Ố
ỐS T RÉT S T RÉT VÀ VÀ PHÒNG CH NG S T RÉT Ố PHÒNG CH NG S T RÉT Ố
Ố Ố
PGS TS Le Xuan Hung
Ệ Ố Ệ Ố
TIÊU DI T S T RÉT TIÊU DI T S T RÉT (MALARIA ERADICATION) (MALARIA ERADICATION)
Ố Ố
PHÒNG CH NG S T RÉT Ố PHÒNG CH NG S T RÉT Ố (MALARIA CONTROL) (MALARIA CONTROL)
Ẩ Ẩ
Đ Y LÙI S T RÉT Ố Đ Y LÙI S T RÉT Ố (ROLL BACK MALARIA) (ROLL BACK MALARIA)
LO I TR S T RÉT LO I TR S T RÉT
Ạ Ạ
Ừ Ố Ừ Ố (ELIMINATION MALARIA) (ELIMINATION MALARIA)
CÁC N CÁC N
C ĐÔNG - NAM Á C ĐÔNG - NAM Á
S T RÉT Ố S T RÉT Ố
Ở Ở
ƯỚ ƯỚ
DPR Korea
11 n Dân s nguy c : 1,5 t
c, dân s 1,7 t , ỷ ố ỷ ơ
ướ ố
Nepal
Bhutan
#
Myanmar (Burma)
Bangladesh
India
Bangladesh
Thailand
Sri Lanka
Maldives
Indonesia
#
N
ố
t ch t 2 tri u ệ
East Timor Timor Leste
ế i, ch y u
Châu Phi
S t rét m i năm gi ỗ ng ườ
ế ủ ế ở
W
E
S
3.0
) i
2.0
ờ ư g n u ệ i r t (
Th ế iớ gi
Phi Châu CHÂU Á AÙ Trung qu cố Trung và Nam Mỹ B c M và ỹ ắ Âu Châu
1.0
m ă n g n à h R S t
ế h C
0.1
1900 1930 1950 1970 1990 2006
B nh s t rét l u hành
c
ư
ố
ệ
m t s n ở ộ ố ướ
ASIA & Thái Bình D ngươ
Republic of Korea 1 917635
Papua New Guinea 4 400 000 Solomon Islands 417 000 Vanuatu 176 927
t Nam Vi 34 700 000 ệ Lào PDR 3 659 873 2 500 000 Căm pu chia Trung qu c 38 735 000
ố
Philippines 11 336 945 Malaysia 2 143 923
T ng dân s nguy c : 94 902 619
ơ
ổ
ố
Tr Tr
t s t rét” t s t rét”
ướ ướ
c th i kỳ ờ c th i kỳ ờ
ệ ố ệ ố
“Tiêu di “Tiêu di 1930 - 1955 1930 - 1955
Phß ng c hè ng s è t rÐt Phß ng c hè ng s è t rÐt §iÒu trÞ bÖnh. §iÒu trÞ bÖnh. Dù phßng, chñ yÕu b»ng c¸c biÖn Dù phßng, chñ yÕu b»ng c¸c biÖn ph¸p m«i trêng lµm gi¶m sinh s¶n ph¸p m«i trêng lµm gi¶m sinh s¶n cña muçi vµ diÖt bä gËy. cña muçi vµ diÖt bä gËy.
N c ý - Qu c gia d n đ u ố N c ý - Qu c gia d n đ u ố
ướ ướ
ẫ ẫ
ầ ầ
ụ ụ
ớ ớ
ệ ệ
ả ả
Làm c n các đ m l y, gây tác d ng to l n ạ ầ ầ Làm c n các đ m l y, gây tác d ng to l n ạ ầ ầ trên s lan truy n s t rét và c i thi n nông ề ố ự trên s lan truy n s t rét và c i thi n nông ề ố ự nghi p.ệ nghi p.ệ
c tr giá và đ c tr giá và đ
c bán các ở c bán các ở ng d n đ n gi n v ề ả ơ ng d n đ n gi n v ề ả ơ ị ề ế ị ề ế
ượ ượ ẫ ẫ ụ ớ ụ ớ
Quinin đ ợ ượ Quinin đ ượ ợ qu y thu c v i h ố ớ ướ ầ qu y thu c v i h ố ớ ướ ầ cách dùng- là m t ví d s m v ti p th xã ộ cách dùng- là m t ví d s m v ti p th xã ộ h iộh iộ ..
DDT - phép m uầm uầ DDT - phép
ở ở
ả ả
ấ ấ ố ố
t ph i nghiên t ph i nghiên
ng pháp khác. ng pháp khác. ả ế ả ế
ẻ ư ẻ ư
Gi m nhanh chóng lan truy n s t rét ề ố Gi m nhanh chóng lan truy n s t rét ề ố Nam Phi và mi n nam Châu Âu. ề Nam Phi và mi n nam Châu Âu. ề nhi u n i. R t có hi u qu ơ ề ả ở ệ R t có hi u qu nhi u n i. ơ ề ả ở ệ ít t n kém h n các ph ươ ơ ít t n kém h n các ph ươ ơ Có v nh không c n thi ầ Có v nh không c n thi ầ . c u sinh h c c a véc t ơ ọ ủ ứ c u sinh h c c a véc t . ơ ọ ủ ứ
t sèt rÐt” Tiªu di ““Tiªu di Ư t sèt rÐt” Ư (Malaria control) (Malaria control)
Năm 1956, TCYTTG (WHO) phát đ ng ộ Năm 1956, TCYTTG (WHO) phát đ ng ộ t s t rét trên quy mô chi n d ch tiêu di ệ ố ị ế t s t rét trên quy mô chi n d ch tiêu di ệ ố ị ế toàn c u.ầ toàn c u.ầ
ể ự ể ự
ế ế
có th th c t ệ có th th c t ệ i Phi Châu? i Phi Châu?
Dù ch a bi ư Dù ch a bi ư hi n đ ệ ượ hi n đ ệ ượ
tiêu di t vi c ệ tiêu di t vi c ệ c hay không t ạ c hay không t ạ
Th t b i ấ ạ Th t b i ấ ạ
ộ ộ
ả ả ố ố
ậ ậ
Năm 1969, TCYTTG bu c ph i nhìn Năm 1969, TCYTTG bu c ph i nhìn nh n là không th thanh toán s t rét trên ể nh n là không th thanh toán s t rét trên ể quy mô toàn c u.ầ quy mô toàn c u.ầ
Các vũ khí cho vi c thanh toán khi đó ệ Các vũ khí cho vi c thanh toán khi đó ệ ch a có s n (cũng nh hi n nay). ch a có s n (cũng nh hi n nay).
ư ệ ư ệ
ư ư
ẵ ẵ
ị ị
ớ ớ
i l ạ ợ i l ạ ợ i, đ c bi ặ i, đ c bi ặ
i ích i ích t ệ t ệ
Tuy nhiên, chi n d ch đã đem l ế Tuy nhiên, chi n d ch đã đem l ế r t to l n cho hàng tri u ng ườ ệ ấ r t to l n cho hàng tri u ng ườ ệ ấ i á Châu và Nam M . t ỹ ạ i á Châu và Nam M . t ỹ ạ
ố
“Phòng ch ng s t rét” ố (Malaria Control)
ỗ ự ể ỗ ự ể
ự ự
c t p ướ ậ c t p ướ ậ ụ ị ụ ị Chăm d a trên các nguyên t c c a ắ ủ Chăm d a trên các nguyên t c c a ắ ủ (Tuyên b Ama ố ầ (Tuyên b Ama ố ầ
Trong các năm 1970-90, các n Trong các năm 1970-90, các n trung n l c đ xây d ng các d ch v y trung n l c đ xây d ng các d ch v y t ế ự t ế ự sóc s c kh e ban đ u ỏ ứ sóc s c kh e ban đ u ứ ỏ Ata).Ata).
Đ u t Đ u t
cho s t rét b gi m. cho s t rét b gi m.
ầ ư ầ ư
ị ả ị ả
ố ố
Tình hình đã x u Châu Phi - Tình hình đã x u ấ Châu Phi - ấ i càng x u h n l ơ ấ ạ i càng x u h n l ơ ấ ạ
ả ả
ề ề
ặ ặ
c Phi Châu Kho ng năm 1990, các n ướ Kho ng năm 1990, các n c Phi Châu ướ than phi n v i TCYTTG v gánh n ng ề ớ than phi n v i TCYTTG v gánh n ng ề ớ s t rét gia tăng do Chloroquine đang b ị ố s t rét gia tăng do Chloroquine đang b ị ố kháng tr m tr ng. ầ kháng tr m tr ng. ầ
ọ ọ
Chi n l Chi n l
c PCSR toàn c u c PCSR toàn c u
ầ ầ
ị ị
ế ượ ế ượ (H i ngh Amsterdam (H i ngh Amsterdam ộ ộ 1992) 1992)
ệ ệ
ệ ệ
ề ề
ị ệ ị ệ
ự ự
. ơ . ơ
ố ố
ể ể
ệ ệ
ng xuyên, ng xuyên,
Phát hi n b nh s m và đi u tr hi u qu . Phát hi n b nh s m và đi u tr hi u qu . ả ớ ả ớ D phòng, bao g m phòng ch ng véc t D phòng, bao g m phòng ch ng véc t ồ ồ Ki m soát d ch b nh. Ki m soát d ch b nh. ị ị Đánh giá và tái đánh giá th Đánh giá và tái đánh giá th ườ ườ ự ị .. giám sát và nghiên c u th c đ a giám sát và nghiên c u th c đ a ự ị
ứ ứ
Ti n b Ti n b
m t s n i ế ộ ở ộ ố ơ m t s n i ế ộ ở ộ ố ơ
M t s ch M t s ch
ng trình PCSR đ ng trình PCSR đ
c h i sinh. c h i sinh.
