- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
1
CH ĐỀ 5: ÔN TP KIM TRA - CƠ HC VT RN
TRC NGHIM TNG HP
Câu 1(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Mt vt rn quay quanh nhanh dn đều t trng thái ngh
quanh mt trc c định xuyên qua vt. Sau 4s đầu tiên, vt rn này đạt tc độ góc là 20 rad/s.
Trong thi gian đó, mt đim thuc vt rn (không nm trên trc quay) quay được mt góc
độ ln bng
A. 40 rad. B. 10 rad. C. 20 rad. D. 120 rad
Câu 2(CĐ 2007): Mt vt rn momen quán tính đối vi mt trc quay c định xuyên
qua vt 5.10
-3
kg.m
2
. Vt quay đều quanh trc quay vi vn tc góc 600 vòng/phút. Ly
π
2
=10, động năng quay ca vt là
A. 20 J. B. 10 J. C. 0,5 J. D. 2,5 J.
Câu 3(CĐ 2007): Thanh AB mnh, đồng cht, tiết din đều chiu dài 60 cm, khi lượng
m. Vt nh có khi lượng 2m được gn đầu A ca thanh. Trng tâm ca hch đầu B ca
thanh mt khong là
A. 50 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 4(CĐ 2007): H cơ hc gm mt thanh AB chiu dài l , khi lượng không đáng k,
đầu A ca thanh được gn cht đim khi lượng m đầu B ca thanh được gn cht
đim khi lượng 3m. Momen quán tính ca h đối vi trc vuông góc vi AB đi qua
trung đim ca thanh là
A. m l
2
. B. 3 m l
2
. C. 4 m l
2
. D. 2 m l
2
.
Câu 6(CĐ 2007): Mt thanh OA đồng cht, tiết din đều, khi lượng 1 kg. Thanh th
quay quanh mt trc c định theo phương ngang đi qua đầu O vuông góc vi thanh. Đu
A ca thanh được treo bng si y khi lượng không đáng k. B qua ma sát trc
quay, ly g = 10 m/s
2
. Khi thanh trng thái cân bng theo phương ngang thì y treo thng
đứng, vy lc căng ca dây
A. 1 N. B. 10 N. C. 20 N. D. 5 N.
Câu 7(CĐ 2007): Ti thi đim t = 0, mt vt rn bt đầu quay quanh mt trc c định
xuyên qua vt vi gia tc góc
không đổi. Sau 5 s nó quay được mt góc 25 rad. Vn tc góc tc thi ca vt ti thi đim t
= 5 s là
A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 10 rad/s. D. 25 rad/s.
Câu 8(CĐ 2007): Ban đầu mt vn động viên trượt băng ngh thut hai tay dang rng đang
thc hin động tác quay quanh trc thng đứng đi qua trng tâm ca người đó. B qua mi
ma sát nh hướng đến s quay. Sau đó vn động viên khép tay li thì chuyn động quay s
A. quay chm li. B. quay nhanh hơn. C. dng li ngay. D. không thay đổi.
Câu 9(CĐ 2007): Tác dng mt ngu lc lên thanh MN đặt trên sàn nm ngang. Thanh MN
không có trc quay c định. B qua ma sát gia thanh sàn. Nếu mt phng cha ngu lc
(mt phng ngu lc) song song vi sàn thì thanh s quay quanh trc đi qua
A. đầu M và vuông góc vi mt phng ngu lc.
B. đầu N và vuông góc vi mt phng ngu lc.
C. trng tâm ca thanh và vuông góc vi mt phng ngu lc.
D. đim bt kì trên thanh và vuông góc vi mt phng ngu lc.
Câu 12(ĐH 2007): Mt con lc vt mt thanh mnh, hình tr, đồng cht, khi lượng
m, chiu dài , dao động điu hòa (trong mt mt phng thng đứng) quanh mt trc c định
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
2
nm ngang đi qua mt đầu thanh. Biết momen quán tính ca thanh đối vi trc quay đã cho
là I = ml
2
/3 . Ti nơi có gia tc trng trường g, dao động ca con lc này có tn s góc là
A. ω =(3g/(2l)). B. ω =(g/l). C. ω =(g/(3l)). D. ω =
(2g/(3l)). .
