ầ ơ ở ề

Ph n 1 ­  C  s  v  máy tính

KHOA CÔNG NGH  THÔNG TIN

Ạ Ọ

ƯỜ

Ệ Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

TR

Bài giảng tin học nâng cao

N i dung trình bày

ế

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u ữ ệ ệ 1.2. Máy tính và ph n c ng ứ 1.3. Ph n m m máy tính ề 1.4. D  li u s  trong máy tính ố ữ ệ 1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

2

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

N i dung trình bày

ế

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u ữ ệ ệ 1.2. Máy tính và ph n c ng ứ 1.3. Ph n m m máy tính ề 1.4. D  li u s  trong máy tính ố ữ ệ 1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

3

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ữ ệ

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u (1)

Thông tin (information) là khái niệm trừu tượng, Giúp chúng ta hiểu và nhận thức thế giới:

Dự báo thời tiết

Thông tin có thể truyền từ người này sang người khác

Thời sự

4

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ữ ệ

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u (2)

Dữ liệu là cái mang thông tin

Dấu hiệu

Tín hiệu

Cử chỉ, hành vi

5

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

N i dung trình bày

ế

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u ữ ệ ệ 1.2. Máy tính và ph n c ng ứ 1.3. Ph n m m máy tính ề 1.4. D  li u s  trong máy tính ố ữ ệ 1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

6

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1.1. Máy tính và ph n c ng

1.1.1. Máy tính đi n tệ ử 1.1.2. L ch s  phát tri n ể ử 1.1.3. Các thành ph n c  b n ơ ả

7

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1.1. Máy tính và ph n c ng

1.1.1. Máy tính đi n tệ ử 1.1.2. L ch s  phát tri n ể ử 1.1.3. Các thành ph n c  b n ơ ả

8

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ơ Máy tính có m t kh p n i

9

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Các lo i máy tính truy n th ng

ử ụ

Phân lo i theo kh  năng s  d ng chung: ả  Máy tính lớn (Mainframe Computers).

 Máy tính loại nhỏ (Mini Computers).

 Máy vi tính ( Micro Computers).

10

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Các lo i máy tính truy n th ng

ử ụ

Phân lo i theo kh  năng s  d ng chung: ả  Máy tính lớn (Mainframe Computers).

 Máy tính loại nhỏ (Mini Computers).

 Máy vi tính ( Micro Computers).

11

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Mainframe Computers

ượ

ừ ờ ỳ ầ

• Đ c xây d ng t

th i k  đ u (1950s).

ế i quy t các

• Đ t. S  d ng trong các công ty l n, gi ử ụ ệ ớ . công vi c l n

ỗ ợ

ườ

• H  tr  hàng trăm ng

ệ i cùng làm vi c (100 – 500).

12

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Các lo i máy tính truy n th ng

ử ụ

Phân lo i theo kh  năng s  d ng chung: ả  Máy tính lớn (Mainframe Computers).

 Máy tính loại nhỏ (Mini Computers).

 Máy vi tính ( Micro Computers).

13

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Mini Computers

ư

t chính: ườ

ơ

i dùng h n (10 – 100). ẻ ơ

• Cũng gi ng nh  các máy Mainframe • S  khác bi ự • H  tr  ít ng ỗ ợ • Nh  h n và r  h n ỏ ơ

14

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Các lo i máy tính truy n th ng

ử ụ

Phân lo i theo kh  năng s  d ng chung: ả  Máy tính lớn (Mainframe Computers).

 Máy tính loại nhỏ (Mini Computers).

 Máy vi tính ( Micro Computers).

15

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Micro Computers

ử ụ

ỏ ẻ

ườ

ng ng

i dùng

ượ

• S  d ng vi x  lý (CPU). ử • Nh , r , hi u năng cao,… ệ • Phù h p cho nhi u đ i t ố ượ • Còn đ ọ

c g i là máy tính cá nhân – personal computer.

16

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ạ Các lo i máy tính hi n đ i

S  d ng nhi u trong công nghi p và gi

ử ụ i trí:  Máy tính xách tay – Portable Computers.

 Máy tính mạng – Networked Computers.

 Máy tính “nhúng” – Embedded Computers.

 Máy tính chuyên dụng – Special Purpose

Computers

17

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ạ Các lo i máy tính hi n đ i

S  d ng nhi u trong công nghi p và gi

ử ụ i trí:  Máy tính xách tay – Portable Computers.

 Máy tính mạng – Networked Computers.

 Máy tính “nhúng” – Embedded Computers.

 Máy tính chuyên dụng – Special Purpose

Computers

18

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Portable Computers

ộ ạ

 Là m t d ng máy tính cá nhân.

 Máy tính đ  bàn (

Desktop Computers)

 Máy tính xách tay ( Laptop).

PDA ­ Personal Digital

 Máy tính b  túi (  Assistants )

19

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ạ Các lo i máy tính hi n đ i

S  d ng nhi u trong công nghi p và gi

ử ụ i trí:  Máy tính xách tay – Portable Computers.

 Máy tính mạng – Networked Computers.

 Máy tính “nhúng” – Embedded Computers.

 Máy tính chuyên dụng – Special Purpose

Computers

20

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Networked Computers

ế ị ạ

• Là các máy tính n i m ng (thông qua thi

t b  m ng):

ầ ổ ứ

ở ộ

• Không c n

c ng, kh i đ ng thông qua m ng,…

ệ ề

• Ho c có h  đi u hành chuyên d ng

21

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ạ Các lo i máy tính hi n đ i

S  d ng nhi u trong công nghi p và gi

ử ụ i trí:  Máy tính xách tay – Portable Computers.

 Máy tính mạng – Networked Computers.

 Máy tính “nhúng” – Embedded Computers.

 Máy tính chuyên dụng – Special Purpose

Computers

22

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Embedded Computers

ế ị

• G n trong các thi

t b  gia d ng, máy công nghi p

ườ

ử ụ

ế ị ệ

ả ơ

• Giúp ng

i dùng s  d ng thi

t b  hi u qu  h n

23

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ạ Các lo i máy tính hi n đ i

S  d ng nhi u trong công nghi p và gi

ử ụ i trí:  Máy tính xách tay – Portable Computers.

 Máy tính mạng – Networked Computers.

 Máy tính “nhúng” – Embedded Computers.

 Máy tính chuyên dụng – Special Purpose

Computers

24

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Special purpose computers

ỗ ợ

• H  tr  các công vi c chuyên d ng

ế ế ặ

• Thi

t k  đ c bi

ệ t

25

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

H i ­ đáp

26 26

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1.1. Máy tính và ph n c ng

1.1.1. Máy tính đi n tệ ử 1.1.2. L ch s  phát tri n ể ử 1.1.3. Các thành ph n c  b n ơ ả

27

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ệ

Các th  h  máy tính

S  phát tri n v  công ngh

ệ  S  phát tri n v  máy tính ể

28

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ệ ầ

Th  h  đ u – bóng đèn chân không (vacumm  tube)

ử ụ

c s  d ng làm các b ng m ch

• 1930’s : bóng đèn đ ượ ề tín hi u đi u khi n (electric circuits or switches)

29

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1946 ­ ENIAC

ENIAC ­  Electronic  Numerical  Integrator  and  Calculator

• Máy mainframe đ u tiên

v i công ngh  bóng chân không:

ướ

• Kích th

c: dài 10m, r ng 3m, cao 3m.

ượ

• Trong 1 giây th c hi n đ

30

c 3 phép toán. ạ ọ

ườ ơ ở ọ ệ ả Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1951 – UNIVAC 1

UNIVAC I  ­UNIVersal  Automatic  Computer

• Cũng là máy mainframe dùng bóng đèn chân không.

ươ

• Là máy tính th

ạ ầ ng m i đ u tiên.

• Th c hi n 30000 phép toán / 1 giây

31

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ệ ứ

Th  h  th  hai – công ngh  bán d n  (diodes, transistors)

ượ

• 1947 : bóng bán d n đ

c phát minh t

i Bell Laboratories

ượ

ử ụ

• Bóng bán d n đ

c s  d ng thay bóng đèn chân không

32

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1954 ­ TRADIC

TRADIC ­ TRAnsistorized  Airborne DIgital Computer

ử ụ ầ • Máy tính đ u tiên s  d ng  hoàn toàn bóng bán d n:ẫ

• 8000 transistors

• Nhanh h nơ

ỏ ơ

• Nh  h n

• R  h n. ẻ ơ

33

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ệ ứ

Th  h  th  ba – công ngh  vi m ch ( IC –  integrated circuit)

ế ế

ệ t k  ra vi m ch đ u tiên d a trên công ngh

• 1959 – thi silicon (silicon chip or microchip)

• Trên 1 vi m ch tích h p hàng tri u transitors ợ

34

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1960 – IBM 360

t k  trên

• Thi ế ế công ngh  ICệ

• T c đ  tính toán:  ộ ố ỷ  phép toán  1000 t trong 1 giây

35

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Vi m ch – Integrated Circuits