ộ ố ươ ộ ố ươ
ượ ồ ượ ồ
ạ ạ ữ ữ
ị ị
ấ ứ ứ ấ khác nhau, màn t m ễ khác nhau, màn t m ễ t có th làm gi m t l t có th làm gi m t l
ỉ ệ ế ỉ ệ ế
ể ể
ả ả
T i Phi Châu, nghiên c u cho th y trong T i Phi Châu, nghiên c u cho th y trong nh ng tình hình d ch t ẩ nh ng tình hình d ch t ẩ ch t do s t hóa ch t di ố ệ ấ hóa ch t di ch t do s t ố ệ ấ tr em. rét ở ẻ tr em. rét ở ẻ
ở ở
ướ ướ
ỷ ỷ
ư ư
Tuy nhiên Tuy nhiên l ệ ế l ệ ế quy t đ quy t đ
ph n l n các n c Phi Châu, t ầ ớ c Phi Châu, t ph n l n các n ầ ớ i ch t do s t rét v n gia tăng. Ch a gi ả ẫ ố ch t do s t rét v n gia tăng. Ch a gi i ả ẫ ố c v n đ s t rét kháng thu c. ố ề ố c v n đ s t rét kháng thu c. ố ề ố
ế ượ ấ ế ượ ấ
ẩ
ố
“Đ y lùi s t rét” (Rollback Malaria - RBM)
Sáng ki n “Đ y lùi s t rét” ẩ
ế
ố
ổ ổ
ẩ ẩ
ượ ượ
ộ ộ
ấ ấ
c T ng giám đ c TCYT TG đ đ Đ y lùi s t rét” ““Đ y lùi s t rét” ố ố c T ng giám đ c TCYT TG ố ố phát đ ng Grro Harlem Brundtland phát đ ng (WHO) - TS Grro Harlem Brundtland (WHO) - TS nnăăm 1998 - m t đáp ng tr nh ng Châu Phi, c c m 1998 - m t đáp ng tr ướ ảảnh ng Châu Phi, ộ ộ ứ c c ộ ướ ộ ứ n i SR v n là v n đ s c kho tr m tr ng gây nên ọ ẻ ầ ề ứ ơ n i SR v n là v n đ s c kho tr m tr ng gây nên ọ ẻ ầ ề ứ ơ ườ ăăm. m. i/n cái ch t c a > 1 tri u ng i/n cái ch t c a > 1 tri u ng ườ
ẫ ẫ ế ủ ế ủ
ệ ệ
c k thu t m i, ậ c k thu t m i, ậ
ớ ớ
RBM không ph i là m t chi n l ả RBM không ph i là m t chi n l ả mà là m t s chung s c nh m: mà là m t s chung s c nh m:
ế ượ ỹ ế ượ ỹ ằ ằ
ộ ộ ứ ứ
ộ ự ộ ự
:
M c tiêu c a
ẩ
ố
ủ “Đ y lùi s t rét”
ụ
ăm 2010
ế
ế
ấ
1. Giảm ch t SR ít nh t 50% đ n n so v i nớ ăm 1998.
ệ
ậ
ảm gánh n ng b nh t ặ n i có SR tr m tr ng ít nh t
Ư ắ
t do SR ấ
ớ ở ơ
ọ
2. u tiên gi (m c m i) ầ 50% đ n 2010 so v i 1998.
ế
ớ
3. Làm ch m t c đ đa kháng thu c SR.
ố ộ
ậ
ố
ủ ủ
Các nguyên t c chính c a Các nguyên t c chính c a ắ ắ “Đ y lùi s t rét” ố “Đ y lùi s t rét” ố
ẩ ẩ
c k thu t đã đ c k thu t đã đ
c c
ế ượ ỹ ế ượ ỹ
ậ ậ
ượ ượ
ấ ấ ứ
Nh t trí v các chi n l ề Nh t trí v các chi n l ề ứch ng minh. ch ng minh.
