Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể liên kết
lượt xem 6
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Mô hình thực thể liên kết. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể liên kết
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 2 MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT Giảng viên: ThS. Nguyễn Vương Thịnh B ộ m ô n : H ệ t h ốn g t h ô n g t in Hải Phòng, 2016
- Th ô n g t in v ề g i ản g v iê n Họ và tên Nguyễn Vương Thịnh Đơn vị công tác Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin Học vị Thạc sỹ Chuyên ngành Hệ thống thông tin Cơ sở đào tạo Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội Năm tốt nghiệp 2012 Điện thoại 0983283791 Email thinhnv@vimaru.edu.vn Website http://scholar.vimaru.edu.vn/thinhnv 2
- Th ô n g t in v ề h ọc p h ần Tên học phần Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu Tên tiếng Anh Database and Database Management Mã học phần 17425 Số tín chỉ 04 tín chỉ (LT: 45 tiết, TH: 30 tiết) Bộ môn phụ trách Hệ thống thông tin PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP, NGHIÊN CỨ v UN g h e g i ản g , t h ảo lu ận , t ra o đ ổi v ới g i ản g v iê n t rê n l ớp . PH v TựN ƯƠ nG P HÁP g h iê n c ứ ĐuÁN t àH GIÁ i li ệu v à là m b à i t ập ở n h à . v S V p h ải t h a m d ự ít n h ất 7 5 % t h ời g ia n . v Có 0 2 b à i k i ểm t ra v i ết g i ữa h ọc p h ần ( X2 = ( L1 + L2 ) /2 ) , 0 1 b à i k i ểm t ra t h ực h à n h ( X3 ) . Đ i ểm q u á t rìn h X = ( X2 + X3 ) /2 . 3 v Th i k ết t h ú c h ọc p h ần b ằn g h ìn h t h ức t r ắc n g h i ệm
- Tài liệu tham khảo 1. Elmasri, Navathe, Somayajulu, Gupta, Fundamentals of Database Systems (the 4th Edition), Pearson Education Inc, 2004. 2. Nguyễn Tuệ, Giáo trình Nhập môn Hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2007. 3. Nguyễn Kim Anh, N g u y ê n lý c ủa c á c h ệ C ơ s ở d ữ li ệu , Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 4
- Tà i li ệu t h a m k h ảo 5
- MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT 2.1. SỬ DỤNG MÔ HÌNH DỮ LIỆU KHÁI NIỆM 2.2. KIỂU THỰC THỂ VÀ TẬP THỰC THỂ 2.3. KIỂU LIÊN KẾT VÀ TẬP LIÊN KẾT 2.4. KIỂU THỰC THỂ YẾU 6
- 2.1. SỬ DỤNG MÔ HÌNH DỮ LIỆU KHÁI NIỆM THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU Thế giới thực (Requirements collection and Analysis) (Mini World) Cá c y ê u c ầu d ữ li ệu Các yêu cầu chức năng ( D a t a Re q u ir e m e n t s ) ( Fu n c t io n a l Re q u ir e m e n t s ) THIẾT KẾ MỨC KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG (Conceptual Design) (Fuctional Analysis) Độc lập với HQ T CS D L Lược đ ồ k h á i n i ệm Đ ặc t ả g ia o d ịc h m ức ( t r o n g m ô h ìn h d ữ li ệu m ức cao cao) ( Hig h – Le v e l ( Co n c e p t u a l S c h e m a ) Tr a n s a c t io n S p e c ific a t io n ) THIẾT KẾ MỨC LOGIC (Logical Design/ THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH Data Model Mapping) ỨNG DỤNG G ắn v ới (Application Program Design) HQ T Lược đ ồ lo g ic CS D L ( t ro n g m ô h ìn h d ữ li ệu c ủa c ụ t h ể m ột h ệ q u ản t r ị CS D L c ụ CÀI ĐẶT THỰC THI GIAO DỊCH t h ể) (Transaction Implementation) ( Lo g ic a l S c h e m e ) Lược đ ồ t r o n g THIẾT KẾ MỨC VẬT LÝ 7 Ch ươn g t r ìn h ứn g d ụn g ( In t e rn a l (Physical Design) ( A p p lic a t io n Pr o g r a m s ) Sche m a)
