TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN-MT TP.HCM<br />
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI<br />
<br />
1<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
Chương 1. Tổng quan về cơ sở<br />
dữ liệu đất đai<br />
Chương 2. Xây dựng CSDL Đất<br />
đai<br />
Chương 3. Quản lý, khai thác sử<br />
dụng, cập nhật CSDL đất đai<br />
2<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TN-MT TP.HCM<br />
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu đất đai<br />
1.1. Tổng quan về môn học<br />
1.2. Một số kiến thức cơ bản<br />
1.2.1Khái niệm về thông tin và dữ liệu<br />
1.2.2 Khái niệm về IS và MIS<br />
1.2.3 Khái niệm về CSDL, CSDL ĐĐ và<br />
CSDLĐC<br />
1.2.4 Khái niệm về DL không gian địa<br />
chính và DL thuộc tính địa chính<br />
1.2.5 Khái niệm về siêu dữ liệu địa chính<br />
1.3. Phân loại các hệ thống thông tin<br />
4<br />
<br />
1.2. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN<br />
1.2.1 Khái niệm về thông tin và Dữ liệu<br />
1.2.2 Khái niệm về IS và MIS<br />
1.2.3 Khái niệm về CSDL và CSDLĐC<br />
1.2.4 Khái niệm về DLKG ĐC và DLTT ĐC<br />
1.2.5 Khái niệm về siêu dữ liệu địa chính<br />
5<br />
<br />
1.2.1 KHÁI NIỆM VỀ THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU<br />
<br />
a) Khái niệm về thông tin<br />
Thông tin là sự cảm hiểu của con người về thế giới<br />
xung quanh<br />
Thông tin là một hệ thống những tin báo và mệnh lệnh<br />
giúp loại trừ sự không chắc chắn trong trạng thái của nơi<br />
nhận tin.<br />
Sự không chắc chắn là trạng thái của nơi nhận tin khi<br />
đang chờ đợi một sự kiện xảy ra trong một tập các sự kiện có<br />
thể và chưa biết sự kiện nào có khả năng xảy ra<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
1.2.1 KHÁI NIỆM VỀ THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU<br />
<br />
b) Khái niệm về dữ liệu<br />
DL là những sự kiện có thể ghi lại được và có ý nghĩa.<br />
Dữ liệu là thông tin dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ<br />
số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự. Ngoài ra, dữ liệu<br />
là những sự kiện có thể ghi lại được và có ý nghĩa.<br />
Dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục<br />
đích thu thập, lưu trữ và xử lý. Trong nhiều tài liệu người ta<br />
định nghĩa dữ liệu là đối tượng xử lý của máy tính. Thông tin<br />
luôn mang một ý nghĩa xác định còn dữ liệu là các dữ kiện<br />
không có ý nghĩa rõ ràng nếu nó không được tổ chức và xử<br />
7<br />
lý.<br />
<br />
1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS<br />
a) Khái niệm về hệ thống thông tin (IS)<br />
Hệ thống thông tin là hệ thống tổng hợp các yếu tố<br />
(gồm hạ tầng kỹ thuật CNTT, phần mềm, con người, dữ liệu<br />
và quy trình, thủ tục) cho phép thu thập, cập nhật, xử lý, tổng<br />
hợp và cung cấp thông tin. Là sự kết hợp của công nghệ<br />
thông tin và các hoạt động của con người liên quan vận hành,<br />
quản lý của hệ thống để hỗ trợ ra quyết định.<br />
<br />
8<br />
<br />
1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS<br />
b) Khái niệm về hệ thống thông tin quản lý (MIS)<br />
HTTT quản lý là HTTT tin học hóa có chức năng thu<br />
thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin cần thiết cho các<br />
đối tượng sử dụng trong bộ máy quản lý để hỗ trợ ra quyết<br />
định, phối hợp hoạt động và điều khiển các tiến trình trong tổ<br />
chức.<br />
HTTT quản lý gồm 3 khối:<br />
- Hệ ra quyết định (những người quản lý tổ chức)<br />
- Hệ tác nghiệp (thực hiện trên dây chuyền sản xuất)<br />
- Hệ thông tin (liên lạc giữa hệ ra quyết định và hệ tác<br />
nghiệp)<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS<br />
b) Khái niệm về hệ thống thông tin quản lý (MIS)<br />
Hệ thống thông tin quản lý là hệ thống cung cấp thông<br />
tin cho công tác quản lý của tổ chức.[1] Hệ thống bao gồm<br />
con người, thiết bị và quy trình thu thập, phân tích, đánh giá<br />
và phân phối những thông tin cần thiết, kịp thời, chính xác<br />
cho những người soạn thảo các quyết định trong tổ chức.<br />
Hệ thống thông tin quản lý gồm cơ sở dữ liệu hợp<br />
nhất và các dòng thông tin giúp con người trong sản xuất,<br />
quản lý và ra quyết định<br />
10<br />
<br />
1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS<br />
b) Khái niệm về hệ thống thông tin quản lý (MIS)<br />
<br />
11<br />
<br />
1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ<br />
CSDLĐC<br />
a) Khái niệm về cơ sở dữ liệu<br />
Cơ sở dữ liệu là một<br />
hệ thống các thông<br />
tin có cấu trúc, được<br />
lưu trữ trên các thiết<br />
bị lưu trữ nhằm thỏa<br />
mãn yêu cầu khai<br />
thác thông tin đồng<br />
thời của nhiều người<br />
hay nhiều chương<br />
trình ứng dụng với<br />
những mục đích khác<br />
nhau<br />
<br />
Phòng<br />
<br />
Bộ phận<br />
<br />
Nhân<br />
viên<br />
<br />
Chuyên<br />
môn<br />
<br />
Hồ sơ<br />
<br />
Chủ sử<br />
dụng đất<br />
<br />
Thời gian<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ<br />
CSDLĐC<br />
b) Khái niệm về cơ sở dữ liệu đất đai<br />
CSDLĐĐ<br />
<br />
là<br />
<br />
tập<br />
<br />
hợp thông tin có cấu trúc<br />
của dữ liệu địa chính, dữ<br />
liệu quy hoạch sử dụng đất,<br />
dữ liệu giá đất, dữ liệu<br />
thống kê, kiểm kê đất đai<br />
được sắp xếp, tổ chức để<br />
truy cập, khai thác, quản lý<br />
cập nhật thường xuyên<br />
bằng phương tiện điện tử<br />
<br />
13<br />
<br />
1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ<br />
CSDLĐC<br />
c) Khái niệm về cơ sở dữ liệu địa chính<br />
<br />
14<br />
<br />
1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐ VÀ<br />
CSDLĐC<br />
c) Khái niệm về cơ sở dữ liệu địa chính<br />
<br />
Cơ sở dữ liệu địa chính là tập hợp<br />
thông tin có cấu trúc của dữ liệu địa chính<br />
(gồm dữ liệu không gian địa chính, dữ<br />
liệu thuộc tính địa chính và các dữ liệu<br />
khác có liên quan) được sắp xếp, tổ chức<br />
để truy cập, khai thác, quản lý và cập<br />
nhật thường xuyên bằng phương tiện<br />
điện tử.<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />