Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – 2010-2015
Chương 3: ĐỘNG LC HC LƯU CHT
) Lưu cht có th chuyn động bên trong biên rn (trong kênh, trong ng, …) hoc bao quanh
biên rn (máy bay, tàu thuyn…), và được xem như mt môi trường liên tc. Mi phn t
lưu cht được xem như có kích thước (mt đim) và có khi lượng vô cùng nh.
) Chương này s đề cp đến hai phn: động hc và động lc hc. Trong phn động hc,
nhng thông s ca dòng chy được quan tâm xem xét là vn tc, gia tc và s biến thiên
ca chúng theo thi gian. Bên cnh đó, phương trình liên tc ca lưu cht cũng được trình
bày nhiu dng khác nhau.
) Trong phn động lc hc, cơ s lý thuyết s chuyn động ca phn t lưu cht có xét đến
nguyên nhân gây ra chuyn động (lc) và vic xây dng các phương trình vi phân chuyn
động được trình bày. Các nguyên lý biến thiên động lượng và bo toàn năng lượng được áp
dng để xây dng các phương trình cơ bn động lc hc như Euler, Navier-Stoke, phương
trình năng lượng và động lượng được đề cp. Sau đó vic áp dng các phương trình này cho
đon dòng chy lưu cht trng lc, không nén được, chuyn động n định được trình bày.
3.1 Hai phương pháp mô t chuyn đông ca lưu cht :
3.1.1 Phương pháp Lagrange :
+ Xét mt h thng trc ta độ c định OXYZ (hình H.3.0a).
+ Chuyn động ca lưu cht được mô t bng v trí ca các phn t lưu cht theo thi gian.
t = 0 o
r
r (xo , yo, zo)
t r
r (x, y, z) r
r
= f
r
(o
r
r
, t) (3.1)
hay x = x(xo , yo, zo, t)
y = y(xo , yo, zo, t)
z = z(xo , yo, zo, t)
z
H.3.0a
Mo(xo,yo,zo) M(x,y,z)
y
x
O
o
r
r
r
r
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – 2010-2015
xo , yo, zo và t được gi là nhng biến s Lagrange.
+ Nếu như biết r
r
, ta có th tính được vn tc u
r
(ux, uy, uz) và gia tc a
r
(ax, ay, az) ca phn t lưu
cht ti thi đim nào đó như sau :
dt
rd
u
r
r= & 2
2
dt
rd
a
r
r=
dt
dx
ux=, dt
dy
uy=, dt
dz
uz= (3.2.a)
2
2
dt
xd
ax=, 2
2
dt
yd
ay=, 2
2
dt
zd
az= (3.2.b)
+ Đường ni v trí ca phn t lưu cht theo thi gian được gi là qu đạo ca chuyn động ca
phn t lưu cht đó. Phương trình (3.2a) chính là phương trình qu đạo ca phn t lưu cht.
+ Nhn xét :
- Phương pháp này được dùng rng rãi trong cơ hc cht rn, rt thun tin nếu như s lượng
phn t ít.
- Trong cơ hc lưu cht phương pháp này khó thc hin vì s lượng phn t rt ln.
- Ngòai ra, trong lưu cht, tn ti hin tượng khuếch tán phân t các phân t lưu cht ch gi
được đặc tính riêng trong mt khong thi gian rt ngn vic xác định qu đạo rt khó khăn.
- Trong thc tế vic nghiên cu tng phn t riêng l là không cn thiết vì vic gii các bài toán
này rt phc tp nên phương pháp này ít được dùng.
- Phương pháp Lagrange ch yếu được áp dng trong mt s trường hp như để nghiên cu hin
tượng sóng bin, quan sát vết sau vt.
3.1.2 Phương pháp Euler :
+ Trong phương pháp này, các thông s động hc ca các phn t cht lng cùng đi qua mt đim
nào đó trong min chuyn động được quan tâm. Ví d trm đo vn tc đặt c định trên sông.
+ Trong mt h ta độ xác định, chuyn động ca lưu cht được mô t bng vn tc ca các phn
t lưu cht ti mi v trí theo thi gian.
+ Ti mt đim M(x,y,z) c định trong không gian, thi đim t có mt phn t lưu cht qua M
vn tc u
r (M(x,y,z), t). thi đim t + dt có mt phn t khác đi qua M có vn tc u
r
(M(x,y,z),
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – 2010-2015
t+dt). Như vy trong toàn môi trường lưu cht ( M min chuyn động), ta xác định được
trường các vectơ vn tc u
r = u
r (M, t), hay u
r
= u
r
(x,y,z,t), vi các thành phn :
ux =ux(x,y,z,t)
uy =uy(x,y,z,t) (3.3)
uz =uz(x,y,z,t)
x, y, z và t được gi là các biến Euler.
+ Nhn xét :
- Phương pháp Euler đặc bit có ưu thế trong vic tìm li gii ca các bài toán lien quan đến
chuyn động ca lưu cht nh vào lý thuyết trường có th xác định các đặc trưng chuyn
động ti nhng v trí cn thiết (ví d : dòng chy bao quanh vt, xác định vn tc, áp sut ti các
đim trên b mt vt rn).
- Ngòai ra, vì s lượng các phương trình vi phân hu hncó th được biến thành các phương
trình sai phân tuyến tính, nên có th tìm được li gii bng phương pháp gn đúng, chng hn
phương pháp sai phân và được gii s thông qua chương trình máy tính.
3.2 Mt s khái nim thường dùng :
1. Đường dòng (lưu tuyến) :
+ Đường dòng ti mt thi đim t, là đường
vch ra trong lưu cht sao cho các vectơ vn
tc ca các phn t lưu cht trên đường đó
đều tiếp xúc vi nó.
+
Đường dòng được xác định t vectơ vn tc
ca các phn t lưu cht khác nhau ti mt
thi đim xác định ( quĩ đạovết ca
mt phn t lưu cht theo thi gian).
+ Theo định nghĩa, tiếp tuyến ca đường dòng
ti mi đim trùng vi vectơ vn tc ti
đim đó u
r // d r
r hay u
r x d r
r
= 0
r
đây :
u
r= ux i
r
+ uy j
r
+ uz k
r
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – 2010-2015
rd r= dx. i
r
+ dy. j
r
+ dz. k
r
Phương trình vi phân ca đường dòng :
)4.3(
zyx u
dz
u
dy
u
dx ==
+ Nhn xét :
- Hai đường dòng trong cùng mt thi đim không th ct nhau hoc tiếp xúc nhau. Điu này
có th được chng minh bng phương pháp phn chng: mt đim, mt thi đim ch
mt véctơ vn tc u
rduy nht (hình H.3.0b) , hoc nếu chúng tiếp xúc nhau thì s không bo
đảm được phương trình bo tòan khi lượng (hình H3.0.c); hoc có th được cung minh
như trong chương thế lưu, đối vi bài toán phng (chuyn động 2 chiu), trên mi đường
dòng, hàm dòng ψ = const và lưu lượng Q chy gia hai đường dòng bng (ψ1 - ψ2)
mt đim không th có hai giá tr ψ khác nhau. Tuy nhiên, ngai tr trường hp ti các đim
k d trong trường chuyn động. Ví d đim dng trong chuyn động đều quanh hình tr
tròn đứng yên (H.3.0d).
(C1)
(C2)
M
1
u
r
2
u
r
(C1)
(C2)
M
H.3.0b H.3.0c
H.3.0
d
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – 2010-2015
- Trong chuyn động n định, đường dòng trùng vi qu đạohình dng các đường dòng
không thay đổi theo thi gian.
2. Dòng nguyên t (si lưu tuyến) và dòng chy:
+ Dòng nguyên t là tp hp tt c các đường dòng đi qua các đim trên dA (vi phân din tích
trong không gian cha lưu cht chuyn động).
+ Dòng chy là tp hp tt c các dòng nguyên t đi qua din tích A hu hn.
+ ng dòng là b mt bao quanh dòng chy tp hp tt c đường dòng đi qua các đim trên
chu vi b mt ca A. Vì vn tc ca các phn t lưu cht trên ng dòng luôn theo phương tiếp
tuyến nên lưu cht không th đi xuyên qua ng dòng.
3. Mt ct ướt, chu vi ướt, bán kính thy lc :
H.3.1a H.3.1b
H.3.1d
m = cotang(α) ; A=(b+m.h).h
P = 2
1.2 mhb ++ ; R = A/P
H.3.1c