- Mô hình thực thể liên kết (ERM – Entity Relationship Model) Giáo sư Peter Chen Đ ại h ọc Lo u is ia n a , Ho a Kỳ 8
- 2.2. KIỂU THỰC THỂ VÀ TẬP THỰC THỂ 2.2.1. THỰC THỂ VÀ THUỘC TÍNH 2.2.1.1. Khái niệm về thực thể Thực thể (entity) là một đối tượng của thế giới thực mà có sự tồn tại độc lập (independent existence). Đó có thể là: q Một đối tượng tồn tại vật lý: VD: ông John Smith, con mèo Kitty, lô hàng có mã số MH01234,... q Một khái niệm: VD: môn Toán, công ty TNHH ABC, phòng Tài vụ,... 2.2.1.2. Khái niệm về thuộc tính Một thực thể có thể có các thuộc tính (attributes). Đó là những thông tin cụ thể giúp mô tả chi tiết hơn về thực thể đó. Tương ứng với mỗi thực thể phải có một giá trị cụ thể cho mỗi thuộc tính của nó. 9
- Name = John Smith Name = Marry Parker Sex = Male Sex = Female Age = 20 Age = 35 Job = Student Job = Shop Assistant Phone Number = Phone Number = 04546890 06546890 P1 P2 10
- 2.2.1.3. Phân loại thuộc tính A. Thuộc tính đơn và thuộc tính phức hợp q Thuộc tính phức hợp (Composite Attributes): Là thuộc tính có thể phân chia thành các thuộc tính con thành phần. Mỗi thuộc tính con thành phần này mang một ý nghĩa độc lập. q Thuộc tính đơn (Atomic/Simple Attributes): Là thuộc tính không thể phân chia thành các thành phần nhỏ hơn. Địa Chỉ = “Số 434, Xuân Thủy, phường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội” Địa Chỉ Đường Thành Số Nhà Phường Quận Phố Phố 11
- B. Thuộc tính đơn trị và thuộc tính đa trị Th u ộc t ín h đ ơn t r ị ( S in g le Va lu e ) : Là t h u ộc t ín h c h ỉ m a n g m ột g iá t r ị d u y n h ất ứn g v ới m ỗi t h ực t h ể c ụ t h ể. Th u ộc t ín h đ a t r ị ( M u lt iv a lu e d At t rib u t e s ) : Là t h u ộc t ín h m a n g m ột t ập g iá t r ị ứn g v ới m ỗi t h ực t h ể c ụ t h ể. Name = John Smith Sex = Male Age = 20 Job = Student Foreign Languages = {English, Spanish} 12
- C. Th u ộc t ín h l ưu t r ữ v à t h u ộc t ín h s u y d i ễn Th u ộc t ín h l ưu t r ữ ( S t o r e d Va lu e ) : Là thuộc tính mà giá trị của nó không thể suy ra từ giá trị của các thuộc tính khác (độc lập với giá trị của các thuộc tính khác). Thuộc tính suy diễn (Derived Value): Là thuộc tính mà giá trị của nó có thể suy diễn ra từ giá trị của các thuộc tính khác (có quan hệ với giá trị của các thuộc tính khác). Address = 30 St John, New York Type = Apartment Width = 5m Length = 8m Area = 40m2 D . Th u ộc t ín h p h ức t ạp ( Co m p le x At t r ib u t e ) Th u ộc t ín h v ừa ở d ạn g p h ức h ợp ( Co m p o s it e ) v ừa đ a t r ị 13 ( Mu lt iv a lu e d ) v à l ồn g n h a u ở m ột s ố m ức n à o đ ấy.
- 2.2.2. KIỂU THỰC THỂ, TẬP THỰC THỂ VÀ KHÓA CỦA KIỂU THỰC THỂ 2.2.2.1. Khái niệm về kiểu thực thể Một kiểu thực thể (entity type) định nghĩa ra một tập các thực thể có cùng cấu trúc (cùng tập thuộc tính). Mỗi kiểu thực thể trong cơ sở dữ liệu có thể được mô tả thông qua tên và các thuộc tính. 2.2.2.2. Khái niệm về tập thực thể Tập hợp các thực thể của một kiểu thực thể vào một thời điểm nhất định được gọi là tập thực thể (entity set). Tập thực thể được đặt tên trùng với kiểu thực thể. P e rs o n = { P 1 , P2 } Name Sex Ghi chú: Age v Kiểu thực thể biểu diễn bằng Person hình chữ nhật. v Các thuộc tính được biểu diễn Foreign bằng các hình oval. Language Job v Thuộc tính đa trị được biểu diễn Phone 14 Number bằng hình oval có biên là nét kép.