ướ ỗ ự ướ ỗ ự ớ ả ớ ả
c n l c làm gi m gánh n ng do s t ố ả c n l c làm gi m gánh n ng do s t ố ả ệ ố ệ ố ồ ồ
c, c,
Các n ặ Các n ặ : rét đi đôi v i c i cách h th ng y t ế : rét đi đôi v i c i cách h th ng y t ế Gia tăng phân b các ngu n tài nguyên cho ố Gia tăng phân b các ngu n tài nguyên cho ố khu v c Nhà n ướ ự khu v c Nhà n ướ ự Phi t p trung hóa, ậ Phi t p trung hóa, ậ H p tác khu v c Nhà n H p tác khu v c Nhà n
nhân nhân
c và t c và t
ướ ướ
ự ự
ư ư
ợ ợ
“Đ y ẩ lùi s t ố rét”
các c ướ n ti u ể vùng Mê Kông
ố
B y thách th c c a n
ẩ c ti u vùng Mê Kông
ứ ủ “Đ y lùi s t rét” các (TP HCM 1999)
ẩ ướ ể
ừ ừ ủ ế
ng
ườ ch t cao và t n ố ỷ ệ ế ố
ộ ề
ậ ư ễ ị
.ả ố ố ạ ạ
1. SR ch y u vùng r ng núi (SR r ng) 2. SR liên quan đ n KT, CT, XH & môi tr ế 3. P.falci đa kháng thu c gây t l kém trong đi u tr . ị ề ữ, t p quán khác nhau 4. Nhi u dân t c có ngôn ng dân di c không mi n d ch 5. Khó ki m soát SR ở ể n n thu c gi 6. L m d ng thu c SR, ụ 7. Thi u đào t o cán b . ộ ế ạ
ọ ớ
ố
Nghiên c u thu c m i đ đ i ch i v i ứ ớ ể ố tình tr ng kháng thu c ố
ạ
Vùng có SR
Vùng kháng thu cố
B y chi n l
c k thu t c a “Đ y lùi s t
ậ ủ
ẩ
ẩ rét” ti u vùng sông Mê Kông
ố (Bali 2000)
ế ượ ỹ ể
c ch n đoán đ c hi u. ệ ặ ẩ ượ
ẩ
ng thu c và xây ố ố
1. Các nhóm đích đ 2. Ch n đoán nhanh và phù h p. ợ 3. Giám sát kháng thu c, ch t l ấ ượ d ng chính sách thu c qu c gia. ố ự
ắ ảm ch t, truy n thông - GDSK. ề
ố ị
ố 4. Giảm m c, gi ế 5. Nâng cao giám sát DT và phòng ch ng d ch. 6. Tăng c ng d phòng b ng t m màn và phát ườ ẩ
ể
ộ 7. Phát tri n ngu n nhân l c và xây d ng n ự tri n chính sách c ng đ ng. ồ ằ ồ ự ự ăng l c ự
ể qu n lý. ả
Chi n l
c 1.
ọ
ế
ế ượ Chú tr ng đ n các nhóm đích. Nhóm đích đ
c ch n đoán đ c hi u
ượ
ệ
ặ
ẩ
ệ ẩ ậ
t đ i v i Hai k thu t ch n đoán đ c hi u là kính HV và ặ test ch n đoán nhanh đ c bi ặ ệ ố ớ P.falci. ỹ ẩ
ầ c Mê Kông ch a có h th ng ư ệ ố ướ
H u h t các n ế kính HV, ch y u ch n đoán lâm sàng. ủ ế
ẩ
các ộ ấ ề ở
c Mê Kông. đi u tr có giá chi phí cao và cao ố ị
P.falci đa kháng thu c là m t v n đ n ề h n ch n đoán. ẩ
ướ ơ
Test ch n đoán nhanh (rapid/quick test)
ẩ
Ch n đoán kính HV
ẩ
Ch n đoán test nhanh
ẩ
Ch n đoán LS
ẩ
Immunochromatographic assay for detection of pLDH
¤ .
Test ch n đoán nhanh
ẩ
Chi n l
ế ượ
Chú tr ng t
ọ
ớ
c 2. ợ . i ch n đoán nhanh và phù h p
ẩ
ứ artemisinin đi u tr ị P.falciparum
ề ình 3 ngày có hi u l c cao h n li u pháp ệ ự ơ ệ
• H p ch t ch a ấ ợ v i li u tr ớ ệ đi u tr đ n thu n. ị ơ ề
ầ
ộ ố ố ợ
• M t s ph i h p chu n: ẩ artesunate-mefloquine; artemether- lumefantrine ho c ặ dihydroartemisinin artesunate-pyronaridine. -piperaquine. T ng lai, ươ
ố ề
ị ặ ộ
c m t test ch n đoán đ c ẩ P.falciparum. • Các ph i h p thu c này giá thành cao, đi u tr SR ố ợ r ti n h n, n u có đ ẻ ề ơ ượ hi u không đ t ti n cho ệ ế ắ ề
ng thu c
Chi n l c 3. ế ượ Giám sát kháng thu c, ch t l ố ấ ượ ố và phát tri n chính sách thu c qu c gia ố
ố
ể
c Mê Kông xây d ng m ng l i GS kháng ạ ướ
Các n ự thu c v i 36 đi m theo dõi.
ướ ố ớ ể
c có đi u ki n s nghiên c u sâu in-vitro ướ ệ ẽ ứ ề
Các n và sinh h c.ọ
t, cách s d ng thu c c a c ng đ ng,
trong chính sách thu c.
S hi u bi ế ự ể c ch th tr ơ ế ị ườ đi u tr là các y u t ị ề
ử ụ ng và thói quen t ế ố ồ ố ủ ộ ìm ki m d ch v ị ụ ế ố
ệ
ình Ph
Vi ố ể Quảng Tr , Dak Lak, Khánh Hoà và B
t Nam có 5 đi m GS kháng thu c: Lao Cai, c.ướ ị
ng thu c
Chi n l c 3. ế ượ Giám sát kháng thu c, ch t l ấ ượ ố ố và phát tri n chính sách thu c qu c gia ố
ố
ể
Ch t l ng thu c (QA) & thu c đ t tiêu chu n GM ố ố ạ
c Mê ả là m t v n đ tr m tr ng ướ
ẩ các n ọ ở ề ầ ộ ấ ế ộ ủ “đ y lùi SR”.
nhà n c và t ướ ư ế
ả có ở t biên gi i .
t d n ch t ệ ẫ ươ
ộ ố
ấ ượ Thu c giố Kông làm giảm ti n b c a ẩ Thu c SR gi khu v c y t ố ự nhân, đ c bi ệ ặ ớ ấ artemisinin, Thu c đ a ph ng, đ c bi ố ị ặ đã có m t s nhà máy đ t GMP, giá thành r so v i ạ ớ ẻ thu c t ng h p khác nh ng b m t giá b i thu c gi ư ị ấ ở ố ợ ả.
t có tiêu chu n GMP cho thu c SR. ế ố ẩ ố ổ C n thi ầ
Chi n l
ế ượ Cải thi n s c kh e cho ng
c 4. ườ
ệ ứ
ỏ
ảm )
i dân b ng gi ằ ảm ch t, truy n thông/GDSK (IEC
m c, gi ắ
ế
ề
Các nhóm dân nguy c SR là tr ng tâm.
ơ ọ
ể
ấ
TCYTTG, UNICEF, Ngân hàng phát tri n Châu á (ADB) đóng vai trò quan tr ng trong cung c p/ h ỗ ọ tr k thu t cho TT GDSK.
ợ ỹ ậ
ộ
ng h PCSR k t h p v i D án An toàn SK bà ế ợ ớ ự m và và Qu
đ a TT GDSK vào các l p h c c a ACT Malaria.
ản lý chăm sóc tr b nh (IMCI). ẻ ệ ủ ẹ
Ti p c n s c kh e h c đ
ớ ọ ủ ư
ng. ế ậ ứ ỏ ọ ườ
Chi n l ế ượ
Tăng c
ườ
c 5. ng giám sát và s n sàng ẵ phòng ch ng d ch
ố
ị
ế ệ ố
ố ệ ạ ị ồ
.
Cải ti n h th ng thông tin: đào t o cán b , ộ quản lý s li u bao g m Thông tin đ a lý (GIS), l ng ghép h th ng thông tin v i các b nh khác ồ
ệ ố ớ ệ
SR và l a ch n các bi n pháp ị ự ọ ệ
Phân vùng d ch t ễ can thi p thích h p. ợ
Giám sát véc t
ệ
, các v n đ xã h i/ môi tr ng. ơ ộ ề ấ ườ
ồ ậ ụ ế
“Ch s Côn Minh” ỉ ố .
L ng ghép, v n d ng đúng các ch s khuy n cáo c a TCYTTG- ỉ ố
ủ
ở ộ
ấ c c ng đ ng.
Chi n l ế ượ M r ng đ bao ph màn t m hóa ch t và ủ ộ phát tri n chi n l ể
c 6. ẩ ế ượ ộ
ồ
ố ầ
i nghèo.
Các qu c gia c n phát tri n chính sách cung ể c p màn, tr giá màn cho ng ườ ấ
ợ
i ờ
ẩ ộ ồ ư
ử ụ ặ ủ ớ ổ
ộ ạ ể ặ
ng, có th gi Olyset).
