ồ
ệ
ấ ạ
tham v n t
ỉ
ự ế Kinh nghi m qua th c t ượ
ườ
ư
c tham gia và đã tham m u giúp Th ệ
ạ ộ
ứ
ự
ổ
ỉ
ủ
ợ
ị
ự ộ ả ặ
ỉ ự
ượ
ệ
ầ ớ
ồ
i Đ ng Tháp; Văn phòng ng Đoàn ĐBQH và HĐND t nh đ ự ch c th c hi n các ho t đ ng tham tr c, các Ban HĐND t nh trong t ấ v n. Theo g i ý c a Trung tâm BDĐBDC Văn phòng QH; Văn phòng ề ữ ồ Đ ng Tháp xin chia s v i các t nh tham d H i ngh này v nh ng công ư ả ệ vi c mà Văn phòng c n ph i th c hi n, c m t làm đ c và ch a làm ượ đ
ẽ ớ ầ c; g m 2 ph n l n:
ệ ơ ượ ữ ệ ầ c nh ng ph n vi c Văn
ớ i thi u s l ệ ự ầ
ầ Ph n 1: Gi phòng c n th c hi n; ầ ộ ố ỹ ự ệ ệ Ph n 2: M t s k năng trong th c hi n nhi m
ụ ụ ụ ấ v ph c v tham v n
ầ ẽ ạ ộ ố ế ố
ế
ừ ỉ
Là đ u m i k t n i ch t ch các ho t đ ng tham v n ấ
t
ấ ặ t nh đ n huy n, xã, đi m tham v n; gi a các Nhóm công tác.
ế ườ
ệ ế
ồ
ố ượ ề ể ứ ự
ấ
ạ ả ộ ớ
ế ấ
ữ ể ệ ạ ự ự ng tr c HĐND xây d ng các K ho ch liên Giúp Th ế ừ ấ ế KH chung đ n quan đ n vi c tham v n ý ki n nhân dân (t ị ờ ộ ế t bao g m: n i dung, đ a đi m, th i gian, s l ng, KH chi ti ứ ổ ề ầ ch c; KH v truy n thông, thành ph n tham d , hình th c t ồ ấ ỹ ậ KH t p hu n k năng tham v n, kinh phí…). Đ ng Tháp xây ự i 6 KH tham v n; ngoài ra còn m t lo t các văn b n d ng t ẫ ướ h
ế
ấ ụ ụ ng d n ti p theo ph c v cho quá trình tham v n ộ ộ ả ế ấ ứ ả ấ Thông tin toàn b n i dung, k ho ch tham v n đ n ch c tham v n
ơ ầ ế ờ ị ạ ệ ổ ấ các n i c n tham v n; đ m b o cho vi c t đúng ti n trình, đúng th i gian quy đ nh…
ạ ệ ự
ộ ấ ể ườ ề ấ Theo dõi vi c th c hi n các ho t đ ng tham v n; ự ng tr c
ệ ng m c, khó khăn báo cáo, đ xu t đ Th ề ờ ị ữ nh ng v ướ có h
ự ụ ụ ộ ỏ
ứ ệ ổ ự ướ ắ ỉ ng đi u ch nh k p th i. ạ ộ Xây d ng các b câu h i ph c v cho các ho t đ ng ề ấ ch c v tham
ả tham v n. Ghi biên b n; th c hi n công tác t v n. ấ
ổ ạ ợ
ườ ề ự ả T ng h p, phân lo i thông tin; d th o các lo i báo ự ng tr c HĐND trong
ệ ộ ồ cáo v các n i dung tham v n. Giúp Th vi c ph n h i các ý ki n c tri góp ý.
ư ệ ậ ạ ấ ế ử ị ẩ ế ộ ả T p h p, chu n b các t li u có liên quan đ n n i
ợ dung tham v n.ấ
ả ụ ụ ạ ậ Đ m b o công tác h u c n ph c v cho các ho t
ấ ộ ệ ấ ệ ầ ươ ả ừ đ ng tham v n (t in n tài li u; ph ng ti n, kinh phí…).
