§4. Nguyên d’Alembert - Lagrange
Nội dung
1Các khái niệm bản
2Nguyên công ảo
3Nguyên d’Alembert
4Nguyên d’Alembert - Lagrange
Nội dung nguyên
Thí dụ áp dụng
5Phương trình Lagrange loại 2
học kỹ thuật II (ME3010) Chương 4. Một số nguyên học Học kỳ 20132 60 / 91
§4. Nguyên d’Alembert - Lagrange
Giới thiệu c
Nguyên d’Alembert - Lagrange nguyên tổng quát nhất của học.
Jean Le Rond d’Alembert (1717-1783) nhà toán học,
học, vật học, triết học luận âm nhạc người
Pháp. Ông từng đồng biên tập của Encyclopédie.
Nghiệm của các phương trình sóng được mang tên ông
(theo Wikipedia).
Joseph Louis de Lagrange (1736-1813) nhà toán học,
học, thiên văn học người Ý. Ông dành thời gian dài
sống làm việc Đức Pháp. Ông những đóng góp
đáng kể cho các lĩnh vực giải tích, số học, học cổ điển
học thiên thể (theo Wikipedia).
học kỹ thuật II (ME3010) Chương 4. Một số nguyên học Học kỳ 20132 61 / 91
§4. Nguyên d’Alembert - Lagrange 4.1 Nội dung nguyên
Nội dung
1Các khái niệm bản
2Nguyên công ảo
3Nguyên d’Alembert
4Nguyên d’Alembert - Lagrange
Nội dung nguyên
Thí dụ áp dụng
5Phương trình Lagrange loại 2
học kỹ thuật II (ME3010) Chương 4. Một số nguyên học Học kỳ 20132 61 / 91
§4. Nguyên d’Alembert - Lagrange 4.1 Nội dung nguyên
Nội dung nguyên
Đối với hệ chịu các liên kết giữ tưởng, tại mỗi thời điểm tổng
công của các lực hoạt động các lực quán tính trong mọi di chuyển ảo
của hệ đều bằng không.
XδA(~
Fa) + XδA(~
Fqt ) = 0
học kỹ thuật II (ME3010) Chương 4. Một số nguyên học Học kỳ 20132 62 / 91
§4. Nguyên d’Alembert - Lagrange 4.1 Nội dung nguyên
hình hệ nchất điểm
Áp dụng nguyên d’Alembert cho hệ nchất điểm Pk,(k=1,2, ..., n)
n
X
k=1
(~
Fa
k+~
Fqt
k+~
Fc
k) = 0(36)
trong đó ~
Fa
k hợp của các lực hoạt động ~
Fc
k hợp của các lực liên kết ởng.
nhân hướng với δ~
rk
=
n
X
k=1
(~
Fa
k+~
Fqt
k+~
Fc
k)~
rk=0
điều kiện các lực liên kết ởng
=
n
X
k=1
(~
Fa
kmk~
ak)~
rk=0(37)
Phương trình (37) nguyên d’Alembert - Lagrange đối với hệ nchất
điểm. còn được gọi phương trình tổng quát động lực học hệ nchất
điểm.
học kỹ thuật II (ME3010) Chương 4. Một số nguyên học Học kỳ 20132 63 / 91