VVOB CỤC NHÀ GIÁO VÀ CBQL CƠ SỞ GIÁO DỤC

MODUN3:

1

KĨ NĂNG GIAO TIẾP ỨNG XỬ TRONG QUẢN LÍ TRƯỜNG HỌC

MỤC TIÊU MÔ ĐUN 3

Sau khi kết thúc khóa học, học viên có thể:

- Trình bày được một số khái niệm cơ bản: Giao tiếp,

ứng xử, tình huống, tình huống trong q/lí g/dục,...

- Phân tích được tình huống quản lí GD trong đó vận

dụng các kĩ năng g/tiếp hiệu quả.

- Vận dụng được một số yêu cầu, n/tắc g/tiếp và ứng

xử vào tình huống thường gặp trong quản lí trường

2

học để đạt được thành công. /

NỘI DUNG KHÁI QUÁT CỦA MÔĐUN 3

1. Một số khái niệm: giao tiếp, ứng xử, tình huống

và tình huống QLGD.

2. Một số vấn đề lí luận về giao tiếp, ứng xử trong

QLGD

3

3. Vận dụng ứng xử các tình huống QLGD

1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

ế ớ

ữ ườ a) Giao ti p:ế   ổ      ­ là ti p xúc, trao đ i thông tin v i nhau.  ố      ­ Trong TLH: GT là m i q/h , s  ti p xúc gi a ng

ườ

i,  qua  đó  con  ng ẫ ả ộ ệ ự ế i  ổ ớ i  trao  đ i  v i  nhau  thông  ưở ng tác đ ng

ườ ả ạ ớ ớ v i  ng tin và c m xúc, tri giác l n nhau,  nh h qua l i v i nhau.

ớ ặ      Trong giao ti p, ba m t bi n ch ng v i nhau, là: nh n ậ

ứ ệ ươ ế ộ ả th c, thái đ  c m xúc và t ứ ng tác

4

đ/đi mể : mang tính cá nhân, tính XH.

• Các loại giao tiếp: - Giao tiếp chính thức và không chính

thức

- Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián

tiếp

- Giao tiếp qua nói, viết, ngôn ngữ cơ

thể và vật chất.

- Giao tiếp cá nhân – cá nhân, cá nhân

– nhóm, nhóm - nhóm

5

b)  ng xỨ

ử ỉ ự

ế

i ườ tr ườ

(hành vi, c  ch , ngôn ng  c  th c ướ s  tác đ ng  ng ng

ử ế ử:  Là kh  năng  ng phó, x  th   ứ ủ ữ ụ ể) c a con  ộ c a ủ (ti p xúc)  ụ ể.  ố ộ i khác trong m t tình hu ng c  th ớ ắ    đ/đi m:ể   Mang tính c  th , xác đ nh g n v i

tình hu ng và con ng

ụ ể ườ ụ ể i c  th .

6

ự ệ ụ ệ ứ ả

ệ ữ ẫ c) Tình hu ngố :  là s  ki n, v  vi c, hoàn c nh có ch a  HĐ,  trong  m i  qố /h   gi a  con ả mâu  thu n  n y  sinh  trong

ườ ớ ng ườ ớ ự i v i t nhiên, v i ữ ớ XH, gi a con ng i v i nhau, mà

ả ế ứ ằ ờ ướ ấ ợ ả ta ph i gi ử ị i quy t,  ng x  k p th i nh m h ng b t l i

ợ ệ ố ề ể ổ ị thành có l i, làm cho h  th ng  n đ nh và phát tri n b n

ơ   ữ v ng h n.

ố d)  Tình  hu ng  trong  QLGD :  TH  trong  q/lí  GD  là  s  ự

ụ ệ ứ ệ ả ẫ ả ki n,  v   vi c,  hoàn  c nh  có  ch a  mâu  thu n  n y  sinh

ệ ộ trong quá trình q/lí GD và trong m i qố /h  bu c ng ườ /lí  i q

ế ứ ằ ả ờ ườ ử ị ph i  gả /quy t,  ng  x   k p  th i  nh m  qu n  lí nhà  tr ng

7

ổ ị n đ nh , phát tri nể  và b n v ng ề ữ .   /

ụ : e)  ng x  tình hu ng trong qu n lý giáo d c

Trong  c/tác  q/lí  n/tr

ngườ ,  CBQL  ph i  có  h

/vi,

ế

ử c   ch ,  ngôn  ng   phù  h p  nh m  gi

i  quy t

nh ng  tình  hu ng

ố  n y  sinh  trong

công  tác  QL

ườ

ướ

ớ ụ

nhà tr

ng đ

ể h

ng t

i m c tiêu

đã đ nhị

.