ẩ
ị I. K năng truy n thông trong tham v n; chu n b ấ ạ
ỹ ề ấ ỹ ấ ể ấ
ạ ự
ườ
c Th
ề ề ầ thông tin v v n đ c n tham v n cho đ i bi u: ề * K năng truy n thông trong tham v n: ấ Văn phòng th ộ Trong ho t đ ng tham v n, ặ ưở ng, ho c Phó Tr ộ ố ệ
ườ ưở ạ ộ
ư
ề
ng ượ ng tr c HĐND, hay Tr ng đ ụ ự ệ đoàn ĐBQH giao nhi m v th c hi n m t s ho t đ ng truy n thông nh sau:
ệ
ươ
ph
ấ hình th c 1ứ .
ứ
ề ộ Thông báo v n i dung c n tham v n trên các ạ ng ti n thông tin đ i chúng ổ Làm công tác t
ạ ộ
ấ ụ ể ọ ả
ị ộ
ệ ộ ch c khi th c hi n m t ho t ổ ứ ả ộ đ ng tham v n c th (kh o sát th c đ a, t ch c các h i ngh , h i th o, t a đàm…)
ầ g i là ọ ự ự ị hình th c 2ứ .
g i là ọ
ố ớ ứ a. Đ i v i hình th c 1:
ượ ề ỷ
ế N u đ ầ ầ ầ ộ c Lãnh đ o u quy n toàn b : Cán b Văn ơ t đ n các c
ế ế ấ ộ ộ ế ề ạ ạ ạ ộ ủ phòng c n thông tin đ y đ các n i dung c n thi quan thông tin đ i chúng toàn b k ho ch v tham v n:
ạ ộ ủ ụ ấ ầ
M c đích yêu c u c a ho t đ ng tham v n chung, vì ả ấ sao ph i tham v n?
ề ố
ữ
ấ
ụ ể ầ N i dung c th c n tham v n, ấ nh ng v n đ c t
ấ
ộ ế ầ y u c n tham v n.
ố ượ ạ ờ ị ấ ể Th i gian, đ a đi m, ph m vi, đ i t ng tham v n?
ấ ứ Các hình th c tham v n ?
ệ ổ ứ ự ủ ơ Trách nhi m c a các c quan trong vi c t ch c th c
ệ ấ ệ hi n tham v n…?
ứ ọ ủ ụ ầ ắ ổ b. Đ i v i hình th c 2: Gi ố ớ ệ ớ i thi u ng n g n m c đích yêu c u c a bu i làm
vi c; ệ
ớ ườ ủ ư ầ Gi ệ i thi u ng i ch trì, th ký ghi chép; thành ph n
có m t, ặ
ươ ứ ế ờ Ch ệ ng trình, th i gian làm vi c, hình th c ti n hành;
ầ ị ế ộ ố Thông báo m t s quy đ nh c n thi t.
ậ ệ ự
ầ ạ ộ ầ ệ
ị ể ự ứ ợ ề ể ả
ả ế ộ ắ ọ ư ộ Do v y khi th c hi n các ho t đ ng này, cán b Văn ụ ượ c phòng c n xác đ nh rõ hình th c, yêu c u, nhi m v đ ệ giao đ có th th c hi n phù h p; đ m b o truy n thông rõ ràng, ng n g n, nh ng bao quát h t n i dung.
ề ấ ề ầ ẩ ị ấ * Chu n b thông tin v v n đ c n tham v n :
ầ
ự ầ
ả
t ph i có, nó
ế Đây là yêu c u và s c n thi ấ ả
ả
ả
ộ
ả ụ
ệ
ậ
ố
góp ph n ầ l nớ đ m b o cho các cu c tham v n thành công, đ m b o ư vi c khai thác cũng nh thu th p thông tin đúng m c đích ồ mong mu n (đúng ý đ ).
