1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
SINH LÝ NHI
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đề Sinh nhi, người hc nhng s
hiu biết cũng như những kiến thức cơ bản v:
- Các thi k ca tr em.
- Đặc điểm h da, cơ, xương trẻ em.
- Đặc điểm h tiêu hóa tr em.
- Đặc điểm h ni tiết tr em.
- Đặc điểm h tun hoàn tr em.
- Đặc điểm h tiết niu tr em.
- Đặc điểm gii phu sinh lý b máy hô hp tr em.
- Phát trin tinh thn - vận động tr em.
3
BÀI 1:
CÁC THI K CA TR EM
Tr em một thể đang lớn lên phát trin. T lúc th thai đến tui
trưởng thành tr tri qua 2 hin tượng đó sự ng trưởng, mt hiện tượng phát
trin v s ng kích thích ca các tế bào; và sau đó là s trưởng thành ca các
tế bào (cu trúc chức năng hoàn chỉnh dn). Quá trình ln n phát
trin này có tính cht toàn din và qua nhiu giai đoạn.
Mỗi giai đoạn những đặc đim v sinh và bnh lý riêng.
1. GIAI ĐOẠN TRƢỚC KHI SINH: T lúc th thai cho đến khi sinh
khong 270 - 280 ngày, chia thành 2 thi k:
1.1. Thi k phôi: 3 tháng đầu ca thai k.
Trong thi k này, noãn th tinh được bit hoá nhanh chóng thành mt
thể. Đây thời k hình thành thai nhi. Trong thi k y, nếu m b nhim các
chất độc (thuc hay hoá cht) hay b nhiễm virus như nhiễm TORCH (toxoplasmo,
rubeola, cytomegalovirus, herpes simplex) thì tr sinh ra d b d tt. Bnh trong
giai đoạn này thường s ri lon v hình thành phát trin ca thai nhi như
nhng d tt do “gene”, bất thường v nhim sc th. Những người m ln tui sinh
con d b nhng d hình v nhim sc th như hội chng Down...
1.2. Thi k thai: Tính t tháng th3 đến tháng th 9.
Trong thi k thai, thai nhi tiếp tc ln lên mt cách nhanh chóng. Trong
giai đoạn y s dinh dưỡng của thai nhi được cung cp t người m qua rau thai.
Nếu người m không đ dinh dưỡng hay tăng cân kém trong giai đoạn này, tr sinh
ra d có cân nng thp lúc sinh hoc t l t vong cao.
Vic chăm sóc người m trong thi k mang thai chính chăm sóc đứa
trong giai đoạn trước khi sinh.
4
2. GIAI ĐOẠN SAU KHI SINH
2.1. Thi k sơ sinh: Bắt đầu t c sinh (ct rốn) cho đến 4 tun l đầu.
a. Đặc điểm sinh lý:
- S chuyn tiếp t đời sng trong t cung sang ngi t cung buộc đứa
phi có s thay đổi chức năng ca mt s quan để tch nghi vi cuc sng mi
như hoạt động ca b máy hô hp, b máy tun hn.
- Ngay sau khi ra đời đứa bắt đầu th bng phi vòng tun hoàn chính
thc thay cho tun hoàn rau thai. Tr bú m b y tiêu hoá cũng bắt đầu m
vic.
- B não đứa còn non nt nên tr ng liên miên do v não trong trng thái
c chế.
b. Đặc điểm bnh lý:
- Glucose máu tr sơ sinh thấp nên cn cho tr bú sm sau khi sinh.
- H thng min dch còn non yếu nên tr d b nhim trùng. Tuy vy nh
kháng th t m chuyn sang nên tr ít b các bệnh như sởi, bch hu...
- Ngi mt s bnh ca giai đoạn trước khi sinh như các dị dng, tt bm
sinh..., chúng ta gp các bnh liên quan đến sinh đẻ như ngạt, sang chn sn
khoa. Vì thế việc săn sóc tốt tr sinh nhất chăm sóc tốt trong giai đoạn trước
khi sinh rt quan trng đ hn chế vic đẻ khó, nhim trùng nhm h thp t vong
sinh.
2.2. Thi k bú m (nhũ nhi): T 1 tháng đến 12 tháng tui.
a. Đặc điểm sinh lý:
- Trong thi k y tr ln rt nhanh, vy tr còn bú đòi hỏi thức ăn cao
hơn ở ngườilớn, trong khi đó chức năng ca b máy tiêu hoá n yếu, các men tiêu
hoá n m. vy thức ăn tốt nht sa m. Tr cn 120 - 130 calo/kg
th/ngày.
- H thng thn kinh cũng bắt đầu phát trin, tr bắt đầu nhn ra các đ vt,
khuôn mt, và dn bắt đầu biết nói...
5
b. Đặc điểm bnh lý:
- Tr d a chy cp, suy dinh dưỡng nht tr không bú m. tr đưc
nuôi bng sa m, các ri lon d y-rut ít gp và nh n trẻ nuôi nhânto.
Ngoài ra các thức ăn nhân tạo thường thiếu các vi cht cn thiết, các vitamin.
- Trung tâm điều nhit và da ca tr cũng chưa phát triển đầy đ, do đó trẻ d
b h thân nhit hoc d b st cao co git.
- Trong 6 tháng đầu tr ít b các bnh nhim trùng cấp như si, bch hu... do
kháng th t m (IgG) truyn sang qua rau n tn ti thể tr. Càng v sau,
min dch t m truyn sang gim dn, trong lúc đó hệ thng min dch ca tr vn
còn non yếu nên tr d mc các bnh lây.
2.3. Thi k ng sa: T 1 đến 6 tui (thi k trước khi đi học). th
chia làm 2 thi k nh: tui nhà tr: 1 - 3 tui, tui mu giáo: 4 - 6 tui.
a. Đặc điểm sinh lý:
- Trong thi k y tr tiếp tc ln và phát trin nhưng chm li.
- Chc năng vận động phát trin nhanh, tr bắt đầu đi một mình ri chy, tp
v, viết, tr t xúc thức ăn, rửa tay, ra mt...
- Tín hiu th hai, ngôn ng phát trin. Tr bt đầu đi học.
b. Đặc điểm bnh lý:
- Xu hướng bnh ít lan to. la tui này, tr cũng rất d b các ri lon tiêu
hoá, i xương, c bệnh v th tng. Trong thi k y min dch th động t
người m chuyn sang gim nhiu nên tr hay mc các bnh như cúm, ho gà, bạch
hu...
- Xut hinc bnh có tính cht d ng: hen phế qun, ni m đay, viêm cu
thn cp.
- Tr hoạt động nhiu nên hay b các tai nn, chấn thương, ngộ độc, bng...
2.4. Thi k thiếu niên: 2 thi k: tui hc sinh nh: 7 - i 12 tui;
tui hc sinh ln: (trước tui dy thì) 12 - 15 tui.