- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
1
CH ĐỀ 3: MOMEN ĐỘNG LƯỢNG
- ĐỊNH LUT BO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP
Để tìm các đại lượng liên quan đến định lut bo toàn động lượng khi vt rn quay quanh
mt trc ta viết các biu thc liên quan đến đại lượng cn tìm các đại lượng đã biết t đó
suy ra và tính đại lượng cn tìm.
- đi lượng đng hc đặc trưng cho chuyn động quay ca vt rn quanh mt trc:
ω
=
L I
(kg.m
2
/s)
- Lưu ý: Vi cht đim thì mômen động lượng
2
L mr mvr
ω
= =
(r là khong cách t
v
đến trc quay)
- Momen động lượng ca h vt:
1 2
...
L L L
= + +
L là đại lượng đại s
- Độ biến thiên momen động lượng:
.
L M t
=
* Các công thc:
+ Momen động lượng: L = Iω. Vi cht đim quay: I = mr
2
L = mr
2
ω = mrv.
+ Dng khác ca phương trình động lc hc ca vt rn quay quanh mt trc c định: M =
dL
dt
.
+ Định lut bo toàn momen đng lượng: Nếu M = 0 thì L = const hay I
1
ω
1
+ I
1
ω
2
+ =
I
1
ω
1
+ I
2
ω
2
+ …
Nếu I = const thì γ = 0: vt rn không quay hoc quay đều quanh trc.
Nếu I thay đổi thì I
1
ω
1
= I
2
ω
2
.
VÍ D MINH HA
VD1. Mt thanh đồng cht khi lưng 1,5 kg, dài 160 cm quay đều quanh trc đối xng
vuông góc vi thanh vi tc độ góc 20 rad/s. Tính momen động lượng ca thanh đối vi trc
quay đó.
HD: Ta có: I =
1
12
ml
2
= 0,32 kgm
2
; L = Iω = 6,4 kgm
2
/s.
VD2. Mt sàn quay hình tr đặc khi lượng m
1
= 100 kg, bán kính R = 1,5 m, mép sàn
mt vt khi lưng m
2
= 50 kg. Sàn quay đều quanh trc đối xng ca vi tc độ góc
ω = 10 rad/s. Tính momen động lượng ca h.
HD. Ta có: I = I
1
+ I
2
=
1
2
m
1
R
2
+ m
2
R
2
= 225 kgm
2
; L = Iω = 2250 kgm
2
/s.
VD3. Coi Trái Đất là mt qu cu đồng cht có khi lượng m = 6,0.1024 kg, bán kính R =
6400 km Ly π = 3,14. Trái Đất quay quanh trc vi chu k 24 gi. Tính momen động
lượng ca Trái Đất trong chuyn động quay xung quanh trc ca nó.
HD Ta có: ω =
2
T
π
= 7,27.10
-5
rad/s; L = Iω =
2
2
mR
5
ω = 7145.10
30
kgm
2
/s.
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
2
4. Mt thanh đồng cht tiết din nh khi lượng 1,2 kg, dài 1,6 m quay đều quanh trc đi qua
trung trc ca thanh. Hai đầu thanh có gn hai cht đim có khi lượng m
1
= 2 kg m
2
= 2
kg. Biết tc độ dài ca mi cht đim là 18 km/h. Tính momen động lượng ca h.
HD Ta có: L = Iω = (
1
12
ml
2
+ m
1
(
2
l
)
2
+ m
2
(
2
l
)
2
)
1
2
v
l
= 21,6 kgm
2
/s.
5. Mt người khi lượng m = 50 kg đứng mép ca mt sàn quay trò chơi. Sàn đường
kính R = 3 m, momen quán tính ca sàn đối vi trc quay đi qua tâm đối xng ca sàn là I =
2700 kgm
2
. Ban đầu sàn đứng yên. Khi người chy quanh sàn vi tc độ v = 4 m/s (so vi
sàn) thì sàn cũng bt đầu quay theo chiu ngược li. Tính tc độ góc ca sàn.
HD. Theo định lut bo toàn động lượng ta có: Iω + mR
2
ω + mR
2
v
R
= 0 ω = -
2
mRv
I mR
+
= -
0,19 rad/s.
VD6. Mt sàn quay bán kính R = 2 m, momen quán tính đối vi trc quay qua tâm sàn I =
800 kgm
2
. Khi sàn đang đứng yên, mt người có khi lượng m
1
= 50 kg đứng mép sàn ném
viên đá khi lượng m
2
= 500 g vi vn tc v = 25 m/s theo phương tiếp tuyến vi n.
Tính vn tc ca người ngay sau khi ném.
HD. Theo định lut bo toàn động lượng ta có: Iω + m
1
R
2
ω + m
2
R
2
v
R
= 0 ω = -
2
2
1
m Rv
I m R
+
= - 0,025 rad/s; v’ = ωR = - 0,05 m/s.
VD7. Hai đĩa tròn momen quán tính ln lượt I
1
5.10
-2
kgm
2
I
2
= 3.10
-2
kgm
2
đang
quay đồng trc cùng chiu vi tc đ góc ω
1
= 10 rad/s ω
2
= 20 rad/s. Ma sát trc
quay nh không đáng k. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau cùng quay vi tc độ góc ω.
Tính ω.
HD. Theo định lut bo toàn động lượng ta có: I
1
ω
1
+ I
2
ω
2
= (I
1
+ I
2
)ω
ω =
1 1 1 2
1 2
I I
I I
ω ω
+
+
= 13,75 rad/s.