ơ ở ộ
ấ
ị
ộ ố
ấ
ầ
ế
Trên c s n i dung tham v n đã xác đ nh, Văn ể ạ phòng c n cung c p cho đ i bi u m t s thông tin c n thi
ầ ư t nh sau:
ủ
ị
ướ
c liên quan
Nh ng văn b n quy đ nh c a Nhà n ấ
ấ
ữ ả ề ế đ n v n đ tham v n;
ị
ươ
ề ộ
ng v n i dung liên quan
ủ Báo cáo c a các đ a ph ấ
ấ ; ề ế đ n v n đ tham v n
ủ ị
ể
ặ
ươ
ơ ế
Tình hình đ c đi m c a đ a ph
ng n i đ n tham
v n;ấ
ị
ầ
ng tham v n; thành ph n tham
ể Đ a đi m, đ i t ươ
ấ
ấ ng n i đ n tham v n;
ự ủ ị d c a đ a ph
ị ổ ứ
ụ ụ
ạ
ố ượ ơ ế ẩ
Công tác chu n b , t
ch c, ph c v cho các ho t
ấ
ộ đ ng tham v n…
ỹ ỏ
ộ ế ạ ệ ấ ầ
ấ ộ ọ ổ ợ ắ ự
ậ ượ ồ
ề
ề ộ ộ ợ ớ ấ ố ề
ừ ở
ộ ấ ộ ớ
ự
ạ ớ
ờ
ớ ị ụ ự ể ấ
ệ ầ II. K năng biên so n các b câu h i khác nhau? t trong Đây là m t công vi c quan tr ng và r t c n thi ụ ạ ộ các ho t đ ng tham v n, nó b tr đ c l c cho các công c tham v n.ấ ể c nhi u ngu n thông tin v i Đ khai thác, thu th p đ ề ố ượ ng khác nhau v cùng m t n i dung tham v n, nhi u đ i t ỏ ự ầ c n xây d ng nhi u b câu h i phù h p cho t ng nhóm đ i ấ ị ỗ ụ ượ ng, đ a bàn tham v n, công c tham v n. B i m i nhóm t ế ể ố ượ ng có trình đ khác nhau, hi u bi t khác nhau; v i đ i t ầ ố ượ ng này thì c n khai thác, đi sâu vào lĩnh v c nào; nhóm đ i t ố ượ ng kia thì khai thác sâu vào khía c nh kia m i nhóm đ i t ữ ị ồ ợ phù h p… ; đ ng th i gi a đ a bàn này v i đ a bàn kia có tình ữ ặ hình, đ c đi m khác nhau; gi a các công c tham v n khi th c hi n có yêu c u khác nhau… .
ỹ ạ ộ ỏ
ỏ ỏ II. K năng biên so n các b câu h i khác nhau? Do đó, không nên bê nguyên xi câu h i đã h i ng
ố ượ ặ
ườ ố ự ể ề i ng là công nhân, ho c đ i ng là CBCC, hay các chuyên gia am hi u sâu v lĩnh v c
ấ dân, đi tham v n nhóm đ i t ượ t đó.
ấ
ề ự ừ ụ
ấ ứ ư ớ ắ
ự Trong th c t ộ ố ượ ộ ấ ỏ
ậ ự ợ
ồ ỏ ả ự ứ
ố ượ ng và khi th c hi n c ph i gi ạ ệ ả
ứ ầ ự ế ồ khi tham v n, Đ ng Tháp xây d ng ừ ỏ nhi u b câu h i khác nhau đáp ng cho t ng công c và t ng ng tham v n. Nh ng khi m i b t tay vào xây nhóm đ i t d ng các b câu h i tham v n, Đ ng Tháp khá lúng túng và ư ữ khó khăn; th t s có nh ng câu h i ch a phù h p các nhóm ấ ờ ả ệ i thích thêm, m t th i đ i t ư ế ượ c h t i không cao, ch a khai thác đ gian, hi u qu mang l ấ ố ề ủ ấ ạ các khía c nh c a v n đ và đáp ng t t yêu c u tham v n.
ộ ỏ ạ ỹ II. K năng biên so n các b câu h i khác nhau?
