09/14/2012
1
CƠ CHT LNG
Tháng 06/2012
1
KHOA XÂY DNG & ĐIN
CHƯƠNG 11:
LC GÂY RA BI CHUYNĐỘNG
Th.S BÙI ANH KIT
NI DUNG
1. Gii thiu phương pháp nghiên cu
2. Nguyên xung động lượng
3. Phương trình động lượng
4. Hssa chađộng lượng
5. Nước va
2
Th.S Bùi Anh Kit
09/14/2012
2
Lc gây ra bi cht lng chuynđộng đượcng dng trong
phân tích thiết kếcác loi thiết bnhư: bơm, tourbine, tàu
thu, nhiu thiết bthulc khác. Nếu chsdng nguyên
động năng skhông gii quyếtđược phn ln các dng bài
toán nêu trên.
Sbsung phương trình động lượng vào nghiên cuđể gii
gii quyết loi các bài toán dng này rt cn thiết.
3
Th.S Bùi Anh Kit
1. GiI THIU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Định lutđộng lượng:
Đạo hàm động lượng ca mt vt th đối vi thi gian
bng tng ngoi lc tác dng lên vt.
4
Th.S Bùi Anh Kit
2. NGUYÊN LÝ XUNG ĐỘNG LƯỢNG
== F
dt
umd
dt
Kd )(
Trong đó:
K
- Vectơ động lượng
m
- Khi lượng
u
- Vn tc vt th
t
- Thi gian
09/14/2012
3
5
Th.S Bùi Anh Kit
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯNG
Xét thtích kim soát mtđon dòng chy, chuynđộng n
định:
= FVQραVQρα
11012202
Động lượng
ra Động lượng
vào Tng lc
Lc khi: trng lượng,..
Lc mt: lc ma sát
(Fms); phn lc (N)
vuông góc, t thành rn
t/d vào đon dòng chy,..
6
Th.S Bùi Anh Kit
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯNG
Cht lng không nén đượcQ1= Q2= Q
= F)VαVρQ(α
101202
Chú ý:
- Hai lc Fms N thông thường gom chung thành mt lc R
gi phn lcca thành rn tác dng vào đon dòng chy.
- Theo phương nm ngang, lc trng trường G btrit tiêu.
09/14/2012
4
hssa chađộng lượng
7
Th.S Bùi Anh Kit
4. H S SA CHA ĐỘNG LƯNG
:α,α
0201
dA
V
u
A
A
∫∫
=
2
0
1
α
Vi chuynđộng tng trong ng:
33.1α
0
=
vi chuynđộng ri:
)07.101.1(α
0
÷=
8
Th.S Bùi Anh Kit
ÁP DNG P.T ĐỘNG LƯNG CHO ĐON
DÒNG CHY CÓ NHIU M/C RAM/C VÀO
(
)
+==
sm
FFFVρQαVρQα
vàovào02rara02
Lc khi Lc mtSbiến thiên động lượng
Chú ý:
Áp lc piluôn
hướng vào m/c Ai)
09/14/2012
5
9
Th.S Bùi Anh Kit
ÁP DNG P.T ĐỘNG LƯNG CHO ĐON
DÒNG CHY CÓ NHIU M/C RAM/C VÀO
++=++
=
RAPG
ii
i
4
1
4404330322021101
.VρQαVρQαVρQαVρQα
Chiếu lên phương trc Ox:
=
==
4
3i iii0i
2
1i iii0i
),Vcos(VρQα),Vcos(VρQαOxOx
x
iiii
ROxPAP ++=
=
4
1
),cos(.0
Chiếu lên phương trc Ox:
=
==
4
3i iii0i
2
1i iii0i
),Vcos(VρQα),Vcos(VρQαOyOy
y
iiii
ROyPAPG ++=
=
4
1
),cos(.
Khi vn tc (cũng lưu lượng) trong đường ng áp thay
đổiđột ngt (đóng nhanh hoc mvan đột ngt) sdnđến áp
lc nước trong đường ng đột ngt tăng lên hoc gimđi
lan truyn trong đường ng.
10
Th.S Bùi Anh Kit
5. NƯỚC VA
Hin tượng nước va
Nguyên nhân vt lý ca hin tượng nước va: lc quán tính ca
khi nước chuynđộng trong ng.