7/5/2013
1
BS. Trần Thiên Quân
Bộ môn Sinh
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ HÔ HẤP
Định nghĩa
Bốn giai đoạn
1. Thông khí ở phổi
2. Khuếch tán O
2
CO
2
tại phổi
3. Chuyên ch O
2
CO
2
4. Trao đổi O
2
CO
2
tại tế bào
-> Luôn luôn được điều chỉnh
II. GII PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
1. Lồng ngực
1.1. Cấu trúc: lồng kín, đáy là
hoành.
Phần cố định
Phần di động
1.2. Vai trò: thay đổi th tích
Trên dưới
Trước sau
Ngang
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
2. Cơ Hấp
2.1. Gồm hai nhóm:
Hít vào
Bình thường: cơ hoành, liên sườn ngoài
Gắng sức: nhóm tăng đường kính trước
sau, nhóm làm giảm kháng lực
Thở ra
Bình thường: không
Gắng sức: cơ liên sườn trong, thẳng bụng
7/5/2013
2
2.2. Thần kinh điều khiển
- Tự ý: bó v sống
- T động: bụng trên
2.3. Vai trò
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
3. Màng
phổi: lá tạng
lá thành
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
4. Đường Dẫn Khí
Đường HH trên: mũi, hầu, thanh quản
Đường hô hấp dưới: đường hô hấp trung tâm
đường hô hấp nh
Khí quản
Phế quản Đường dẫn khí
Tiểu phế quản
Tiểu phế quản hấp
Ống phế nang Đơn vị hấp
Phế nang
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
7/5/2013
3
4. Đường Dẫn Khí
Cấu trúc: sụn giảm dần
Tiểu phế qun 1,5 – 1 mm, không sụn, thành cấu
tạo bởi trơn
Tiểu phế quản tận
Chấm dứt đường dẫn khí đơn thuần
Động mch phổi mao mạch phổi
Luồng khí từ laminar chuyển động
Brown
Nơi đi vào của đại thực o
Tỉ lệ độ dầy lớp cơ/ thành ng lớn nhất
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
Cross section of the trachea showing the
C-shaped tracheal cartilage
In a cross-section of a large bronchus the lining of respiratory
epithelium (E) and the mucosa are folded due to contraction of
its smooth muscle (SM). At this stage in the bronchial tree, the
wall is also surrounded by many pieces of hyaline cartilage (C)
and contains many seromucous glands (G) in the submucosa
which drain into the lumen. In the connective tissue surrounding
the bronchi can be seen arteries and veins (V), which are also
branching as smaller and smaller vessels in the approach to the
respiratory bronchioles. All bronchi are surrounded by distinctive
lung tissue (LT) showing the many empty spaces of pulmonary
alveoli. X56. H&E
4. Đường Dẫn Khí
Vai trò của đường dẫn khí
Làm ẩm
Làm ấm
Ngăn cản vật l
Vùng mũi hầu: hạt > 10µm
Khí phế quản: hạt 2-10µm
Phế nang: hạt < 2µm
Gây khoảng chết
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
7/5/2013
4
4. Đường Dẫn Khí
Phản x ho: kích thích -> thần kinh X -> hành não ->
chuỗi phản x -> cơ hô hấp -> hít vào 2,5 lít + đóng
nắp thanh quản, khép dây thanh -> co mạnh
bụng -> mở nắp thanh quản, dây thanh -> tống khí
ra
Phản x hắt hơi: hướng tâm theo dây V, lưỡi h
thấp lúc tống khí - > khí qua mũi
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
5. Phổi
Cấu tạo
Phế nang
Tế bào khác
Hệ thống mạch máu
II. GIẢI PHẪU HỌC HỆ HÔ HẤP
Hình scan đại thực bào phế nang qua kính hiển vi điện tử
7/5/2013
5
III. CƠ HỌC HÔ HẤP
P phế nang < P khí trời -> khí vào phổi
P phế nang > P khí trời -> khí ra phổi
P phế nang < 0 : kiểu th âm
P phế nang > 0 : kiểu th dương
III. CƠ HỌC HẤP
III. CƠ HỌC HÔ HẤP
On inspiration, the dome-shaped diaphragm contracts, the abdominal
contents are forced down and forward, and the rib cage is widened. Both
increase the volume of the thorax. On forced expiration, the abdominal
muscles contract and push the diaphragm up.
III. CƠ HỌC HẤP
When the external intercostal muscles contract, the ribs are pulled
upward and forward, and they rotate on an axis joining the tubercle and
head of rib. As a result, both the lateral and anteroposterior diameters of
the thorax increase. The internal intercostals have the opposite action.
III. CƠ HỌC HÔ HẤP
Áp suất âm trong màng phổi (torr)
Bình thường Gắng sức
Hít vào - 6 - 30
Th ra - 2,5 - 0,5 đến > 0
Vai trò
Giúp phổi theo lồng ngực
Giúp máu về tim
Giúp trao đổi khí tối ưu
III. CƠ HỌC HÔ HẤP