55
BÀI 4
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ QUỐC GIA
PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
TH NG CHÍNH PH
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHIẾN LƯỢC QUC GIA
PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN 2030
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 608/-TTg
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Th ng Chính ph )
Phn I
BI CNH BAN HÀNH CHIN LƯC
Dch HIV/AIDS là mt đại dch nguy him, là mi him họa đối vi tính mng,
sc khe con người và tương lai nòi ging ca các quc gia, các dân tc trên toàn cu,
tác động trc tiếp đến s phát trin kinh tế, văn hóa, trật t an toàn hội, đe dọa
s phát trin bn vng ca đt nưc.
Vit Nam, theo s liu ca B Y tế, tính đến cuối năm 2011 c c
197.335 người nhiễm HIV đang còn sống, trong đó 48.720 người giai đoạn AIDS
k t đu v dịch đến nay đã 52.325 người t vong do HIV/AIDS. Qua các s
liu giám sát cho thy dịch HIV/AIDS đã xuất hin 100% tnh, thành ph t năm
1998, đến cuối năm 2011 đã 98% s qun, huyn, thvà 77%, s xã, phường, th
trấn có người nhim HIV đưc báo cáo.
Nhn thc s nguy him của đại dịch HIV/AIDS, Đảng Nhà c Vit
Nam đã ban hành nhiều văn bn pháp lut quan trng nhm khng chế s gia tăng của
dch HIV/AIDS. Mt trong những văn bản tiêu biu phi k đến Chiến lược Quc
gia phòng, chng HIV/AIDS Vit Nam đến m 2010 tm nhìn 2020đưc ban
hành kèm theo Quyết định s 36/2004/-TTg ngày 17 tháng 3 năm 2004 ca Th
ng Chính ph. Qua thi gian t chc thc hin Chiến lưc Quc gia phòng, chng
HIV/AIDS nói trên, nhìn chung các B, ngành, các cp ủy Đảng, chính quyn các
tnh, thành ph trc thuc Trung ương đã tích cực lãnh đạo, ch đạo trin khai thc
hin các ni dung ca Chiến lược Quc gia và đạt đưc nhiu kết qu quan trng, góp
phần ngăn chặn, hn chế tốc độ gia tăng của đại dịch HIV/AIDS chúng ta đã
hoàn thành tt mục tiêu đã đt ra ca Chiến ợc trong giai đoạn y khng chế t
l nhiễm HIV dưới 0,3% trong cộng đồng dân cư năm 2010.
Tuy nhiên, thc tin quá trình trin khai thc thi Chiến lược nhng năm qua đã
bc l mt s khó khăn, thách thức như: Mt s đơn vị, địa phương cấp y Đảng, y
56
ban nhân dân các cấp chưa triển khai triệt để Chiến lược Quốc gia, đặc bit các
chương trình hành động ca Chiến lược; mt s địa phương chưa huy động được
cộng đồng, hi tham gia vào công cuc phòng, chng HIV/AIDS; mức đầu cho
chương trình HIV/AIDS còn hn chế, ch yếu da vào ngun tài tr của nước ngoài,
vy không ch động được ngun lc tài chính cho các hoạt đng phòng, chng
HIV/AIDS. Bên cạnh đó, nguồn kinh phí h tr cho công tác phòng, chng
HIV/AIDS t c t chc quc tế của các nước ngày càng gim dn trong khi tình
hình HIV/AIDS vn còn din biến phc tp, s chuyn dch dn hình thái nguy
lây nhim HIV t đường máu sang đường tình dục, hành vi nguy kép trong các
nhóm d b y nhim HIV đang xu hướng gia tăng, đa bàn dch HIV/AIDS ngày
càng rộng hơn. vậy, nếu không nhng giải pháp đồng b, lâu dài, s không
kiểm soát đẩy lùi đại dịch HIV/AIDS, để li hu qu nghiêm trng, tác động xu
đến s phát trin kinh tế - xã hi.
Trong bi cnh trên, việc ban hành “Chiến lược Quc gia phòng, chng
HIV/AIDS đến m 2020 tm nhìn 2030” tiếp theo “Chiến lược Quc gia phòng,
chng HIV/AIDS Việt Nam đến năm 2010 tầm nhìn 2020” cn thiết, qua đó
để chúng ta tiếp tục đặt ra nhng mc tiêu, hoạch định các chương trình giải pháp
phòng, chng HIV/AIDS tng th, dài hn nhm bảo đảm cho công tác y đạt hiu
qu cao, bn vng, góp phn xây dng và phát triển đất nưc.
