch (Patent ductus arteriosus). Sự trở về bất thường và không hoàn toàn của TMP (Partial anomalous pulmonary venous return-PAPVR).
30 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG Bệnh tim bẩm sinh tím: Có sự trộn lẫn máu
tĩnh mạch vào máu động mạch.
Chuyển vị đại động mạch (Transposition of
great arteries-TGA).
Thân chung động mạch (Truncus
arteriosus-TA).
Sự trở về bất thường và hoàn toàn của TMP (Total anomalous pulmonary venous return- TAPVR).
31 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Atrial septal defect-ASD
32 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Atrial septal defect-ASD
33 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Atrial septal defect-ASD
34 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
ASD BEFORE AND AFTER CLOSURE OF DEFECT
35 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Venticular septal defect VSD
36 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
37 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Ventricular septal defect-VSD
38 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Patent ductus arteriosus PDA
39 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
40 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Patent ductus arteriosus PDA
41 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Partial anomalous pulmonary venous return-PAPVR November 1, 2015
42
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG KHÔNG TÍM
Partial anomalous pulmonary venous return-PAPVR
43 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
D-Transposition of great arteries(D-TGA)
44 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
D-Transposition of great arteries(D-TGA)
45 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
Truncus arteriosus-TA
46 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
Truncus arteriosus-TA
47 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
Truncus arteriosus-TA
48 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
49 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
Total anomalous pulmonary venous return-TAPVR
50 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
Total anomalous pulmonary venous return-TAPVR
51 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
Total anomalous pulmonary venous return-TAPVR
52 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI CHỦ ĐỘNG CÓ TÍM
-RPV:right pulmonary vein.
-LPV:left pulmonary vein.
-CPV:common pulmonary vein.
-VV:vertical vein.
-LBCV:left brachio-cephalic vein.
-SVC:superior vena cava.
-RA:right atrium.
53 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
54 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Là tình trạng tăng áp TMP, còn gọi là tăng áp
sau mao mạch phổi.
Bình thường, sự phân bố mạch máu là theo
trọng lực,bằng chứng là nếu người trồng cây chuối được chụp phim ngực thì ta sẽ thấy khẩu kính của ĐMP ở 1/3 trên sẽ gấp đôi khẩu kính của ĐMP ở 1/3 dưới.
55 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Khi có tăng áp TMP,thì sẽ có hiện tượng tái phân phối mạch máu phổi:Khẩu kính mạch máu phổi ở 1/3 trên sẽ gấp đôi khẩu kính của mạch máu phổi ở 1/3 dưới.
Có hai giả thuyết:
Giả thuyết WEST:cơ chế cơ học. Giả thuyết SIMON:cơ chế thần kinh.
56 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
Bình thường áp suất trong nhĩ (T) là
7mmHg.Đây cũng chính là áp suất thủy tĩnh của TMP.
Trong khi đó áp suất keo của huyết tương là
28mmHg. Do vậy có sự chênh lệch về áp suất trong TMP:(28mmHg-7mmHg)=21mmHg.
Đây chính là yếu tố an toàn chống phù phổi
(Safety factor against pulmonary edema-SFAPE) (theo Guyton).
57 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
Trong trường hợp bệnh lý,khi áp suất nhĩ (T)
tăngáp suất TMP tăng.
Khi áp suất trong TMP vượt quá áp suất keo của huyết tươngdịch thoát từ TMP vào khoảng kẽ. Dịch trong khoảng kẽ khiến cho áp suất trong
khoảng kẽ đang âm trở thành dương.
Aùp suất dương của khoảng kẽ làm cho TMP ở 2 đáy phổi bị xẹp lạimáu sẽ dồn lên TMP ở phía trênKhẩu kính mạch máu phổi ở 1/3 trên sẽ gấp đôi khẩu kính của mạch máu phổi ở 1/3 dưới.
58 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
Trong khoảng kẽ có mạch bạch huyết,nó hấp
thu dịch để khoảng kẽ được khô ráo.
Sự hấp thu dịch khiến mạch bạch huyết ở vách liên tiểu thùy giãn nở,lúc này chúng ta có thể thấy được chúng:các đường KERLEY.
59 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
Normal
Redistribution
60 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
CÓ 4 LOẠI ĐƯỜNG KERLEY (Thường gặp nhất là Kerley A,B) KERLEY A (apex):ở thùy trên hai phổi ,dày 2-3mm, dài 3- 4cm.