ầ ạ ộ ộ ỏ Đ biên so n các b câu h i khác nhau, c n chú ý m t
ể ầ ố s yêu c u sau:
ứ ầ ấ
ả ắ ấ ể ấ
ắ ộ ụ ớ ấ ầ ấ ớ
ể ộ Ph i n m ch c n i dung tham v n, yêu c u, hình th c ấ ủ tham v n và nh t là m c đích c a tham v n: tham v n đ ban ữ ộ hành m t chính sách m i có nh ng yêu c u khác v i tham v n đ giám sát m t chính sách đã ban hành.
ứ ụ ể
ấ ế ợ ể ủ ừ Ph i hi u rõ ch c năng c a t ng công c tham v n đ ằ t k b câu h i phù h p nh m khai thác, phát huy h t các
ả ế ế ộ ứ ủ ỏ thi ch c năng c a nó.
ộ ỏ ạ ỹ II. K năng biên so n các b câu h i khác nhau?
ụ ể ố ượ ự ế ể ấ Ph i n m c th đ i t
ự ỏ
ể ấ ế ả ắ ng d ki n tham v n đ có ợ ộ ự th xây d ng b câu h i phù h p, khai thác sâu vào lĩnh v c, ề ọ ể v n đ h hi u bi t.
ộ ự ễ ể
ố ế ỏ ữ ọ ề ủ
ờ ế ế
ụ ữ
ừ ắ Xây d ng b câu h i ng n g n, d hi u, nên dùng t ộ ấ ụ thông d ng, nên đi vào nh ng v n đ chính, c t y u c a n i ị ỉ ự ề ầ ấ t có s đi u ch nh k p th i n u khi áp dung tham v n; c n thi ỏ ự ợ ự ế d ng vào th c t không phù h p; nên có nh ng câu h i d phòng.
ắ ắ ỹ ể III. K năng nghe hi u, n m b t ý chính
ộ ự ầ
ế ố ớ
ấ
Đây là m t s c n thi ộ ổ
ả
ợ
ắ
ổ ệ
ầ
ấ ầ
ủ ầ
ộ t đ i v i cán b Văn phòng, ế nh t là cán b t ng h p, ghi biên b n. N u nghe mà ể ắ ượ không hi u, không n m b t đ c các ý chính thì khi t ng ườ ợ ng không thoát ý, không đ y đ . Kinh nghi m h p th ộ ố ả b n thân cho th y c n chú ý m t s yêu c u sau:
ế
ướ
ườ ổ
ợ
ả c h t, b n thân ng
ề ầ
ấ
ả ắ ề ấ ừ ầ
ề
ấ
Tr i t ng h p ph i n m ấ ắ ủ ch c v n đ c n tham v n, các ngóc ngách c a v n đ ; ả ậ đ u khi ph i t p trung và chú ý theo dõi v n đ ngay t tham v n.ấ
ắ ắ ỹ ể III. K năng nghe hi u, n m b t ý chính
ướ
ế
c m t b
t vi c
ể ọ
ấ ầ R t c n thi ể ấ
ự ộ ướ ể ề ủ ể ấ
ự ế
ủ
ệ ậ
ụ
ữ
ệ tìm hi u tr ố c các đ i ề ể ể ượ ng tham v n đ có th hi u h thiên hay am hi u sâu v t ọ ể lĩnh v c nào; hi u cách phát bi u c a h vào v n đ đó theo ị ế Tình hình c a đ a hình th c nào; tr c ti p hay gián ti p. ươ ph ắ ề ể ế (VD: đang có nh ng v khi u ki n t p th gay g t v ấ đ t đai).
ứ ng
ụ ậ
Hi u phong t c t p quán, t ủ ọ ầ ươ ể ể ế ế
ữ ị ừ ng đ a ph ể ể ướ ể ể ể ủ ể ng, đ có ề ậ th hi u h t ý c a h c n đ c p, đ chuy n th các ý ki n phát bi u thành văn phong c a nhà n c.
ẩ ủ ệ ể ỗ ợ
ị ầ Chu n b đ y đ các ph ế ắ ệ ụ ấ ươ ng ti n có th h tr cho t, gi y, máy ghi âm, ch p
vi c ghi chép, l ng nghe (vi hình…).
ậ ắ
ẫ ậ ẵ ổ ợ ế ạ
ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n. ả ổ ợ ậ ợ trong t ng h p, ghi chép (biên b n)
* Đi u thu n l ấ ộ ề i các n i dung tham v n:
ấ ụ ể ộ
ấ ộ ỏ
ọ ệ ổ ạ ấ ợ ớ
ượ ủ ả ề ề ế ấ ộ ủ ề Ch đ tham v n c th , rõ ràng, các n i dung tham ị v n đã đ c đ nh hình thông qua b câu h i và gói g n trong ủ ề ầ ph m vi c a ch đ c n tham v n (khác v i vi c t ng h p ử ghi biên b n ti p xúc c tri: r ng, nhi u v n đ ).
ầ ự ự ấ ộ Ch t a đi u hành tham v n th c hi n tu n t
ủ ọ ộ ệ ỏ ể ề ỏ ộ
ể ấ ộ
ề ế ộ ố ế ể các n i ấ dung theo b câu h i; xoay quanh b câu h i đ tham v n, làm ớ rõ v n đ ; h t n i dung này m i chuy n sang n i dung khác (theo ki u cu n chi u).
ắ ậ
ổ ẫ ậ ẵ ế ạ
ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n. ợ
ổ
ậ ợ trong t ng h p, ghi chép (biên
i
ề ộ
ấ
ợ * Đi u thu n l ả b n) các n i dung tham v n:
ộ
ậ
ể
ả
ẫ
ẩ ủ
ế
ể
ấ
ể ể ậ
ể
ế
ắ
ợ
ị ướ c Do v y, cán b Văn phòng có th chu n b tr ề ấ ộ m u ghi biên b n theo các n i dung chính c a v n đ ề tham v n đ ghi chép khi có ý ki n phát bi u; có nhi u ễ ờ th i gian đ t p trung l ng nghe các ý ki n phát bi u, d ổ t ng h p.
ậ ắ
ẫ ậ ẵ ổ ợ ế ạ ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n.
* Yêu c u:ầ
ợ ổ ị
ấ ấ ừ ự ổ ợ
ụ ị ụ ấ
ừ ổ ụ ấ ộ ợ ề ấ T ng h p theo t ng v n đ , theo đ a bàn tham v n và ề ệ ừ theo t ng công c đã th c hi n; sau đó t ng h p các v n đ ấ ủ ấ ả c a t t c các đ a bàn tham v n theo t ng công c tham v n ỗ (m i công c tham v n có m t báo cáo t ng h p).
ế ủ ự ấ
ườ ụ ể ầ ủ Ghi chép c th đ y đ các ý ki n c a ng ộ i các cu c tham v n theo trình t ỉ ủ ợ ườ ượ ủ ố ượ ả ổ ộ ế ư ầ ị
i dân phát các n i dung tham ế i đóng góp. Khi k t thúc H i ng các ý ki n c đ y đ s l ấ ề ừ ể ấ ộ ể ạ bi u t ụ ể ị ấ v n; ghi c th đ a ch c a ng ngh Th ký ph i t ng h p đ ề đã phát bi u v t ng v n đ đã tham v n.
ậ ắ
ẫ ậ ẵ ổ ợ ế ạ ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n.
* Yêu c u:ầ
ế
ả
Song song v i ghi biên b n chi ti
ế ợ ấ
ả
ộ ợ ủ ọ
ớ
ổ
ớ t; nên k t h p ắ ổ t t ng h p n i dung tham v n và ghi biên b n tóm t ấ ố th ng nh t (thông qua) v i Ch t a ngay sau bu i tham ế ấ v n k t thúc.
ậ ắ
ẫ ậ ẵ ổ ợ ế ạ ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n.
ộ ố ự ổ ệ ợ * M t s chú ý khi t ng h p, th c hi n ghi chép theo
ẫ ẵ m u s n:
ố ả ề ộ
ủ ọ ỏ ấ ố
ấ ủ ạ ệ ớ
ấ ớ ư Th ký ph i th ng nh t v i Ch t a v n i dung ghi biên b n (ả ề VD: ghi theo v n đ hay câu h i…); th ng nh t ề ấ ữ nh ng d u hi u v i Ch to trong quá trình đi u hành tham v n.ấ
ị ộ
ấ
Chu n b b câu h i theo n i dung tham v n giúp
ủ ọ
ộ
ỏ ị
ộ ấ
ẩ ề
Ch t a đi u hành h i ngh tham v n.
ươ ắ
ộ ị ồ ể ổ ố ợ ể ề ườ ự ầ ố ng đăng ký; n m ố c s đ ch ng i, các thông tin, con s ấ đ b sung vào ph n hành ớ Ph i h p v i Nhóm cán b đ a ph ượ ơ ồ ỗ i d tham v n ( danh sách đ có đ th ng kê v ng
ủ ả chính c a biên b n).
ắ ậ
ẫ ậ ẵ ổ ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n.
ợ ộ ố ạ ổ ự ệ ế ợ * M t s chú ý khi t ng h p, th c hi n ghi chép theo
ẫ ẵ m u s n:
ể ặ ườ Có th g p riêng ng
ờ ả ể i phát bi u vào gi gi ỉ ị ả ổ
ể i lao đ ệ ỏ h i thêm thông tin b sung cho biên b n. VD: đ a ch liên h khi c n…ầ
ộ ư ừ ầ Nên b trí ít nh t có t
ấ ế ố ầ ự
ớ i phát bi u tr
ế ướ ự ư ộ ể ầ ề ấ
ề ệ
ủ ể ư ộ ạ ấ ụ ữ
3 th ký: m t th ký ghi đ y ể các ý ki n phát bi u (ghi toàn b ý ki n phát đ theo tu n t ườ ế ể ả bi u k c ý ki n đã trùng v i ng c đó); ấ ướ c đ u có s phân m t th ký ghi theo v n đ tham v n (b ư ư ộ ụ lo i v n đ ); m t th ký làm các nhi m v khác nh ghi âm, ủ ạ ớ ổ ỉ ạ ể ả ch p hình, chuy n t i các ý ch đ o trao đ i gi a Ch to v i đoàn th ký…ư
ậ ắ
ẫ ậ ẵ ổ ợ ế ạ ậ ẵ ấ t theo c u trúc l p s n; l p m u ghi IV. Ghi chép tóm t ấ chép; t ng h p, phân lo i ý ki n theo c u trúc l p s n.
ộ ố ự ổ ệ ợ * M t s chú ý khi t ng h p, th c hi n ghi chép theo
ẫ ẵ m u s n:
ề
ậ ẩ ầ
ế ọ ắ ộ Không nguyên t c m t cách máy móc trong chi chép ự ộ ấ ộ theo n i dung khi có v n đ phát sinh ngoài n i dung đã d ố ở ở ị trang cu i ki n; do v y nên chu n b có ph n ghi chép m ộ (g i là các n i dung khác).
ừ ề ẵ ẫ ấ ị
Nên chu n b nhi u m u theo c u trúc s n cho t ng ụ ấ ẩ công c tham v n.
ữ ề V. Nh ng đi u nên tránh
ờ
ỗ ọ ồ ệ ệ
ế ể ặ ậ ừ ủ ụ ệ Không r i ch ng i trong khi đang làm nhi m v ; ạ Không nên g i đi n tho i, nói chuy n riêng; Ghi ý ki n theo ki u suy lu n logic ho c dùng t c a
cá nhân;
ể ướ
ế ủ ấ
ề ơ
ượ ườ ủ ọ ượ ị ế ướ ấ ầ ể ầ c khi đ
ề ủ ọ ồ ề ấ Không nên phát bi u tr c c các v n đ khi không đ ộ ả ầ i phân công; n u c n th y ph i làm rõ m t ý nào đó c a ng ặ ể phát bi u thì gi tay, ho c chuy n gi y đ ngh đ n Ch t a đi u hành xin phép, ghi rõ yêu c u c n làm rõ tr c ch t a đ ng ý.