Câu 13(ĐH 2007): Mt vt rn đang quay quanh mt trc c định xuyên qua vt. Các
đim trên vt rn (không thuc trc quay)
A. quay được nhng góc không bng nhau trong cùng mt khong thi gian.
B. cùng mt thi đim, có cùng vn tc góc.
C. cùng mt thi đim, không cùng gia tc góc.
D. cùng mt thi đim, có cùng vn tc dài.
Câu 14(ĐH 2007): Mt vt rn đang quay chm dn đều quanh mt trc c định xuyên
qua vt thì
A. tích vn tc góc và gia tc góc là s âm. B. vn tc góc luôn có giá tr âm.
C. gia tc góc luôn có giá tr âm. D. tích vn tc góc gia tc góc s
dương.
Câu 16(ĐH 2007): ba qu cu nh đồng cht khi lượng m
1
, m
2
m
3
được gn theo
th t ti các đim A, B và C trên mt thanh AC hình tr mnh, cng, khi lưng không
đáng k, sao cho thanh xuyên qua tâm ca các qu cu. Biết m
1
= 2m
2
= 2M và AB = BC. Để
khi tâm ca h nm ti trung đim ca AB thì khi lượng m
3
bng
A. M. B. 2M/3. C. M/3 . D. 2M.
Câu 17(ĐH – 2007): Mt người đang đứng mép ca mt sàn hình tròn, nm ngang. Sàn có
th quay trong mt phng nm ngang quanh mt trc c định, thng đứng, đi qua tâm n.
B qua các lc cn. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người y chy quanh mép sàn theo
mt chiu thì sàn
A. quay ngược chiu chuyn động ca người.
B. vn đứng yên vì khi lượng ca sàn ln hơn khi lượng ca người.
C. quay cùng chiu chuyn động ca người ri sau đó quay ngược li.
D. quay cùng chiu chuyn động ca người.
Câu 18(ĐH 2007): Do s phát bc x nên mi ngày (86400 s) khi lượng Mt Tri gim
mt lượng 3,744.10
14
kg. Biết vn tc ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Công sut
bc x (phát x) trung bình ca Mt Tri bng
A. 6,9.10
15
MW. B. 5,9.10
10
MW. C. 3,9.10
20
MW. D. 4,9.10
40
MW.
Câu 19(ĐH 2007): Mt bánh xe momen quán tính đối vi trc quay c định 6
kg.m
2
đang đứng yên thì chu tác dng ca mt momen lc 30 N.m đối vi trc quay . B
qua mi lc cn. Sau bao lâu, k t khi bt đầu quay, nh xe đạt ti vn tc góc độ ln
100 rad/s?
A. 12 s. B. 15 s. C. 20 s. D. 30 s.
Câu 20(ĐH 2007): Phát biu nào sai khi nói v momen quán tính ca mt vt rn đối vi
mt trc quay xác định?
A. Momen quán tính ca mt vt rn luôn luôn dương.
B. Momen quán tính ca mt vt rn th dương, th âm tùy thuc o chiu
quay ca vt.
C. Momen quán tính ca mt vt rn đặc trưng cho mc quán tính ca vt trong
chuyn động quay.
D. Momen quán tính ca mt vt rn ph thuc vào v trí trc quay.
Câu 21(CĐ 2008): Cho ba qu cu nh khi lượng tương ng m
1
, m
2
m
3
được gn ln
lượt ti các đim A, B C (B nm trong khong AC) trên mt thanh cng khi lượng
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
3
không đáng k. Biết m
1
= 1 kg, m
3
= 4 kg và BC = 2AB. Để h (thanh và ba qu cu) có khi
tâm nm ti trung đim ca BC thì
A. m
2
= 2,5 kg. B. m
2
= 3 kg. C. m
2
= 1,5 kg. D. m
2
= 2 kg.