8

2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN VỀ GIAO TIẾP, ỨNG XỬ CỦA HIỆU TRƯỞNG TRONG TÌNH HUỐNG SƯ PHẠM

9

THẢO LUẬN

• Theo thày/cô, các yêu cầu đ/v hiệu trưởng để giao tiếp hiệu quả là gì?

10

Yêu cầu khi giao tiếp

• Tôn trọng đối tượng giao tiếp và nhu

cầu giao tiếp của đối tượng

• Biết đặt mình vào địa vị của đối tượng

để hiểu và thông cảm với họ. • Lắng nghe tích cực khi đối thoại. • Lựa chọn cách nói sao cho phù hợp

với đối tượng giao tiếp, hoàn cảnh giao tiếp và văn hóa (phong tục, tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng,...)

11

• Kết hợp giữa lời nói với ngôn ngữ cơ thể (và phương tiện vật chất hỗ trợ, trong 1 số trường hợp) để tạo ra sự hấp dẫn, dễ hiểu đối với người nghe.

• Luôn tìm ra những điểm tốt, điểm tích cực của đối tượng để động viên, khen ngợi, tránh tập trung vào những điểm tiêu cực để phê phán, chỉ trích.

12

• Luôn bình tĩnh, hoà nhã khi giao

tiếp, biết kiềm chế những cảm xúc

tiêu cực.

NHIỆM VỤ

• Hãy thuật lại một tình huống quản

lí giáo dục trong quá khứ mà thày /cô đã ứng xử thành công hoặc chưa thành công.

• Phân tích nguyên nhân thành công

hoặc chưa thành công

13

ị ể ế ướ Y u t ầ  và yêu c u đ nh h ng đ  giao ti p q/lí có

ế ố ả ế ứ ở nh h

ng đ n  ng x  TH q/lí  ủ ể ủ ố ượ ườ ng:   n/tr ố ng trong tình hu ng

ủ ứ ạ ủ ấ ố

ấ ầ

ề ướ ng khi  ng x  TH:  ấ ể ủ ể ế ố h/quả ử ưở a) Y u t ­ phong cách c a ch  th , c a đ i t ­ tính ch t ph c t p c a v n đ  trong tình hu ng. ử ị b) Yêu c u mang tính đ nh h ủ ­  D a  vào  đ/đi m  c a  ch   th ,  đ/t ứ ượ ng,  tính  ch t  tình

ệ ằ ố tích c c. y/t

ự ọ ị ự ơ ở ng l a ch n q/đ nh, h/vi trên c  s

­ Đ m b o tính kh/quan, công b ng, khích l ­  Khuy n khích đ i t ố ượ ề ứ thay đ i nh n th c, ni m tin…

14

ự hu ng.ố ả ả ế ổ ọ ủ ố ượ ị ậ ặ ­ Tôn tr ng, đ t  mìnhvào v  trí c a đ i t ắ ng và l ng nghe

/

ặ ợ ộ ủ ự ể ế ấ ả h .ọ ­ Đ t l i ích, s  p/tri n, ti n b  c a GV/HS lên trên t t c

ả ừ ử ứ ừ ờ ị ­ ng x   ph i v a có lí v a có tình, k p th i…..

NG X  THEO N/T C: 3 lí

Chân lí

T

â

m

l í

Tâm lí

Pháp lí Đạo lí

15 1.Ng uy ª n t¾c  “3lÝ” ; 2.The o  nhu c Çu; 3. “ø ng  b Êt b iÕn, d Ü v ¹n b iÕn” ; 4.TÝc h hîp  lô c  c hi

Tâm lí

ỨNG XỬ THEO N/ TẮC:  Nhu c u  ầ (MAS LOW)

16 1.Ng uy ª n t¾c  “3lÝ” ; 2.The o  nhu c Çu; 3. “ø ng  b Êt b iÕn, d Ü v ¹n b iÕn” ; 4.TÝc h hîp  lô c  c hi

17

ế ứ ạ ấ ỨNG XỬ THEO NGUYÊN TẮC:  "Dĩ b t bi n,  ng  v n bi n ế ”

ỨNG XỬ THEO N/TẮC:      S ù tÝc h hîp “Lô c  tri”

ỉ ỉ

ế : Bi (1) “Tri k ”   t mình ườ ế : Bi (2) “Tri b ”   i t ng ế ừ t d ng (3) “Tri ch ”  : Bi t đế ủ  : Bi (4) “Tri túc”  ế ờ ế t th i th (5) “Tri th i” : Bi ử  ế ứ ứ (6) “Tri  ng” : Bi t  ng x

18

1.Nguyªn t¾c “3lÝ” ; 2.Theo nhu cÇu; 3. “ø ng bÊt biÕn, dÜ v¹n biÕn” ; 4.TÝch hîp lôc chi

Ứ ươ   ng

i mà nói  ”: ườ

ườ

19

ử 5.  ng x  theo ph ự ờ châm “L a l ừ cho v a lòng nhau ề i ta     Tìm ra đi u ng làm “đúng” thay vì t p ậ ề trung vào đi u ng i ta  làm “sai”.