S d ng màn t m sau m t th i gian t m l ạ ẩ ẩ ăm, v a ừ ho c màn t m s n HC, t n l u 4-5 n ẵ đ v i tu i th c a màn, không t n hóa ch t, ấ ọ ủ ố t màn trong ít đ c h i môi tr ườ th i gian s d ng (màn ử ụ
ờ
Chi n l ồ c 7. ự
ế ượ Phát tri n ngu n nhân l c và ể xây d ng năng l c PCSR
ự
ự
ự
c ứ ượ ề ững. ể t cho s phát tri n b n v ể ch c đào t o có th đáp ng đ ạ
Quản ; V n ế ậ
ộ ệ
ể
ự ị ế
C n thi ế ầ M t s t ộ ố ổ ứ yêu c u này: ACT, SEAMEO TROPMED. ầ M các l p đào t o qu c t và qu c gia: ố ố ế ớ ạ ở i th c đ a; H th ng thông tin y t lý PCSR t ạ ự ị ệ ố đ ng PCSR; Chuy n giao công ngh đào t o và ạ ể Phát tri n chính sách thu c. ố Ti n hành các nghiên c u th c đ a. ứ đào t o dài h n sau đ i h c: Cao h c, ti n s ... ạ ọ
ế ỹ ọ ạ ạ
Năm 2008 WHO đã t
Chi n l c lo i tr SR c a WHO (Elimination ế ượ ạ ừ ủ )
ổ ứ
ế
ề
ộ ả c toàn c u PCSR và lo i tr SR t
i Geneva
ch c 1 h i th o bàn v chi n ạ
ạ ừ
l ượ
ầ
ề ệ
ạ ừ ỗ
ề ệ
ủ
ỷ ệ ắ ệ ế ụ
ị ươ
ạ
ỉ
ị
(kh«ng g iíi h¹n thê i
Kh¸i niÖm Lo ¹i trõ S R: Lo i tr SR là c t đ t s ắ ứ ự lan truy n b nh SR c a mu i truy n b nh t i m t ạ ộ vùng đ a lý xác đ nh; có nghĩa là t l m c b nh t i ạ ị ng là 0, ch còn SR ngo i lai, ti p t c tri n đ a ph ể khai các bi n pháp PCSR ệ g ian).
Lo i tr b nh SR g m 4 giai đo n, không gi ồ
ạ
ạ ừ ệ ờ
ứ
ừ
ạ
i h n ớ ạ th i gian cho t ng giai đo n mà căn c vào t l ỷ ệ KST(+) trên dân s vùng SR l u hành hàng năm.
ư
ố
VI T NAM
Ở Ệ
PHÒNG CH NG S T RÉT Ố CH
Ố NG TRÌNH
ƯƠ
CHI N L
KHÓ KHĂN VÀ GI I PHÁP
C Ế ƯỢ Ả
S t rét
t Nam
ố
Vi ở ệ
ViÖtnam c ã diÖn tÝc h 329,000 Km 2, 75% l·nh thæ lµ vïng rõ ng nó i vµ c ao ng uyªn.
2003, c¶ níc cã 82 triÖu ngêi, 54 d©n téc thiÓu sè (12 triÖu), h¬n 1/2 d©n sè (42 triÖu) sèng vïng cã SR.
SR liªn quan chÆt chÏ tíi khÝ hËu, m«i trêng vµ lèi sèng cña con ngêi Tõ 2000, mçi n¨m cã hµng tr¨m ngh×n ngêi m¾c & hµng chôc ca chÕt do SR.
VI T NAM
PCSR
NGUYÊN NHÂN THÀNH CÔNG Ở Ệ
và chính quy n các
1. Quan tâm cao c a chính ph , B Y t ủ
ủ ộ
ế
ề
c p. S h p tác ch t ch gi a các ban ngành. ấ
ẽ ữ
ự ợ
ặ
t h th ng
2. S c g ng l n c a các c s y t ớ ủ
ơ ở ế
và đ c bi ặ
ệ ệ ố
phòng ch ng SR
ự ố ắ ố
3. Xây d ng chi n l ự
ế ượ
c PCSR thích h p, đ ng viên n i l c ộ ự
ợ
ộ
4. Xã h i hóa các ho t đ ng PCSR
ạ ộ
ộ
bên ngoài
ỗ ợ
ồ ự ừ
5. H tr ngu n l c t
CÁC KHÓ KHĂN
S bi n đ i môi tr 1.1. S bi n đ i môi tr
ng, thiên tai ng, thiên tai
ự ế ổ ự ế ổ
ườ ườ
Dân s vùng s t rét l u hành v n r t cao (>36 tri u) 2.2. Dân s vùng s t rét l u hành v n r t cao (>36 tri u)
ẫ ấ ẫ ấ
ư ư
ố ố
ố ố
ệ ệ
3. Các ch s m c s t rét còn cao
m t s vùng đ c bi
t vùng
ở ộ ố
ặ
ệ
sâu xa và biên gi
ỉ ố ắ ố i.ớ
4. Di dân b t h p pháp vào vùng s t rét l u hành và t p quán
ấ ợ
ư
ố
ậ
đi r ng ng r y.
ủ ẫ
ừ
Ngu n l c không n đ nh, m t s D án qu c t 5.5. Ngu n l c không n đ nh, m t s D án qu c t
k t thúc. k t thúc.
ộ ố ự ộ ố ự
ồ ự ồ ự
ổ ị ổ ị
ố ế ế ố ế ế
ủ ủ
ạ ộ ấ ượ ạ ộ ấ ượ các tuy n vùng SR l u hành, vùng sâu, ư các tuy n vùng SR l u hành, vùng sâu, ư
ng các ho t đ ng PCSR c a các c ơ ng các ho t đ ng PCSR c a các c ơ ế ế
Đ bao ph và ch t l ủ ộ 6.6. Đ bao ph và ch t l ủ ộ s và cán b y t ộ ế ở s và cán b y t ộ ế ở vùng xa còn h n chạ vùng xa còn h n chạ
ế ế
và chính quy n và chính quy n
ộ ế ộ ế
ủ ủ
ề ề
Ch quan và thi u quan tâm c a cán b y t ế 7.7. Ch quan và thi u quan tâm c a cán b y t ế ở ộ ố ơ m t s n i. đ i v i PCSR m t s n i. đ i v i PCSR ở ộ ố ơ
ủ ủ ố ớ ố ớ
Đ NH H NG CHI N L C PCSR 2010-2015 Ị ƯỚ Ế ƯỢ
ụ
ụ1. M c tiêu chung: 1. M c tiêu chung:
ố ố
ở ở
các vùng SR n ng, vùng các vùng SR n ng, vùng i và Phát tri n và c ng c các y u t i và Phát tri n và c ng c các y u t
ớ ớ
ặ ặ ố ố
ủ ủ
ể ể
ế ố ế ố
Ti p t c đ y lùi s t rét ế ụ ẩ Ti p t c đ y lùi s t rét ế ụ ẩ r ng núi, biên gi ừ r ng núi, biên gi ừ b n v ng trong PCSR. ề ữ b n v ng trong PCSR. ề ữ
ự ự
ướ ướ
ế ượ ế ượ
ở ở
các vùng các vùng
c PCSR c PCSR
c th c hi n Chi n l ệ c th c hi n Chi n l ệ ấ ấ ờ ớ ờ ớ
c Lo i tr SR ạ ừ c Lo i tr SR ạ ừ ộ ố ộ ố ở ở
ả ả ẹ ồ ẹ ồ
T ng b các T ng b ừ các ừ vùng SR đã gi m th p trong nhi u năm, m t s vùng ề vùng SR đã gi m th p trong nhi u năm, m t s vùng ề SRLH nh đ ng th i v i chi n l ế ượ SRLH nh đ ng th i v i chi n l ế ượ ừ SRLH n ng và v a ặ SRLH n ng và v a ừ ặ
Đ NH H Đ NH H
NG CHI N L NG CHI N L
C PCSR 2010-2015 C PCSR 2010-2015
Ị Ị
ƯỚ ƯỚ
Ế ƯỢ Ế ƯỢ
ụ ể 2. M c tiêu c th : 2. M c tiêu c th : ụ ể
ụ ụ
ỷ ệ ắ ỷ ệ ắ
m c SR/1.000 dân xu ng < 0,5/1.000 dân vào ố m c SR/1.000 dân xu ng < 0,5/1.000 dân vào ố
Gi m t l ả - - Gi m t l ả năm 2015. (2008 là 0,70/1.000 dân). năm 2015. (2008 là 0,70/1.000 dân).
ch t < ch t <
ỷ ệ ế ỷ ệ ế
ỷ ệ ế ỷ ệ ế
ch t SR/100.0000 và duy trì t l - Gi m t l ả - Gi m t l ch t SR/100.0000 và duy trì t l ả 0,02/100.000 dân đ n năm 2015 (2008 là 0.03/100.000 dân). 0,02/100.000 dân đ n năm 2015 (2008 là 0.03/100.000 dân).
ế ế
ấ ấ ế ấ ấ ế
ố ỉ ố ỉ
ạ ạ
ạ ừ ạ ừ
ẩ ủ ẩ ủ
ề ề
- Ph n đ u đ n năm 2015 có 50% s t nh đ t tiêu chí Giai - Ph n đ u đ n năm 2015 có 50% s t nh đ t tiêu chí Giai đo n Ti n lo i tr và Lo i tr SR theo tiêu chu n c a ạ ừ ạ đo n Ti n lo i tr và Lo i tr SR theo tiêu chu n c a ạ ạ ừ WHO.WHO...