KERLEY B (base):ở góc sườn hoành hai bên,sát phế mạc tạng,dày 1-2mm, dài 1-2cm.
61 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
62 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
KERLEY C (croisé):ở vùng đáy
phổi phía sau.
KERLEY D (devant):ở vùng sau
xương ức.
63 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
Tuy vậy mạch bạch huyết chỉ có thể hấp thu
đến 50 lần mức bình thường.
Khi vượt quá mức này,dịch sẽ ào vào phế
nangPhù phổi cấp.
64 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
65 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
BÌNH THƯỜNG
TĂNG THP THỤ ĐỘNG
HÌNH MẮT KÍNH
HÌNH VÒNG NHẪN
66 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT WEST
Pulmonary edema
67 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT SIMON
Thực tế,sự tái phân phối mạch máu phổi xảy ra khi áp
suất TMP chỉ mới tăng đến 12mmHg.
Do vậy SIMON cho rằng:
Khi áp suất TMP trong khoảng 12-18mmHg, dịch bắt đầu thoát vào khoảng kẽ ở vùng đáy phổi hai bênSự trao đổi O2 – CO2 bị chậm lạiThiếu O2 tại chỗSự co mạch cả ĐM lẫn TM ở hai đáy phổiMáu dồn lên các mạch máu thùy trên hai phổi.
68 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT SIMON
Khi áp suất TMP trong khoảng 18-25mmHg, dịch thoát vào khoảng kẽ ở vùng đáy phổi hai bên nhiều hơnHiện tượng tái phân phối mạch máu phổi càng rõ rệt. Lúc này các đường KERLEY hiện rõ. Có một ít dịch xuất hiện trong khoang màng phổi.
69 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH
TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG GIẢ THUYẾT SIMON
Khi áp suất TMP > 25mmHg, dịch từ khoảng kẽ sẽ trào vào phế nang một cách đột ngột Phù phổi cấp.
Lúc này Tràn dịch màng phổi sẽ nhiều hơn.
70 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Thường gặp nhất là Hẹp van 2 lá. Tất cả các nguyên nhân gây Suy tim (T). Thuyên tắc nhiều chỗ của ĐMP ở 2 đáy. Khí phế thũng toàn tiểu thùy.
71 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Mitral stenosis
72 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
73 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Mitral stenosis
74 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Pulmonary edema in Mitral stenosis
75 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Hemosiderosis in Mitral stenosis
76 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Mitral regurgitation
77 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI THỤ ĐỘNG
Mitral regurgitation
78 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
79 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Các mạch máu phổi giảm khẩu kính từ trong ra
ngoài,từ dưới lên trênHai trường phổi sáng hơn bình thường. Cung ĐMP lõm vào do hẹp phễu (Tứ chứng
Fallot).
Cung ĐMP phồng do giãn sau hẹp (Hẹp van
ĐMP đơn độc).
Thuyên tắc ĐMP hai bên.
80 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Giảm tuần hoàn phổi một bên có thể do:
Thuyên tắc ĐMP một bên ngay tại gốc. ĐMP bị chèn ép một bên ngay tại gốc.
81 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Tetralogy of Fallot
82 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Tetralogy of Fallot
83 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Boot-shaped heart
84 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Tetralogy of Fallot
85 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
-Right-to-left shunt / VSD.
-Narrowed right ventricular outfow tract.
TETRALOGY OF FALLOT
86 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Valvular pulmonary stenosis
87 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Valvular pulmonary stenosis
88 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Valvular pulmonary stenosis
89 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Valvular pulmonary stenosis
90 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI
Pulmonary embolism
91 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
Pulmonary embolism
92 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
Pulmonary embolism
93 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
Pulmonary embolism
94 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
MSCT-Pulmonary embolism
95 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
96 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
97 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH GIẢM TUẦN HOÀN PHỔI MỘT BÊN
Pulmonary sling(aberrant left pulmonary artery)
98 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
99 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI TRUNG TÂM-GIẢM NGOẠI VI
Áp lực trong ĐMP gia tăng làm cho các tiểu ĐM phản ứng lại bằng cách co thắt.Điều này tạo nên vòng xoắn bệnh lýCho ra hình ảnh Khẩu kính ĐMP rất lớn ở trung tâm và giảm đột ngột ở ngoại biênHình ĐMP giống đuôi củ cải. Khi áp lực trong tuần hoàn phổi tăng cao hơn tuần hoàn hệ thốngĐảo shunt từ (T) (P) sang (P) (T) :Tím muộn.