- 2.2.3. KHÓA CỦA KIỂU THỰC THỂ v Khóa (key) của kiểu thực thể là một hoặc một tập thuộc tính có tính chất: giá trị của nó là duy nhất (không trùng nhau) ứng với mỗi thực thể phân biệt của kiểu thực thể. → Giá trị của khóa sẽ được dùng để phân biệt (định danh) các thực thể cùng kiểu. Gh i c h ú : v N ếu k h ó a c h ỉ g ồm 1 t h u ộc t ín h t h ì t h u ộc t ín h n à y đ ược g ạc h chân. v N ếu k h ó a g ồm n h i ều t h u ộc t ín h t h ì k h ó a s ẽ đ ược g ạc h c h â n v à b i ểu d i ễn d ưới d ạn g m ột t h u ộc t ín h p h ức h ợp . Name IDCard Sex Person Age Foreign Language Phone 15 Number Job
- Tên Lớp Niên Khóa Sĩ Số Giáo viên K chủ nhiệm Lớp K = {Tên Lớp, Niên Khóa} L0 11B1 2000 – 2001 40 Cô Hồng L1 11B2 2000 – 2001 45 Cô Lan L2 11B1 1998 – 1999 35 Thầy Thắng L3 11A3 1998 – 1999 40 Cô Hồng L4 11A3 2001 – 2002 42 Cô Lan L5 11B2 1997 – 1998 43 Cô Quỳnh 16
- 2.3. KIỂU LIÊN KẾT VÀ TẬP LIÊN KẾT E1 E2 ... En R 17
- e r1 d 1 1 r2 e 2 r3 d e r4 2 3 r5 e Viên Nhân Làm Việc Phòng Ban 4 d Cho 3 Các liên k e ết: r1 = (e1, d2), r2 = (e2, d3), r3 = (e3, d2), r4 = (e4, d3), r5 = (e5, d1) 5 Tập liê n k ết : Là m Vi ệc Ch o = { r1 , r2 , r3 , r4 , r5 } Làm Việc Nhân Viên Cho Phòng Ban 18
- 2.3.2. BẬC CỦA KIỂU LIÊN KẾT VÀ KIỂU LIÊN KẾT ĐỆ QUY 2.3.2.1. Bậc của kiểu liên kết Bậc của kiểu liên kết là số lượng các kiểu thực thể tham gia vào kiểu liên kết đó. E1 E1 E1 E2 R R E3 R E2 E2 E3 E4 Bậc 2 Bậc 3 B ậc 4 (Kiểu liên kết ( K i ểu liê n ( K i ểu liê n n h ị p h â n ) k ết t a m k ết t ứ p hân) p hân) 19
- Giảng Viên Giảng Dạy Môn Học Phòng Học 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu đất đai
49 p | 633 | 79
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Nguyễn Quỳnh Chi
189 p | 267 | 51
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Tổng quan về cơ sở dữ liệu
21 p | 181 | 31
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1 - ĐH CNTT
15 p | 607 | 30
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
43 p | 221 | 18
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Hoàng Mạnh Hà
68 p | 151 | 12
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 4 - TS. Đặng Thị Thu Hiền
82 p | 40 | 8
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
30 p | 134 | 8
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 2: Toàn vẹn và cơ sở dữ liệu active
50 p | 81 | 8
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 1 - TS. Đặng Thị Thu Hiền
53 p | 48 | 7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Phần 1 – Nguyễn Hải Châu
54 p | 122 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Mở đầu - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
11 p | 169 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Bài 1.1 - PGS.TS. Đỗ Phúc
25 p | 90 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Th.S Thiều Quang Trung
40 p | 93 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 1: Thiết kế Cơ sở dữ liệu với Management Studio
10 p | 62 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Bài 2 - PGS.TS. Đỗ Phúc
55 p | 66 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - GV. Đỗ Thị Kim Thành
21 p | 102 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về hệ cơ sở dữ liệu
34 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn