intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Bài 1

Chia sẻ: Cố Dạ Bạch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Bài 1 cung cấp cho học viên những nội dung về: hệ thống điện; vector pha và mạch công suất 3 pha; công suất trong mạch AC 1 pha; Bảo toàn công suất phức; hệ 3 pha cân bằng; biến đổi mạch 3 pha tương đương;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Bài 1

  1. Cơ sở Kỹ thuật điện -Giới thiệu môn học -Giới thiệu về hệ thống điện -Vector pha và mạch công suất 3 pha Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  2. Giới thiệu môn học Tên môn học: Cơ sở Kỹ thuật điện Phân phối giờ: 30LT + 15BT + 12TN +3BTL/TL Số tín chỉ: 3 Đánh giá: • Điểm thứ 1 (10%) Bài tập • Điểm thứ 2 (20%) Thí nghiệm + BTL/TL • Điểm thứ 3 (20%) Kiểm tra (60-90 phút) • Điểm thứ 4 (50%) Thi viết cuối kỳ (120 phút) Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  3. Tài liệu tham khảo • [1] Power Circuits and Electromechanics; M.A. Pai, Stipes Publishing, Champaign- 2004. Mã số Thư viện: 907 796 • [2] Electric Machinery; A. E. Fitzgerald_ Mc Graw Hill Editions - 2003. • [3] Electrical Machinery Fundamentals ; S J Chapman, McGraw-Hill, 4th Edition. • [4] Biến đổi năng lượng điện cơ. Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  4. Giới thiệu về môn học Nhắc lại về vectơ pha và công suất phức - Vectơ pha L.O.1.1 – Tính toán mạch AC 1 Bài tập trên lớp - Công suất trong mạch AC 1 pha pha AIC #1 - Bảo toàn công suất phức Nội Nhắc lại về công suất phức 3 pha - Hệ 3 pha cân bằng L.O.1.2 – Tính toán mạch AC 3 pha Bài tập trên lớp AIC #2 dung - Biến đổi mạch 3 pha tương đương Hiện tượng phát nóng/làm mát trong thiết bị Bài tập trên lớp điện AIC #3 - Giới thiệu - Quá trình phát nóng và làm mát - Các chế độ làm việc (liên tục, ngắn hạn và ngắn hạn lặp lại) Mạch từ và hỗ cảm L.O.2.1 – Diễn giải mạch tương Bài tập trên lớp đương của mạch từ AIC #4 - Mạch từ L.O.2.2 – Tính toán mạch từ Bài tập nhóm về - Hỗ cảm nhà GHW #1 Máy biến áp L.O.3.1 – Diễn giải mạch tương Bài tập trên lớp đương của máy biến áp AIC #5 - Mạch tương đương chính xác L.O.3.2 – Tính toán thông số làm Bài tập nhóm về - Mạch tương đương gần đúng việc của máy biến áp nhà GHW #2 - Thông số làm việc của máy biến áp Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  5. Tính toán lực và mômen bằng các phương pháp L.O.4.1 – Sử dụng các nguyên tắc Bài tập nhóm về năng lượng vật lý về cơ học, điện học và từ nhà GHW #3 học để tính toán lực/mômen - Giới thiệu hệ thống điện cơ điện từ - Hàm năng lượng - Hàm đồng năng lượng Nội - Tính toán lực và mômen bằng các hàm năng lượng Nguyên tắc cơ bản của biến đổi năng lượng điện L.O.4.2 – Sử dụng các nguyên tắc Bài tập trên lớp dung cơ - Nguyên lý bảo toàn năng lượng vật lý về cơ học, điện học và từ học để diễn giải nguyên tắc cơ bản của biến đổi năng lượng điện AIC #6 - Chế độ động cơ/máy phát cơ - Động học của hệ thống điện cơ thông số tập trung Máy không đồng bộ L.O.5.1 – Diễn giải mạch tương Bài tập trên lớp đương của máy không đồng bộ AIC #7 - Giới thiệu L.O.5.2 – Tính toán trạng thái xác Bài tập trên lớp - Mạch tương đương của máy không đồng bộ lập của máy không đồng bộ AIC #8 - Trạng thái xác lập của máy không đồng bộ Máy đồng bộ L.O.5.1 – Diễn giải mạch tương Bài tập trên lớp đương của máy đồng bộ AIC #9 - Giới thiệu L.O.5.2 – Tính toán trạng thái xác Bài tập trên lớp - Mạch tương đương của máy đồng bộ lập của máy đồng bộ AIC #10 - Hiệu năng của máy không đồng bộ Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  6. Máy một chiều L.O.5.1 –Diễn giải mạch tương Bài tập trên lớp đương của máy một chiều AIC #11 - Giới thiệu L.O.5.2 – Tính toán trạng thái xác Bài tập trên lớp - Phân loại lập của máy một chiều AIC #12 Nội - Mạch tương đương của máy một chiều - Hiệu năng của máy một chiều Động cơ công suất nhỏ L.O.6.2 – Giải thích nguyên tắc Bài tập nhóm về dung - Giới thiệu hoạt động của các động cơ công nhà GHW #4 suất nhỏ - Động cơ KĐB 1 pha - Động cơ bước - Động cơ BLDC - Động cơ từ trở chuyển mạch Giải thích hoạt động của cơ cấu chấp hành L.O.6.1 – Giải thích nguyên tắc Bài tập nhóm về hoạt động của các cơ cấu chấp nhà GHW #5 - Giới thiệu hành - Nguyên tắc làm việc của các cơ cấu chấp hành - Nguyên tắc làm việc của các thiết bị bảo vệ Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  7. Giới thiệu về hệ thống điện Power System Các bộ phận hỗ trợ Measurement & Protection System Monitoring System Generation Transmission Distribution Load Các bộ phận chính Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  8. Power System Components (Truyền tải) Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  9. Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  10. Power System Components (Truyền tải) Máy biến áp công suất Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  11. Power System Components (Phân phối) Giảm áp từ 11kV tới mức điện áp (415/240V) Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  12. Sơ đồ nhà máy nhiệt điện (truyền thống) Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  13. Giới thiệu về hệ thống điện cơ • Hệ thống chuyển động tuyến tính: relay, pittông,.. • Hệ thống chuyển động quay: các loại máy điện Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  14. Vector phase và mạch công suất 3 pha (1) Ôn tập về công suất  Xét một mạch điện 2 cửa có dòng và áp dạng sine vt   Vm cost   v  it   I m cost   i   Công suất tức thời (i = Im tại thời điểm t = 0) pt   vt it   Vm I m cost   v  i  cost   Công suất trung bình trong một chu kỳ T = 2p/ cos v   i   Vrm s I rm s cos v   i  Vm I m P 2 Trong đó Vrms và Irms là các trị hiệu dụng (rms) áp và dòng.  = v  i là góc hệ số công suất, và cos() được gọi là hệ số công suất (PF). Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  15. Vector pha và mạch công suất 3 pha (2) Ôn tập về vector pha  Các đại lượng dạng sine có thể được biểu diễn dưới dạng vector pha V  Vrms v I  I rms i Độ lớn Góc pha PF trễ (tải cảm) PF sớm (tải dung) V I + + I V v i i v Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  16. Ví dụ  Vdụ. 2.1: Biểu diễn dạng vecto pha của v(t) & i(t), tính công suất trung   bình P vt   210 cos t  30  V  1030 0 0   it   2 5 cos t  20  I  5  20 0 0    v   i  30   20  50 0 (PF trễ)   P  10 5 cos 50 0  32.14 W  Vdụ. 2.2: Tính công suất trung bình P với i(t) mới   it   2 5 cos t  900  I  5  900   P  10 5 cos 120 0  25 W (generating power!) Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  17. Vector phase và mạch công suất 3 pha (3) Ôn tập về công suất phức  Công suất phản kháng Vm I m Q sin  v   i   Vrms I rms sin  v   i  2  Công suất tức thời có thể được viết dưới dạng pt   P  P cos 2t   Q sin 2t   P1  cos 2t   Q sin 2t   Với V  Vrmse jv và I  I rmse ji, ta được   P  Re V  I *  Vrms I rms cosv  i  Q  ImV  I   V I sin     * rms rms v i  Ta được công suất phức S  V  I   P  jQ * Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  18. Vector phase và mạch công suất 3 pha (3) Ôn tập về công suất phức (tt)  Ta mặc định V, I là các giá trị hiệu dụng P  VI cos v   i  Q  VI sin  v   i   Độ lớn của công suất phức S  VI  Phân biệt S, P, và Q dựa vào đơn vị của chúng voltamperes (VA), watts (W), và voltampere reactive (VAR)  Công suất phức có thể viết dưới dạng khác Z  R  jX V  ZI S  ZII *  I 2 Z  I 2 R  jX   P  jQ Do đó P  I 2R Q  I2X Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  19. Ví dụ  Vdụ. 2.4: Tìm công suất phức với v(t) và i(t) cho trước   vt   210 cos t  100  V  10100   it   2 20 sin t  700  I  20  200      S  V I *  1010 0 2020 0  20030 0  173.2  j100 VA P  173.2 W Q  100 VAR  Vdụ. 2.5 và 2.6: trang 17-19 Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
  20. Vector phase và mạch công suất 3 pha (4) Ôn tập về bảo toàn công suất phức  Mạch nối tiếp S  V  I *  V1  V2  ...  Vn I *  S1  S2  ...  Sn  Mạch song song S  V  I  V I1  I 2  ...  I n   S1  S2  ...  Sn * *  Công suất phức tổng là tổng của các công suất phức thành phần. Nếu tải được nối song song. Bảo toàn công suất phức sẽ là P  P1  P2  ...  Pn Q  Q1  Q2  ...  Qn  Góc công suất: ví dụ 2.7 Cơ sở Kỹ thuật điện Bộ môn Thiết bị điện
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2