Phn II
QUAN ĐIM, MC TIÊU, NHIM V VÀ GII PHÁP
I. QUAN ĐIM
Dch HIV/AIDS đi dch nguy him, mi him họa đối vi sc khe, tính
mng của con người và tương lai nòi giống ca dân tc:
1. Phòng, chng HIV/AIDS phải đưc coi mt nhim v quan trng, lâu dài,
cn s phi hp liên nnh ca tt c các cp y Đảng, các B, ngành, chính quyn
các cp bn phn, trách nhim ca mỗi người dân, mỗi gia đình mi cng
đồng.
2. Phòng, chng HIV/AIDS phi da trên nguyên tc bảo đảm quyền con người,
chng k th, phân biệt đối x với người nhim HIV; chú trọng đến ph n, tr em,
các nhóm đối tượng d b y nhiễm HIV, đồng bào dân tộc ít người người dân
sng vùng sâu, vùng xa, khu vc biên gii, hi đo.
3. Bo đảm thc hin cam kết ca Vit Nam vi cộng đng quc tế v phòng,
chng HIV/AIDS.
4. Kết hp c bin pp hi bin pp chuyên n k thut y tế trong
phòng, chng HIV/AIDS trên nguyên tc phi hp d phòng vi chăm sóc, điu tr
toàn din HIV/AIDS, trong đó d phòng là ch đạo.
57
5. Nhà nước bảo đảm đầu các nguồn lc cho phòng, chng HIV/AIDS phù hp
vi din biến nh hình dch HIV/AIDS, kh năng điều kin phát trin kinh tế -
hi của đất nước, đồng thời đẩy mnh hội hóa đối vi công tác phòng, chng
HIV/AIDS.
II. MC TIÊU
1. Mc tiêu chung:
Khng chế t l nhim HIV trong cộng đồng dân i 0,3% vào m 2020,
giảm tác động của HIV/AIDS đối vi s phát trin kinh tế - xã hi.
2. Mc tiêu c th:
a) Tăng t l người dân trong độ tui t 15 đến 49 tui hiu biết đầy đ v
HIV/AIDS đạt 80% vào năm 2020;
b) Tăng tỷ l người dân không k th, phân biệt đối x với người nhiễm HIV đạt
80% vào năm 2020;
c) Gim 50% s trưng hp nhim mi HIV trong nhóm nghin chích ma y vào
năm 2015 và 80% vào năm 2020 so với năm 2010;
d) Gim 50% s trưng hp nhim mi HIV do y truyn HIV qua đường tình
dc vào năm 2015 và 80% vào năm 2020 so với năm 2010;
đ) Gim t l y truyn HIV t m sang con xuống dưới 5% vào năm 2015
dưới 2% vào năm 2020;
e) Tăng tỷ l người nhiễm HIV được điều tr thuốc kháng vi rút HIV đạt 80% trên
tng s người nhim HIV đủ tiêu chuẩn điu tr vào năm 2020.
3. Tầm nhìn đến 2030:
a) Hướng ti ng dng các k thut mới có tính đc hiu cao v d phòng, điều tr
HIV/AIDS;
b) ng ti can thip ch động, toàn din, tiếp cn ph cp, nâng cao chất lượng
và bảo đảm tính bn vng ca công tác phòng, chng HIV/AIDS;
c) ng ti tm nhìn “ba không” ca Liên Hp quc: Không còn người nhim
mi HIV, không còn người t vong do AIDS không còn k th, phân biệt đối x
vi HIV/AIDS.
III. NHIM V
1. T chc thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng HIV/AIDS ti mi
đối tượng, trong đó phi kết hp gia tuyên truyn các ch trương của Đảng, chính
sách, pháp lut của Nhà nước v phòng, chng HIV/AIDS vi tuyên truyn v tác hi,
hu qu và các bin pháp phòng, chng HIV/AIDS.
2. Huy động mi ngun lc s tham gia của các quan, t chức, đơn vị, mi
người dân và cộng đồng vào các hot đng phòng, chng HIV/AIDS.
3. T chc trin khai các bin pháp chuyên môn k thut y tế nhm hn chế đến
mc tối đa sự lây truyn ca HIV gii quyết các vấn đề liên quan đến sc khe
người bnh AIDS.
58
4. Kết hp cht ch hoạt động phòng, chng HIV/AIDS vi các hoạt động phòng,
chng t nn ma túy, mi dâm.
5. Thc hin các cam kết t chc thc hin hiu qu các hoạt động hp tác
quc tế v phòng, chng HIV/AIDS.