Ứ ệ ậ

ử 6. ng x  theo ngh  thu t  ể ướ ng chuy n h

20

ạ ầ c n  tìm  cách  t o  ra  môi  ớ ể ơ ộ ớ ườ ng  m i,  c   h i  m i  đ   tr ố ầ ấ l p d n h  ngăn cách.

ướ ứ

5. Các b

c  ng x  tình hu ng

21

ứ ấ ộ ố ề * B1: Huy đ ng kĩ năng nh n th c tình hu ng có v n đ ậ

ạ ấ ể ể ị ề * B2: Phát tri n kĩ năng xác đ nh và bi u đ t v n đ .

ậ ụ ề ấ ưở ng, * B3: V n d ng kĩ năng đ  xu t ý t

ậ ụ ự ọ ươ ố ư ng án t i  u, * B4: V n d ng kĩ năng l a ch n ph

/

ậ ụ ự ệ ươ ự ọ ng án đã l a ch n * B5: V n d ng kĩ năng th c hi n ph

22

ậ ụ ể * B6: V n d ng kĩ năng ki m tra ­ đánh giá.

ổ ậ ầ ệ ượ ớ

ứ ườ

ườ ự ử ủ ọ ộ ớ ọ

ự ọ

ượ ầ

ng c/tác đ ườ

ế c  bi

ớ t  và  n p  v   PGD  huy n  theo  đúng  h n  t ế c.  Th y  HT  m i  băn  khoăn  quá,  ko  bi

23

ộ ầ ạ ử ầ ế ạ ố 1. Tình hu ng trong công tác k  ho ch ầ ả c  2  tu n,  hôm  nay  th y  giáo  TH1:  Đã  khai  gi ng  đ ề ượ ễ c  QĐ  b   nhi m  v   Nguy n  Thành  Trung  m i  nh n  đ ầ ậ ng.  Ngày  th y  nh m  ch c  cũng  là  ngày  làm  HT  n/tr ự ể ọ ị ng có l ch h p CBQL đ  xây d ng KH năm h c. Hãy  tr ầ ứ d   đoán  cách  ng  x   c a  th y  HT  m i  trong  cu c  h p  ạ ế xây d ng K  ho ch năm h c đó.  ầ ớ ề ườ TH2: Th y HT m i v  Tr c 2 tu n đã phát  ệ ấ ề ấ ề ủ ọ hi n  th y  KH  năm  h c  c a  Tr ng  có  nhi u  v/đ   b t  ượ ỏ ậ ườ ụ c p.  H i  ra  đ ng  t  KH  đó  do  PHT  ph   trách  Tr ạ ừ ấ ế ề vi   m y  hôm  ử ứ ướ t  nên  ng  x   tr ố ế th  nào. B n hãy giúp th y HT cùng x  lý tình hu ng này.

Ứ Ứ Ụ

Ử Ệ Ả Ố Ụ Ả 6.   NG D NG  NG X  HI U QU   TÌNH HU NG TRONG QU N LÍ GIÁO D C

1. Đối tượng quản lý 2. Mâu thuẫn trong quản lý: - mâu thuẫn giữa người với người, - mâu thuẫn giữa người với việc. 3. Vận dụng các KN theo các bước lô gíc để

GT có hiệu quả

24

ậ ạ

ị ạ ế

ị ồ

ạ ấ ể

Ứ B1. KĨ NĂNG NH N TH C TÌNH HU NG ố . KN nh n d ng tình hu ng QLGD ầ ụ . KN xác đ nh m c tiêu c n đ t khi g/quy t TH Ề Ề B2 . KN XÁC Đ NH RÕ V/Đ  VÀ BI U Đ T V/Đ ầ ậ . KN xác đ nh ngu n thông tin c n thu th p ứ ự ẫ . KN phân tích mâu thu n ch a đ ng trong TH ế ẫ . KN phân tích nguyên nhân d n đ n TH ế ả ề ầ i quy t TH . Kĩ năng bi u đ t v n đ  c n gi B3. KN ĐỀ RA CÁC PHƯƠNG ÁN ỨNG XỬ TÌNH HUỐNG . KN tìm kiếm các phương án ứng xử TH B4. KN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ỨNG XỬ TÌNH HUỐNG . KN lựa chọn phương án tối ưu để ứng xử TH

25

BƯỚC 5 – KĨ NĂNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN BƯỚC 6 – KĨ NĂNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

26