Câu 22(CĐ 2008): Mt bánh xe đang quay vi tc độ góc 24 rad/s thì b hãm. Bánh xe quay
chm dn đều vi gia tc góc độ ln 2 rad/s
2
. Thi gian t lúc hãm đến lúc bánh xe dng
bng
A. 24 s. B. 8 s. C. 12 s. D. 16 s.
Câu 23(CĐ 2008): Vt rn th nht quay quanh trc c định Δ
1
momen động lượng
L
1
, momen quán tính đối vi trc Δ
1
I
1
= 9 kg.m
2
. Vt rn th hai quay quanh trc c định
Δ
2
momen động lượng là L
2
, momen quán tính đối vi trc Δ
2
I
2
= 4 kg.m
2
. Biết động
năng quay ca hai vt rn trên là bng nhau. T s L
1
/
L
2
bng
A. 4/9. B. 2/3. C. 9/4. D. 3/2.
Câu 24(CĐ 2008): Mt vt rn quay nhanh dn đều t trng thái ngh quanh mt trc c
định. Góc mà vt quay được sau khong thi gian t, k t lúc vt bt đầu quay t l vi
A. t
2
. B. t. C. t. D. 1/t.
Câu 26(CĐ 2008): Mt vt rn quay quanh trc c định Δ dưới tác dng ca momen lc 3
N.m. Biết gia tc góc ca vt độ ln bng 2 rad/s
2
. Momen quán tính ca vt đối vi trc
quay Δ là
A. 0,7 kg.m
2
. B. 1,2 kg.m
2
. C. 1,5 kg.m
2
. D. 2,0
kg.m
2
.
Câu 27(CĐ 2008): Mt thanh AB đồng cht, tiết din đều, chiu dài L được đỡ nm ngang
nh mt giá đỡ đầu A mt giá đỡ đim C trên thanh. Nếu giá đ đầu A chu 1/4
trng lượng ca thanh thì giá đỡ đim C phi cách đầu B ca thanh mt đon
A. 2L/3. B. 3L/4. C. L/3. D. L/2.
Câu 28(CĐ 2008): Dao động cơ hc ca con lc vt trong đồng h qu lc khi đồng h
chy đúng là dao động
A. duy trì. B. tt dn. C. cưỡng bc. D. t do.
Câu 30(CĐ 2008): Mt thanh cng chiu dài 1,0 m, khi lưng không đáng k. Hai đầu
ca thanh được gn hai cht đim khi lưng ln lượt 2 kg 3 kg. Thanh quay đều
trong mt phng ngang quanh trc c định thng đứng đi qua trung đim ca thanh vi tc
độ góc 10 rad/s. Momen động lưng ca thanh bng
A. 12,5 kg.m
2
/s. B. 7,5 kg.m
2
/s. C. 10,0 kg.m
2
/s. D. 15,0 kg.m
2
/s.
Câu 32(Ð ĐẠI HC 2008) : Momen lc tác dng lên vt rn trc quay c định
giá tr
A. bng không thì vt đứng yên hoc quay đều B. không đổi khác không thì
luôn làm vt quay đều
C. dương thì luôn làm vt quay nhanh dn D. âm thì luôn làm vt quay chm dn
Câu 33(Ð ĐẠI HC 2008) : Mt bàn tròn phng nm ngang bán kính 0,5 m trc
quay c định thng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính ca bàn đối vi trc quay này
2 kg.m
2
. Bàn đang quay đều vi tc đ góc 2,05 rad/s tngười ta đặt nh mt vt nh khi
lượng 0,2 kg vào mép bàn và vt dính cht vào đó. B qua ma sát trc quay và sc cn ca
môi trường. Tc độ góc ca h (bàn và vt) bng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s
Câu 34(Ð ĐẠI HC 2008): Mt thanh mnh AB đồng cht tiết din đều, chiu dài
,
khi lượng m. Ti đầu B ca thanh người ta gn mt cht đim khi lượng
m
2
. Khi tâm
ca h (thanh và cht đim) cách đầu A mt đon
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
4
A.