ĐỀ ÁN D PHÒNG LÂY NHIỄM HIV
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 4548/-UBQG50 ngày 20 tháng 11 năm
2012 của Chủ tịch y Ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma
ty, mại dâm)
I. MC TIÊU
1. Gim 50% s trưng hp nhim mi HIV trong nhóm nghin chích ma túy vào
năm 2015 và 80% vào năm 2020 so với năm 2010.
2. Gim 50% s trưng hp nhim mi HIV do lây truyền HIV qua đường tình
dc vào năm 2015 và 80% vào năm 2020 so với năm 2010.
3. Xóa b tình trng k th phân biệt đối x vi ngưi nhim HIV vào m
2020.
II. CH TIÊU
1. Thông tin, giáo dc, truyn thông thay đổi hành vi phòng, chng
HIV/AIDS
a) Tăng t l người dân trong đ tui t 15 đến 49 tui hiu biết đầy đ v
HIV/AIDS lên 60% vào năm 2015 và 80% năm 2020;
b. Tăng tỷ l ngưi n không k th, phân biệt đối x với người nhim HIV lên
60% vào năm 2015 và 80% năm 2020;
c) Duy trì t l trên 90% người dân trong độ tui 15-49 quan h tình dc nhiu
hơn 1 bạn nh trong mt m sử dng bao cao su ln quan h tình dc gn nht.
2. Phi hợp liên ngành và huy động cng đng phòng, chng HIV/AIDS
a) 100% các b ngành, đoàn thể quần chúng trung ương y ban nhân dân các
cấp ban hành văn bn ch đạo, kế hoch, b trí ngân sách hàng năm v công tác
phòng, chng HIV/AIDS;
b) 100% các quan thông tin đi chúng trung ương và địa phương thực hin t
chc truyn thông phòng, chống HIV/AIDS theo hướng dn ca B Thông tin
Truyn thông và B Y tế;
c) 80% s người nhim HIV (quản được) tham gia sinh hot trong các câu lc
bộ, nhóm đồng đẳng và các loi hình hot đng phòng, chng HIV/AIDS khác.
3. Can thip gim tác hi
3.1. Can thiệp cho nhóm người nghin chích ma túy
a) Tăng t l người nghiện chích ma túy được tiếp cn với chương trình bơm kim
tiêm đạt 50% vào năm 2015 và 60% vào năm 2020;
b) Tăng tỷ l người nghin chích ma y s dng dng c tiêm chích sch trong
ln tiêm chích gn nht lên 90% t nay đến năm 2020;
59
c) Tăng tỷ l người nghiện chích ma y đưc xét nghim HIV biết kết qu t
nghim HIV trong ng một m đạt 50% vào năm 2015 80% o m 2020;
d) Tăng s người nghin ma y được điu tr nghin cht dng thuc phin bng
thuc thay thế lên 80.000 vào năm 2015 duy trì số ng này đến năm 2020;
đ) Giảm t l nhiễm HIV trong nhóm người nghiện chích ma y đạt dưới 10%
vào năm 2015 và khng chế t l y đến năm 2020.
3.2. Can thiệp cho nhóm người bán dâm
a) Tăng t l người bán dâm được tiếp cn với các chương trình dự phòng HIV đạt
60% vào năm 2015 và 80% vào năm 2020;
b) Tăng t l người bán dâm s dng bao cao su với ngưi mua m trong ln
quan h tình dc gn nht đt 90% vào năm 2015 và duy trì t l này đến năm 2020;
c) Tăng t l người bán dâm đưc xét nghim HIV biết kết qu xét nghim
HIV trong vòng một năm đạt 50% vào năm 2015 và 80% vào năm 2020;
d) Gim t l nhim HIV trong nhóm ph n bán dâm đạt dưới 3% vào năm 2015
và khng chế t l này đến năm 2020.
3.3. Can thiệp cho nhóm người quan h tình dc đng gii nam
a) Tăng tỷ l người quan h tình dục đồng gii nam hành vi nguy cao được
tiếp cn với các chương trình dự phòng HIV đạt 60% vào năm 2015 70% vào năm
2020
b) Tăng tỷ l người quan h tình dục đồng gii nam s dng bao cao su ln gn
nht khi h quan h tình dục đồng giới qua đưng hu môn vi bn nh nam giới đạt
80% vào năm 2015 và 90% vào năm 2020;
c) Tăng t người quan h tình dục đng giới nam đưc xét nghim HIV và biết kết
qu xét nghim HIV trong vòng một năm đạt 50% vào năm 2015 80% vào năm
2020;
d) Gim t l nhiễm HIV trong nhóm ngưi quan h tình dục đồng giới nam đạt
dưới 10% vào năm 2015 và khng chế t l này đến năm 2020.