ĐỀ CƯƠNG ÔN TP
THY LỰC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1.
Xác định áp suất tại điểm A trong ng 2 loi cht
lỏng nước thu ngân (Hình 1), h = 60 (cm). Biết trng
ng riêng của nước 9810 (N/m3), trọng ng riêng
ca thu ngân gp 1,5 ln của nước. Áp sut khí tri là 1
(at).
Câu 2.
Trong ng 2 loi cht lỏng nước thu ngân
(Hình 2). Biết trọng lượng riêng của nước 9810
(N/m3), trọng lượng riêng ca thu ngân gp 1,5 ln ca
c. Áp sut khí tri là 1 (at), áp sut tại điểm A là 1.2
at. Xác định chiu cao h.
Câu 3.
Xác định áp suất dư tại điểm A trong ng cha
c (Hình 3), h = 70 (cm). Biết khối lượng riêng ca
c là 1000 (kg/m3). Áp sut khí tri là pB = 1 (at), gia
tc trọng trường g = 9,81 (m/s2).
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Câu 4.
Biết áp suất tại điểm A trong bình chứa nước
(Hình 4) pA = 0,2at, Khối lượng riêng của nước 1000
(kg/m3). Áp sut khí tri là pB = 1 (at), gia tc trng
trường g = 9,81 (m/s2). Tính độ cao h ca cột nước?
Câu 5.
Xác định áp suất dư tại điểm A trong ng cha du
(Hình 5), h = 70 (cm). Biết khối lượng riêng ca du là 800
(kg/m3). Áp sut khí tri là pB = 1 (at), gia tc trọng trường
g = 9,81 (m/s2).
Câu 6.
Xác định chiu cao ct cht lng h dâng lên so vi mt
thoáng ca b cha du (Hình 6). Biết áp sut mt thoáng
trong b p0= 4 (at), khối lượng riêng ca du 800 (kg/m3),
áp sut khí tri pB= 1 (at), gia tc trọng trường g =
9,81(m/s2).
Câu 7.
Biết chiu cao ct cht lng dâng lên so vi mt thoáng
ca b cha thy ngân (Hình 7) h = 5 m. Biết khối lượng
riêng ca thu ngân là 1500 (kg/m3), áp sut khí tri pB =1
at. Tính áp suất dư ti mt thoáng trong b pd?
Hình 4
Hình 5
Hình 7
Hình 6
Câu 8.
Xác định chiu cao ct cht lng h h xung so
vi mt thoáng ca b cha thy ngân (Hình 8). Biết
áp sut mt thoáng trong b po = 0,5 (at), khối lượng
riêng ca thy ngân 1500 (kg/m3), áp sut khí tri
pB = 1 (at), gia tc trọng trường g = 9,81(m/s2).
Câu 9.
Tm phng hình ch nhật OA kích thước
chiu cao (a = 4m), chiu rng (b =2m) th quay
quanh bn l O. Mực nước dâng đ sâu (h = 3m),
mt thoáng tiếp xúc vi khí tri, vi áp sut ktri
(pa = 1at). Hi phải tác động 1 lc F song song vi
mt thoáng (Hình 9) bao nhiêu đ tm phng v
trí thẳng đng (b mt tm vuông góc vi mt
thoáng). Cho biết, khối lượng riêng của nước là: =
1.000(k/m3), gia tc trọng trường: g = 9,8 (m/s2).
Câu 10.
Tm phng hình ch nhật OA kích thước
chiu cao (a = 4m), chiu rng (b =3m) th quay
quanh bn l O. Mực nước dâng độ sâu (h = 3m),
mt thoáng tiếp xúc vi khí tri, vi áp sut khí tri
(pa = 1at). Tm phng b neo bi qu nặng được treo
(Hình 10). Hi trọng lượng qu nng (G) bao
nhiêu để tm phng v trí thẳng đứng (b mt tm
vuông góc vi mt thoáng). Cho biết, khối lượng
riêng của nước là: = 1.000(k/m3), gia tc trng
trường: g = 9,8 (m/s2).
Hình 8
Hình 9
Hình 10
Câu 11.
Ca van OA kích thước chiu cao (b = 1,38m),
chiu rng (a = 3m) đặt nm nghiêng 1 góc 450. Van
một đầu ni vi bn l O, một đầu vào tường đ, trng
ng ca van (G = 8,5 kN). Mức nước dâng đúng
bng mép A ca van (Hình 11). Xác định lc F ti thiu
để th nâng được van lên. Cho biết, khi lượng riêng
của nước: = 1.000(k/m3), gia tc trọng trường: g = 9,8
(m/s2).
Câu 12.
Ca cng OA hình vuông có chiu dài cnh (a = 3m) quay
quanh bn l O nghiêng mt góc ( = 45o) (nh 12).
Ca cng tác dụng ngăn không cho ớc đi vào trong
cng. Mực nước trong b chiu cao (h = 2m). Xác định
lc T cn thiết để th m ca cng. Cho biết: b qua
khối lượng ca ca cng, khối lượng riêng của nước: =
1.000(k/m3), gia tc trọng trường: g = 9,8 (m/s2).
Câu 13.
Ca cng OA hình vuông chiu dài cnh (a =
3m) quay quanh bn l O nghiêng mt góc ( =
45o) (Hình 13). Mực nước trong cng có chiu cao (h =
1,5m). Khối lượng ca ca cng ti thiu bao nhiêu
để th đậy kín không cho nước tràn ra ngoài. Cho
biết: khối lượng riêng ca nước: = 1.000(k/m3), gia
tc trọng trường: g = 9,8 (m/s2).
A
F
pa
O
b
G
O
pa
A
T
a
h
O
A
pa
a
h
G
Hình 11
Hình 12
Hình 13
Câu 14. Xác định tổng áp lực của chất lỏng tác
dụng n thành chắn OA chiều cao 12m,
rộng 7m, chiều cao chất lỏng bên thượng lưu
h = 10m, hạ lưu là h/2. Môi trường bên trong và
2 bên thành chắn như nhau (Hình 14). Biết
khối lượng riêng của chất lỏng ρc =1000
(kg/m3), g = 9,81 (m/s2)
Câu 15.
Xác định vn tc ca du qua vòi cách mt thoáng ca b kín là 1,3 (m); áp suất dư
không khí trong b 0,08 (at), khối lượng riêng ca dầu ρ = 800 (kg/m3). B qua
tn tht năng lượng, ly gia tc trọng trường g = 9,81 (m/s2).
Câu 16.
Xác định lưu lượng trong ng xiphông, nếu ti
đim cao nht ct áp chân không hck = 9 (m)
(Hình 15). B qua tn tht; ly gia tc trng
trường g = 9,81 (m/s2); khối lượng riêng ca
ớc ρ = 1000 (kg/m3).
Câu 17.
Xác định áp sut tại điểm E ca bình chữa nước
như hình vẽ bên, tiết din ming vòi phun T
bng ½ diện tích đường ng (Hình 16). B qua
tn tht, ly g = 9,81m/s2, khối lượng riêng ca
c 1000 (kg/m3), vn tc ti ming i
phun vT = 30 (m/s).
Hình 14
Hình 15
Hình 16