100 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI TRUNG TÂM-GIẢM NGOẠI VI
Có thể gặp trong:
Hội chứng Eisenmenger. Tâm-phế mạn. Hẹp van 2 lá lâu năm. Thuyên tắc ĐMP tái diễn nhiều lần. Tăng áp ĐMP nguyên phát.
101 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI TRUNG TÂM-GIẢM NGOẠI VI
Cơ chế của Hội chứng Eisenmenger:Sự tăng tuần hoàn phổi chủ động lâu ngày sẽ làm cho thành các tiểu ĐMP dày lên.Điều này khiến cho áp lực trong tiểu ĐMP gia tăng Tăng áp ĐMP.
102 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI TRUNG TÂM-GIẢM NGOẠI VI
EISENMENGER’S SYNDROME / ASD
103 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH TĂNG TUẦN HOÀN PHỔI TRUNG TÂM-GIẢM NGOẠI VI
Eisenmenger’s syndrome
104 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
105 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
Pulmonary arteriovenous fistula
106 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
Pulmonary arteriovenous fistula
107 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
108 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
109 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
Pulmonary arteriovenous fistula
110 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
111 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
112 November 1, 2015
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA TUẦN HOÀN PHỔI TRÊN X QUANG NGỰC TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC BỆNH LÝ TIM-MẠCH DÒ ĐỘNG-TĨNH MẠCH PHỔI
113 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
114 November 1, 2015
115 November 1, 2015
CONGENITAL HEART DISEASE
ACYANOTIC CYANOTIC
-AORTIC STENOSIS
1.NORMAL LA SIZE
1.SMALL,CONCAVE PA
1.NORMAL HEART SIZE
-PULMONARY STENOSIS
-ATRIAL SEPTAL DEFECT
-TGA
-TOF
-COARCTATION
-TA+VSD
-TGA+PS
-SINGLE VENTRICLE
-TA+PS
2.LARGE LA SIZE,NORMAL RA SIZE
-Pink TETRALOGY OF FALLOT
-DORV TYPE II
-SV+PS
-VENTRICULAR SEPTAL DEFECT (SMALL AORTA)
2.LARGE,CONVEX PA
2.LARGE HEART SIZE
-PDA (LARGE AORTA)
-DORV TYPE I
-TRILOGY
-AORTO-PULMONARY WINDOW
-EISENMENGER’S SYNDROME
-HYPOPLASTIC RIGHT HEART - COMMON ATRIUM
-RUPTURED SINUS OF VALSALVA TO RV
3.PASSIVE CONGESTION
3.VERY ENLARGED HEART
-PULMONARY ATRESIA
3.LARGE LA SIZE,LARGE RA SIZE
-HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME
-SEVERE EBSTEIN’S
-LV-TO-RA SHUNT
-TA (WITHOUT PS)
-CORONARY ARTERY FISTULA TO RA
-RUPTURED SINUS OF VALSALVA TO RA
Normal pulmonary Blood flow Increased pul.blood flow With large, convex PA Increased pul.blood flow, enlarged heart Decreased pul.blood flow, Right-to-left shunt
116 November 1, 2015
DÀN BÀI
I.Đại cương. II.Giải phẫu vàø Sinh lý của tuần hoàn phổi bình thường. III.Những thay đổi của tuần hoàn phổi trên X quang ngực tương
ứng với các bệnh lý tim-mạch.
A.Tăng tuần hoàn phổi chủ động. B.Tăng tuần hoàn phổi thụ động. C.Giảm tuần hoàn phổi. D.Tăng tuần hoàn phổi ở trung tâm và giảm ở
ngoại biên.
E. Dò động- tĩnh mạch phổi.
IV.Sơ đồ biện luận chung cuộc. V.Kết luận.
117 November 1, 2015
KẾT LUẬN
Khi đọc một phim X quang ngực,chúng ta không
được quên lưu ý đến tuần hoàn phổi. Chúng ta nên:
1.Tìm xem có hiện tượng tăng hoặc giảm tuần hoàn
phổi,toàn diện hay khu trú.
2.Đánh giá kích thước rốn phổi,kích thước ĐMP nằm
ngay cạnh phế quản.
3.Xem có tăng áp suất tiền mao mạch hay sau mao
mạch phổi.
Hình ảnh X quang ngực,đặc biệt là tuần hoàn phổi,là tấm gương phản chiếu sớm và trung thành của sự rối loạn chức năng tim mạch.
118 November 1, 2015
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ.
119 November 1, 2015