HE4171 CƠ SỞ NGUỒN VÀ CÔNG NGHỆ NĂNG LƯỢNG
ENERGY RESOURCE AND TECHNOLOGY BASICS
2(2-1-0-4)
PGS. TS. PHẠM HOÀNG LƯƠNG
Email: luong.phamhoang@hust.edu.vn
Cell phone: 0904277121
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NĂNG LƯỢNG
1.1 Khái niệm năng lượng
1.2 Các dạng năng lượng
1.3 Biến đổi năng lượng
1.4 Năng lượng công suất
1.5 Các nguồn /dạng năng lượng
1.6 Các thuật ngữ về năng lượng
1.7 Dòng năng lượng
1.8 Đơnvị -thứ nguyên của năng lượng
1.9 Tổn thất năng lượng hiệu suất năng lượng
1.10. Các giá trị tương đương thay thế của năng lượng
1.11 Thống năng lượng
2
1.1. Khái niệm năng lượng
(https://vi.wikipedia.org/wiki/N%C4%83ng_l%C6%B0%E1%BB%A3ng)
Năng lượng: khả năng làm thay đổi trạng thái hoặc thực hiện
công năng lên một vật thể /một hệ vật chất.
1.2. Các dạng năng lượng
Động năng:năng lượng của một vật thể chuyển động.Tốc độ
khối lượng của vật thể quyết định độ lớn về động năng của ;
Thế năng:năng lượng của vật thể được do vị trí cao hơnbề
mặt trái đất;
Nhiệt năng:một dạng của động năng, được do sự chuyển động
của các nguyên tử / phân tử của chất rắn /lỏng hoặc khí;
Hóa năng:một dạng năng lượng được tàng trữ trong nguyên tử
hoặc phân tử của vật chất.Năng lượng này thông thường được
chuyển đổi dưới dạng nhiệt (trong quá trình cháy nhiên liệu)hoặc
dưới dạng điện năng (trong pin /ắc quy điện)
Điện năng:đây dạng năng lượng phổ biến nhất, sự chuyển
động hướng của các điện tích trong vật liệu (thông thường
dây dẫn kim loại)
Năng lượng điện từ (bức xạ): một dạng năng lượng do một vật
/hệ vật chất phát ra dưới dạng sóng điện từ ( dụ song vi-ba
trong vi sóng,tia X, bức xạ gama)
Cơnăng:năng lượng của vật thể quay / trục quay
The Sun is the principal source of energy input to
biological systems. The Earth receives 2 main types of
energy from the Sun: light (solar) and heat.
Photosynthetic plants and some bacteria can trap light
energy and convert it into chemical energy
(http://igbiologyy.blogspot.com/2014/03/106-energy-
flow-energy-loss.html)
3
1.3. Biến đổi ng lượng
4
1.4. Năng lượng công suất
energy =power x time
Source: https://keydifferences.com/difference-between-energy-and-power.html
Năng lượng thể biến đổi từ dạng này sang dạng
khác, hoặc chuyển đổi từ mức cao xuống mức
thấp hơn khong biến đổi dạng thức năng lượng
( dụ truyền nhiệt từ vật nhiệt độ cao đến vật
nhiệt đọ thấp hơn). Biến đổi hoặc chuyển đổi
năng lượng luôn tuân thử định luật nhiệt động 1 &
2.
Sử dụngnăng lượng: để gia nhiệt, chúng ta sử
dụng năng lượng bằng cách biến đổi hóa năng
trong gỗ củi thành nhiệt năng thông qua quá trình
cháy củi;
“Sản xuất" năng lượng: mọt hệ thống động cơđốt
trong máy phát điện sản xuất năng lượng bằng
cách biến đổi hóa năng của dầu đốt thành điện.
Năng lượng công suất quan hệ với nhau
Công suất là mt đại lượng cho biết công được
thực hiện ΔW hay năng lượng biến đổi ΔE trong
một khoảng thời gian T = Δt.
5
1.5. Các nguồn năng lượng
Nhiên liệu hóa thạch: than, dầu, khí
thiên nhiên;
Năng lượng mặt trời
Năng lượng gió
Năng lượng sinh khối (cây cối, cây
trồng nông nghiệp, chất thải từ động
vật nuôi)
Năng lượng nước (từ hồ chứa, dòng
chảy)
Năng lượng địa nhiệt
1.6. Thuật ngữ về nguồn năng
lượng
Nguồn NL cấp ≠ NL thứ cấp
Nguồn NL tái tạo (không bị suy giảm
theo thời gian khai thác/sử dụng) ≠ NL
không tái tạo / hóa thạch (suy giảm/tổn
hao theo thời gian khai thác/sử dụng)
Nguồn NL truyền thống ≠ NL không
truyền thống
Nguồn NL thương phẩm ≠ NL không
thương phẩm
Familiarity Reproducibility Monetisation
Resource
Conventional Traditional Non-
Conventional
Renewable Non-
Renewable
Commercial Non-
Commercial
Large
scale hydropower
Coal
Oil
and gas
Nuclear
Fuelwood
Agricultural
residue
Animal
dung
Animal
labour
Industrial
waste
Solar
thermal
Solar
photovoltaic
Wind
Small
-scale hydropower
Biogas
Các thuật ngphân loại khác nhau đối với các nguồn năng lượng