intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Chuyển hóa Lipid

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:73

334
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tình trạng rối loạn lipid máu hay gặp nhất trên bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 là tăng triglyceride và giảm HDL. Lipid máu tăng cao gây ra những biến chứng nghiêm trọng cho các bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 như: Biến chứng trên tim: Tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim, suy tim. Bệnh động mạch ngoại biên: tắc động mạch ngoại biên. Tai biến mạch máu não. Gây tổn thương thận. Tăng triglyceride gây ra những biến chứng sau: Viêm tụy cấp ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Chuyển hóa Lipid

  1. BS. HOÀNG HIẾU NGỌC 1
  2. 1. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU LIPID 2. CHUYỂN HÓA ACID BÉO 3. CHUYỂN HÓA TRIGLYCERID, PHOSPHOLIPD VÀ CÁC LIPID KHÁC 4. CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL 5. CÁC DẠNG LIPID VẬN CHUYỂN (LIPID HÒA TAN) 6. ĐẶC ĐIỂM CHUYỂN HÓA LIPID Ở MỘT SỐ MÔ 2
  3. Lipid dự trữ:  TG: mỡ dƣới da, cơ quan  bảo vệ cơ thể, tích trữ và cung cấp NL  Thay đổi theo chế độ ăn, hoạt động thể lực, độ tuổi  Nhu cầu lipid trong thức ăn: 60 – 100g  Mỡ vƣợt quá 30%  nguy cơ bệnh tim mạch, chuyển hóa (ĐTĐ)  Tỉ lệ eo/hông = 0.8  lý tƣởng 3
  4.  Lipid màng:  Phospholipid, Cholesterol, Glycolipid  Cấu trúc màng tế bào, bào quan  ảnh hƣởng trực tiếp đến tính đặc thù chủng loại, tính miễn dịch của mô, cơ quan  Lipid vận chuyển:  Kết hợp với protein (albumin) để di chuyển trong máu Các dạng lipid liên quan mật thiết trong chuyển hóa Các thành phần có thể trao đổi với nhau nhờ sự vận chuyển của các lipid hòa tan 4
  5. 5
  6. 6
  7. ĐẶC ĐIỂM: -Lipase chỉ tác dụng đặc hiệu trên liên kết ester ở C1 và C3 1. Thủy phân triglycerid CH2O – CO – R1 của phân tử Triglycerid CHO – CO – R2 -C2 chuyển thành C1 trƣớc CH2O – CO – R3 Glycerol R3COOH lipase khi bị thủy phân (nhờ CH2O – CO – R1 CHO – CO – R2 R2COOH isomerase) CH2OH R1COOH lipase -Thủy phân TG ở hành tá CH2O – CO – R2 CH2OH isomerase tràng không hoàn toàn tạo CHO – CO – R2 CHOH CH2OH CH2OH thành 1 hỗn hợp các sản phẩm trung gian: TG, DG, MG, acid béo, glycerol 7
  8. 2. Thủy phân phospholipid và sterid  Phosphodiesterase: cắt liên kết ester giữa acid phosphoric và cholin hoặc acid phosphoric với glycerol → diglycerid, phosphocholin, acid phosphoric, cholin  Phosphomonoesterase (phosphatase) tiếp tục thủy phân các sản phẩm trên  Cholesterol esterase thủy phân sterid thành acid béo và cholesterol 8
  9.  Qua màng ruột  Glycerol, acid béo (
  10. ỐNG RUỘT TB NIÊM MẠC HẤP THU RUỘT PL PL Bạch huyết CM C C Máu CE CE AB AB Gan TG TG MG MG Tĩnh mạch cửa Glycerol Glycerol ABMN ABMN AB - Albumin 10
  11. 11
  12. 1. THOÁI HÓA ACID BÉO a. Thoái hóa acid béo bão hòa có số acrbon chẵn b. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ c. Thoái hóa acid béo không bão hòa d. Các thể ceton 2. TỔNG HỢP ACID BÉO a. Các chất tham gia vào quá trình sinh tổng hợp b. Quá trình tổng hợp acid béo no c. Quá trình tổng hợp acid béo không bão hòa d. Điều hòa sinh tổng hợp acid béo 12
  13. CHUYỂN HÓA ACID BÉO 13
  14. − Các AB phải đƣợc kích hoạt để trở thành dạng hoạt động acyl CoA − Quá trình hoạt hóa (gắn CoA) ở bào tƣơng − Ở ngƣời và động vật: các acyl CoA phải đi vào bào tƣơng ty thể (nhờ carnitin) để đƣợc oxy hóa. 14
  15. Acid béo đƣợc ester hóa với HSCoA ngoài ty thể nhờ năng lƣợng ATP tạo ra acyl CoA Phản ứng tổng quát: R-COOH + 2ATP +HSCoA → Acyl CoA + 2 ADP + PP Acyl CoA synthetase • Enzym Acyl CoA synthetase (thiokinase) có nhiều ở màng ty thể và hệ lƣới nội bào. • Có nhiều loại Acyl CoA synthetase đặc hiệu cho từng loại AB mạch ngắn, trung bình và dài 15
  16.  Vận chuyển acid béo vào trong ty thể  Các acid béo mạch ngắn (ABMN) có 4 – 10 carbon qua màng ty thể dễ dàng  Acid béo mạch dài (ABMD) có 12 carbon trở lên đƣợc vận chuyển nhờ hệ thống carnitin và enzym carnitin acyl transferae (CAT)  Carnitin ester hóa với acid béo tạo thành acyl carnitin và giải phóng HSCoA dƣới xúc tác của carnitin acyl transferase I (màng ngoài ti thể)  Gốc acyl trong acyl carnitin chuyển đến Coenzym A (trong ty thể) dƣới tác dụng của enzym carnitin acyl transferase II để tạo thành acyl CoA và giải phóng carnitin. 16
  17. 17
  18. Quá trình β oxy hóa  Luôn xảy ra ở carbon β kể từ đầu có nhóm carboxyl  Một lần β oxy hóa sẽ cắt 1 mẩu 2 carbon dƣới dạng acetyl CoA.  Acyl CoA trải qua 4 phản ứng hóa học lặp lại nhiều lần đến khi acyl CoA cắt hoàn toàn thành acetyl CoA. 18
  19.  Số phân tử ATP đƣợc tạo thành khi oxy hóa hoàn toàn 1 phân tử acid béo có số carbon chẵn: Số ATP = [5(n-1) + 12n] – 2 = 17n – 7  n: số pt acetyl CoA oxy hóa đến cùng trong chu trình acid citric cho 12n pt ATP  (n-1) vòng β oxy hóa cho 5(n-1) ATP  Trừ 2 pt ATP cho quá trình hoạt hóa acid béo, 19
  20. Quá trình β oxy hóa acid palmitic 16C •Acid palmitic có 16C, đƣợc hoạt hóa thành palmitoy CoA. •Trải qua 7 vòng β oxy hóa, giải phóng 8 phân tử acetyl CoA •Số phân từ ATP đƣợc tạo thành: 129 ATP 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2