Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
Chương 4: DÒNG CHY ĐỀU TRONG NG
4.1 Phương trình cơ bn:
+ Xét đon dòng chy đều trong đường ng có tiết din A, gii hn bi 2 mt ct 1-1 và 2-2, cách
nhau mt đon L, và gi O-O là mt chun cao độ (Hình H.4.1).
+ Áp dng phương trình năng lượng gia hai mt ct 1-1 và 2-2:
g
V
2
2
1
1
α
+
γ
1
p+z1 = g
V
2
2
2
2
α
+
γ
2
p+z2 + hw 1-2 (4.1)
hw 1-2 : tn tht năng lượng ca dòng chy t mt ct 1-1 đến 2-2:
V
1 , V2: vn tc ti mt ct 1-1 và 2-2
p
1 , p2 : áp sut ti mt ct 1-1 và 2-2
z
1 , z2 : cao độ trng tâm ca hai mt ct 1-1 và 2-2
Vì là dòng chy đều, nên V1 = V2 = V; và ta gi thiết α1 =α2
h
w 1-2 = (
γ
*
1
p-
γ
*
2
p) (4.2)
vi
γ
*
p=
γ
p+z
+ S cân bng lc:
-
Lc khi: trng lượng khi cht lng.
W = γ.A.L (4.3)
H.4.1
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
-
Lc mt:
Áp lc ti mt ct 1-1: p1A
Áp lc ti mt ct 2-2: p2.A
-
Lc ma sát vi thành rn:
τo.χ.L
Vi χ: chu vi ướt.
Tng lc chiếu lên phương dòng chy:
-γ.A.Lsin(α)+p1A-p2.A-τo.χ.L = 0 (4.4)
Chia 2 vế cho γ.A và sp xếp li, ta được
-Lsin(α) + (
γ
1
p-
γ
2
p) =
γ
τ
o.A
χ
.L =
γ
τ
o.
o
R
L
mà -Lsin(α) = z1 - z2
z
1 - z2 + (
γ
1
p-
γ
2
p) =
γ
τ
o.
o
R
L
(
γ
*
1
p-
γ
*
2
p) = hw 1-2 =
γ
τ
o.
o
R
L
Ta suy ra phương trình cơ bn ca dòng chy đều trong ng là:
τo = γ.Ro. L
hw21 = γ.Ro.J (4.5)
Vi:
Ro =
χ
A : bán kính thy lc
J = L
hw21 : độ dc đường năng
τo : ng sut ma sát gia cht lng và thành rn.
4.2 Phân b vn tc:
4.2.1 Chy tng:
+ Đặc đim dòng chy tng trong ng tròn có bán kính ro:
- S phân b áp sut và vn tc đối xng qua trc ng
- Vn tc ti thành ng bng không
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
- ng sut ma sát tuân theo định lut ma sát nht ca Newton:
τ = -μ. dy
du = -μ.d
r
du (4.6)
+ S phân b vn tc:
Ta có:
τ = γ.R.J mà R =
χ
A= 2
r
τ = γ.2
r.J (4.7)
So sánh (4.6) và (4.7)
γ.2
r.J = -μ.d
r
du
d
r
du = - r.
μ
γ
2
.J
u = -
μ
γ
2
.J.2
2
r+ C = -
μ
γ
4
.. 2
rJ + C (4.8)
ti r = ro u = 0 C =
μ
γ
4
.. 2
o
rJ
u = -
μ
γ
4
.J (r2 – ro2) (4.9)
ti r = 0 Umax =
μ
γ
4
.J. ro2 (4.10)
H.4.2
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
Phương trình (4.9) có th viết:
u = Umax
()
2
1
o
r
r (4.11)
+ Lưu lượng:
Q =
o
r
0
u.(2.π.r).dr =
o
r
0
2.π.Umax (r - 2
3
o
r
r).dr
= 2.π. Umax.
o
r
o
r
rr
0
2
42
.4
2
= π. Umax. 2
2
o
r
Q = π. (
μ
γ
4
.J. ro2). 2
2
o
r=
μ
πγ
8
.J. ro4 (4.12a)
V =
ω
Q =
μ
γ
8
.J. ro2 (4.12b)
V = 2
max
U (4.13)
+ Tn tht dc đường trong chy tng:
(4.12b) J = L
hd = 2
.
8
o
r
V
γ
μ
hd = 2
.
8
o
r
V
γ
μ
.L =
ν
VD
64 .D
L.g
V
2
2
(4.14)
Vơi: Re =
ν
DV.
λ =
e
R
64 (4.15)
Công thc Darcy-Weisbach:
hd =λ.D
L.g
V
2
2
(4.16)
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
4.2.2 Chy ri:
+ ng sut ma sát ri theo Prandtl:
τ = ρ.K2.y2.
2
dy
du (4.17)
ρ: Khi lượng riêng ca cht lng
y: Khong cách t đim tính toán đến thành ng
K: H s Kapa (K=0.4)
T (4.17), ta suy ra:
ρ
τ
. yK.
1 = dy
du
Đặt U* =
ρ
τ
dy
du =yK
U
.
* du = K
U*.y
dy
u = K
U*.ln(y) + C (4.18)
ti tâm ng y=ro , u = Umax C = Umax - K
U*.ln(ro)
Thế vào (4.18)
u = K
U*.ln(y) - K
U*.ln(ro) + Umax
*
max
U
uU = - K
1.ln(
o
r
y) (4.19)
H.4.3