3. Các gi
i pháp chung
ả
ậ ậ
ư ư
i. ớ i. ớ
ườ ườ
các vùng biên gi các vùng biên gi ế ế
ệ ệ
ộ ộ nhân nhân
c t ượ ư c t ượ ư
ề ề
ơ ơ
c phòng ch ng véc t c phòng ch ng véc t
phù h p. phù h p.
ơ ơ
ề ề
SR SR
i quy t các khó khăn trong PCSR i quy t các khó khăn trong PCSR
ị ị ế ế
ộ ộ
b n v ng. b n v ng.
ể ả ể ả ạ ộ ạ ộ ỉ ỉ
ế ố ề ữ ế ố ề ữ
ự ự
T p trung ngu n l c và các ho t đ ng cho các vùng SR l u ạ ộ ồ ự T p trung ngu n l c và các ho t đ ng cho các vùng SR l u ạ ộ ồ ự hành n ng: t nh, huy n, xã, thôn b n. ả ệ ỉ ặ hành n ng: t nh, huy n, xã, thôn b n. ỉ ặ ả ệ ng h p tác quân dân y Tăng c Tăng c ở ợ ng h p tác quân dân y ở ợ Nâng cao s l ng cán b YT tuy n huy n, ng và ch t l Nâng cao s l ấ ượ ố ượ ng và ch t l ng cán b YT tuy n huy n, ấ ượ ố ượ t Y d xã và thôn b n, qu n lý t ố ả ả t Y d xã và thôn b n, qu n lý t ố ả ả Truy n thông tr c ti p cho các nhóm nguy c cao Truy n thông tr c ti p cho các nhóm nguy c cao ự ế ự ế Đi u ch nh chi n l Đi u ch nh chi n l ợ ố ế ượ ỉ ố ế ượ ợ ỉ Nâng cao năng l c giám sát d ch t Nâng cao năng l c giám sát d ch t ễ ự ễ ự NNghiên c u KH đ gi ghiên c u KH đ gi ứ ứ Xã h i hoá các ho t đ ng PCSR Xã h i hoá các ho t đ ng PCSR Xây d ng và phát tr en các y u t Xây d ng và phát tr en các y u t
4. Các bi n pháp k thu t ậ
ệ
ỹ
** đ gểđ gể i m ch t ế ả
thôn b thôn b
n, xã, đ i l u ản, xã, đ i l u
ủ ủ
ế ế
ộ ư ộ ư
ộ
. .
Nâng cao n ng l c PCSR c a y t Nâng cao năăng l c PCSR c a y t ự ự t n lý y t ộđ ng và qu ế ư ản lý y t t đ ng và qu ế ư
ồ ề ồ ề
ừ ừ
ợ ợ
Cung c p phác đ đi u tr thích h p cho t ng vùng Cung c p phác đ đi u tr thích h p cho t ng vùng ị ấ ấ ị
ễ ễ
ố ủ ố ủ
ấ ấ
ố ố
ố ợ ố ợ
ặ ẫ ặ ẫ
ở ộ ở ộ
ể ể
ể ể
ế ế
ng ch n đoán và đi u tr ị ng ch n đoán và đi u tr ị
ấ ượ ấ ượ
ề ề
Phân ph i đ thu c SR và mi n phí Phân ph i đ thu c SR và mi n phí ố ố SSản xu t thu c ph i h p Artemisinine ho c d n ch t n xu t thu c ph i h p Artemisinine ho c d n ch t ấ ấ M r ng đi m kính hi n vi tuy n xã M r ng đi m kính hi n vi tuy n xã Nâng cao ch t l Nâng cao ch t l ẩ ẩ đánh giá hi u l c thu c SR và nghiên c u thu c m i đánh giá hi u l c thu c SR và nghiên c u thu c m i ớ ớ
ệ ự ệ ự
ứ ứ
ố ố
ố ố
* đ gể i m d ch, nguy c d ch ị
ơ ị
ả
Giám sát và ki m soát ch t ch các vùng nguy c cao, ặ
ơ
ể vùng có nhi u bi n đô môi tr
ng.
ế
ề
ỉ
ẽ ườ
do)
Quản lý s bi n đ ng, giao l u dân s (di dân t
ự ế ộ
ư
ố
ự
Chu n b các ngu n l c: thu c, hóa ch t, v t t
s n
ấ ậ ư ẵ
ồ ự
ố
ẩ ị sàng ch ng d ch. ố
ị
Thông báo d ch cho các c p qu n lý và c ng đ ng
ồ
ộ
ả
ấ
ị
Can thi p d ch s m và hi u qu