ĐỀ TRC NGHIM TNG HP:
1. Mt thanh nh dài 1m quay đều trong mt phng ngang xung quanh trc thng đứng đi
qua trung đim ca thanh. Hai đầu thanh có hai cht đim có khi lưng 2kg 3kg. Tc độ
dài ca mi cht đim là 5m/s. Mômen động lượng ca thanh là:
A. L = 7,5 kg.m
2
/s B. L = 10,0 kg.m
2
/s C. L = 12,5 kg.m
2
/s D.
L = 15,0 kg.m
2
/s
2. Coi trái đất mt qu cu đồng tính khi lưng m = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km.
Mômen động lưng ca trái đất trong s quay quanh trc ca là:
A. 5,18.10
30
kg.m
2
/s B. 5,83.10
31
kg.m
2
/s C. 6,28.10
32
kg.m
2
/s D.
7,15.10
33
kg.m
2
/s
3. Mt đĩa đặc bán kính 0,25m, đĩa th quay xung quanh trc đối xng đi qua m
vuông góc vi mt phng đĩa. Đĩa chu tác dng ca mt momen lc không đổi M = 3N.m.
Mômen động lưng ca đĩa ti thi đim t = 2s k t khi đĩa bt đầu quay
- ĐT: 01689.996.187 Din đàn: http://lophocthemcom. - vuhoangbg@gmail.com
B
I D
Ư
NG KIN THC
ÔN, LUY
N THI ĐI HC VT LÝ
-
CƠ H
C VT RN
3
A. 2 kg.m
2
/s B. 4 kg.m
2
/s C. 6 kg.m
2
/s D.
7 kg.m
2
/s
4. Mt cái đĩa tròn bán kính R=2m, khi lượng 4kg quay đều vi tc d góc ω=6rad/s quanh
mt trc thng đứng đi qua tâm đĩa. Momen đng lượng ca đĩa đối vi trc quay đó là:
A. 48kg.m
2
/s B. 96kg.m
2
/s C. 24kg.m
2
/s D. 52kg.m
2
/s.
5. Mt vt mômen quán tính 0,72 kg.m
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s. momen động lượng
ca vt có độ ln là: A. 4,5 kg.m
2
/s B. 8,2 kg.m
2
/s C. 13,24
kg.m
2
/s D. 25,12 kg.m
2
/s
6. Hai cht đim chuyn động quay quanh trc O vi m
1
= 1kg; v
1
= 3m/s; r
1
= 50cm và m
2
=
1,5kg; v
2
= 2m/s; r
2
= 30cm. Độ ln momen động lượng toàn phn ca hai cht đim đối vi
trc qua O (vuông góc vi mt phng hình v) là: A. 0,6 kg.m
2
/s B. 1,2 kg.m
2
/s
C. 1,8 kg.m
2
/s D. 0,3 kg.m
2
/s
7. Mt người khi lượng m = 50 kg đứng mép sàn quay hình tr đường kính 4 m,
khi lượng M = 200 kg. B qua ma sát trc quay. Lúc đầu h đứng yên xem người như
cht đim. Người bt đầu chuyn động vi vn tc 5 m/s (so vi đất) quanh mép sàn. Tc độ
góc ca sàn khi đó là :
A. ω = 1,5 rad/s. B. ω = 1,75 rad/s. C. ω = -1,25 rad/s. D. ω = -0,625 rad/s.
8. Mt bàn tròn phng nm ngang bán kính 0,5 m trc quay c định thng đứng đi qua
tâm bàn. Momen quán tính ca bàn đối vi trc quay này 2 kg.m
2
. Bàn đang quay đều vi
tc độ 2,05 rad/s thì người ta đặt nh mt vt nh khi lượng 0,2 kg vào mép bàn và vt dính
cht vào đó. B qua ma sát trc quaysc cn ca môi trường. Tc độ góc ca h
A. ω = 2 rad/s. B. ω = 2,05 rad/s. C. ω = 1 rad/s. D. ω = 0,25
rad/s.
9. Mt người đứng c định trên mt bàn xoay đang quay, tay cm hai qu t, mi qu có
khi lượng 5kg. Lúc đầu hai tay ngưi này dang thng ra cho hai qu t cách trc quay 0,8m,
khi đó bàn quay vi tc độ
1
ω
= 2 vòng/s. Sau đó người này h tay xung để hai qu t cách
trc quay 0,2m thì bàn quay vi tc độ góc
2
ω
. Cho biết momen quán tính ca ngưi và ban
xoay đối vi trc quaykhông đổi và bng 2kg.m
2
. Tính
2
ω
?
A. 3,5 vòng/s B. 5 vòng/s C. 7 vòng/s D. 10 vòng/s
10. Mt thanh OA đồng cht tiết din đều, chiu dài l = 1m, khi lượng 120g gn vuông
góc vi trc quay (D) thng đứng. Trên thanh có mt viên boi nh khi lượng 120g. Lúc đầu
viên bi khi m G ca thanh thanh quay vi tc độ góc
1
ω
= 120 vòng/phút nhưng sau
đó viên bi được dch chuyn đến đầu A ca thì thanh quay vi tc độ góc là:
A. 121,3 vòng/phút B. 52,5 vòng/phút C. 26,4 vòng/phút D. 88,4 vòng/phút
ĐÁP ÁN ĐỀ TRC NGHIM