3
B.
2
3
C.
2
D.
6
Câu 35 ĐẠI HC 2008): Mt ròng rc có trc quay nm ngang c định, bán kính R,
khi lượng m. Mt si y không dãn khi lượng không đáng k, mt đầu qun quanh
ròng rc, đầu còn li treo mt vt khi lượng cũng bng m. Biết dây không trưt trên ròng
rc. B qua ma sát ca ròng rc vi trc quay sc cn ca môi trường. Cho momen quán
tính ca ròng rc đối vi trc quay là
2
mR
2
và gia tc rơi t do g.
A.
g
3
B.
g
2
C. g D.
2g
3
Câu 36(Ð ĐẠI HC 2008) : Mt thanh mnh đồng cht tiết din đều, khi lượng m,
chiu dài
, th quay xung quanh trc nm ngang đi qua mt đầu thanh và vuông góc vi
thanh. B qua ma sát trc quay và sc cn ca môi trưng. Mômen quán tính ca thanh đối
vi trc quay I =
2
1
m
3
gia tc rơi t do g. Nếu thanh được th không vn tc đầu t
v trí nm ngang thì khi ti v trí thng đứng thanh có tc độ góc ω bng
A.
2g
3
B.
3g
C.
3g
2
D.
g
3
Câu 37 (Ð ĐẠI HC – 2008): Phát biu nào sau đây đúng khi nói v ngu lc ?
A. Momen ca ngu lc không có tác dng làm biến đổi vn tc góc ca vt
B. Hai lc ca mt ngu lc không cân bng nhau
C. Đới vi vt rn không có trc quay c định, ngu lc không làm quay vt
D. Hp lc ca mt ngu lc có giá (đường tác dng) khi qua khi tâm ca vt
Câu 38(Ð ĐẠI HC 2008) : Mt vt rn quay quanh mt trc c định đi qua vt
phương trình chuyn động
2
10 t
ϕ = +
(
ϕ
tính bng rad t tính bng giây). Tc độ góc và góc mà
vt quay được sau thi gian 5 s k t thi đim t = 0 ln lượt
A. 10 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 25 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 5 rad/s
và 35 rad
Câu 39(Ð ĐI HC – 2008) : Mt đĩa phng đang quay quanh trc c định đi qua tâm và
vuông góc vi mt phng đĩa vi tc độ góc không đổi. Mt đim bt k nm mép đĩa
A. không có c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến
B. ch có gia tc hướng tâm mà không có gia tc tiếp tuyến
C. ch có gia tc tiếp tuyến mà không có gia tc hướng tâm
D. có c gia tc hướngm và gia tc tiếp tuyến.
Câu 42(Đề thi cao đẳng năm 2009) : Mt thanh cng đồng cht có chiu dài l, khi lượng
m, quay quanh mt trc qua trung đim vuông góc vi thanh. Cho momen quán tính
ca thanh đối vi trc
2
1
m
12
. Gn cht đim khi lưng
m
3
vào mt đầu thanh.
Momen quán tính ca h đối vi trc
A.
2
1
m
6
B.
2
13
m
12
C.
2
4
m
3
D.
2
1
m
3
Câu 43(Đề thi cao đẳng năm 2009) : Coi Trái Đất là mt qu cu đồng cht có khi lượng
m = 6,0.10
24
kg, bán kính R = 6400 km và momen quán tính đối vi trc qua tâm là
2
2
mR
5
.
Ly π = 3,14. Momen động lượng ca Trái Đất trong chuyn động quay xung quanh trc
vi chu kì 24 gi, có giá tr bng
A. 2,9.10
32
kg.m
2
/s. B. 8,9.10
33
kg.m
2
/s. C. 1,7.10
33
kg.m
2
/s. D. 7,1.10
33
kg.m
2
/s.
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
5
Câu 44(Đề thi cao đẳng năm 2009): Mt vt rn quay biến đổi đều quanh mt trc c định
đi qua vt. Mt đim xác định trên vt rn và không nm trên trc quay có
A. độ ln ca gia tc tiếp tuyến thay đổi
B. gia tc hướng tâm luôn hướng vào tâm qu đạo tròn ca đim đó.
C. gia tc góc luôn biến thiên theo thi gian.
D. tc độ dài biến thiên theo hàm s bc hai ca thi gian.
Câu 45(Đề thi cao đẳng năm 2009): Mt đĩa tròn phng, đồng cht khi lượng m = 2kg
và bán kính R = 0,5 m. Biết momen quán tính đối vi trc qua tâm đối xng và vuông góc
vi mt phng đĩa
1
2
mR
2
. T trng thái ngh, đĩa bt đầu quay xung quanh trc c định,
dưới tác dng ca mt lc tiếp tuyến vi mép ngoài đồng phng vi đĩa. B qua các lc
cn. Sau 3 s đĩa quay được 36 rad. Độ ln ca lc này
A. 4N. B. 3N. C. 6N. D. 2N.
Câu 49(ĐỀ ĐH 2009): Mt vt rn quay quanh mt trc c định dưới tác dng ca momen
lc không đổi và khác không. Trong trường hp này, đại lượng thay đổi
A. Momen quán tính ca vt đối vi trc đó. B. Khi lượng ca vt
C. Momen động lượng ca vt đối vi trc đó. D. Gia tc góc ca vt.
Câu 50(ĐỀ ĐH 2009): T trng thái ngh, mt đĩa bt đầu quay quanh trc c định ca
vi gia tc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay được mt góc 50 rad. Góc đĩa quay được trong
10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.
Câu 51(ĐỀ ĐH 2009): Mt vt rn quay nhanh dn đều quanh mt trc c định, trong 3,14 s
tc độ góc ca tăng t 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Ly
3,14
π
=
. Gia tc góc ca
vt rn có độ ln là
A. 3 rad/s
2
B. 12 rad/s
2
C. 8 rad/s
2
D. 6 rad/s
2
Câu 52(ĐỀ ĐH 2009): Momen quán tính ca mt vt rn đối vi mt trc quay c định
A. Có giá tr dương hoc âmy thuc vào chiu quay ca vt rn.
B. Ph thuc vào momen ca ngoi lc gây ra chuyn động quay ca vt rn.
C. Đặc trưng cho mc quán tính ca vt rn trong chuyn động quay quanh trc y.
D. Không ph thuc vào s phân b khi lượng ca vt rn đối vi trc quay.
Câu 59(Đề thi ĐH – CĐ năm 2011): Con lc vt lí là mt vt rn quay được quanh mt trc
nm ngang c định. Dưới tác dng ca trng lc, khi ma sát không đáng k tchu dao
động nh ca con lc
A. không ph thuc vào gia tc trng tường ti v trí con lc dao động
B. ph thuc vào biên độ dao động ca con lc
C. ph thuc vào khong cách t trng tâm ca vt rn đến trc quay ca nó
D. không ph thuc vào momen quán tính ca vt rn đối vi trc quay ca nó
Câu 60(Đề thi ĐH – CĐ năm 2011): Mt bánh đà đang quay đều quanh trc c đnh ca nó.
Tác dng vào bánh đà mt momen hãm, thì momen động lượng ca bánh đà độ ln gim
đều t 3,0 kg.m
2
/s xung còn 0,9 kg.m
2
/s trong thi gian 1,5 s. Momen hãm tác dng n
bánh đà trong khong thi gian đó có độ ln là
A. 3,3 N.m B. 14 N.m C. 1,4 N.m D. 33 N.m
Câu 61(Đề thi ĐH CĐ năm 2011): Mt vt rn quay nhanh dn đều quanh mt trc c
định. Ti t = 0, tc độ góc ca vt ω
0
. K t t = 0 , trong 10 s đầu, vt quay được mt góc
150 rad và trong giây th 10 vt quay được mt góc 24 rad. Giá tr ca ω
0
A. 2,5 rad/s B. 5 rad/s C. 7,5 rad/s D. 10 rad/s