ỏ ơ

• Nh  h n,

• R  h n, ẻ ơ

ả ơ

• Hi u qu  h n

36

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ệ ứ ư

Th  h  th  t

– Vi x  lý (Microprocessor)

ế ế t k

• Microprocessor = Central Processing Unit (CPU) thi trong 1 chip đ nơ

• 1971 : Intel 4004

ầ ứ

• t n s  108KHz ,  ch a 2300 transistors

37

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Vi x  lý ­ Microprocessor

ử ụ

• Intel Corp. s  d ng  chip Intel 4004 trong  các máy tính  (calculator)

38

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1975 – Altair  8800

Máy tính cá nhân đ u ầ tiên – Altair 8800

39

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Microprocessor

40

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Giai đo n 1976 ­ 1981

Kaypro

Commodore PET 2001

Osbourne

Tandy TRS-80

41

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1981 – IBM PC

ế ệ

Th  h  máy tính cá  ớ ớ ế nhân m i v i ki n trúc  m  IBMở

42

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1984 – Apple Macintos

43

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1990 ­ … Personal Computers

• T c đ  vi x  lý tăng nhanh: ử

• CPU 1 lõi,

• CPU đa lõi

ế

•Ki n trúc ít thay đ i ổ

44

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ướ

Xu h

ng ngày nay

Nhanh h nơ Nh  h n ỏ ơ R  h n ẻ ơ D  s  d ng  ễ ử ụ

h nơ

45

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

H i ­ đáp

46 46

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

1.1. Máy tính và ph n c ng

1.1.1. Máy tính đi n tệ ử 1.1.2. L ch s  phát tri n ể ử 1.1.3. Các thành ph n c  b n ơ ả

47

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Máy tính cá nhân

ế ị

 Các thành ph n v t lý c u  ấ ượ ộ ạ t o nên m t máy tính đ c  ọ t b  ph n  thi g i là các  c ngứ .

ế ị

 Thi

ứ t b  ph n c ng r t đa

d ng:ạ  Nhiều nhà sản xuất.

 Nhiều tính năng riêng,…

48

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ắ Nguyên t c chung

49

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ơ ả

Các thành ph n c  b n

INPUT

SYSTEM UNIT

OUTPUT

PERMANENT STORAGE

50

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ơ ồ ươ

S  đ  t

ng tác logic

Processor Processor

Control  Control  Control  Control  UnitUnit UnitUnit

Arithmetic  Arithmetic  Arithmetic  Arithmetic  Logic Unit (ALU) Logic Unit (ALU) Logic Unit (ALU) Logic Unit (ALU)

Instructions Instructions DataData Informatio Informatio nn

DataData

Information Information

Memory Memory

Input Input Devices Devices

Output Output Devices Devices

Instructions Instructions DataData Informatio Informatio nn

Storage Storage Devices Devices

51

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ầ Các thành ph n bên trong

Tháo các  c vít

 m  n p h p ở ắ

52

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ầ Các thành ph n bên trong

ạ ơ ả

 Phân lo i c  b n nh   ư power supply

sau:  Bản mạch chính –

drive bays

mainboard.

processor

 Khối xử lý trung tâm – CPU.

 Bộ nhớ chính –

RAM.

 Bộ nhớ ngoài –

HDD.

 Các khe cắm, giao

ports memory

tiếp…

sound card video card

53

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

B n m ch chính ­ mainboard

B n ch t:

ệ ớ

• Là các m ch đi n và tín  hi u n i các thành ph n  v i nhau.

ế

• Ch a các c u n i, qu n  ả ầ ế t  lý giao ti p gi a các thi bị

ế ị t b

• Ch a nhi u chu n giao  ề ể ế ố ế ti p đ  k t n i các thi nh :ư

• chu n CPU  ẩ

• HDD, CDROM,..

• AGP, PCI, USB, …

54

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

55

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

B n m ch chính ­ mainboard

 Có nhi u hãng s n xu t mainboard: ả

ư

 L a ch n mainboard l u ý:

 Intel, Asus, Gigabyte,Foxconn, ECS,… ự  tính ổn định cao  dễ dàng kết nối thêm các thiết

bị khác.

 Phụ thuộc vào CPU:

• Kiểu chân cắm: Socket xxx • Kiểu CPU: đơn, kép, 4 lõi,… • Tốc độ CPU (xung đồng hồ)

 Phụ thuộc vào RAM:

• Kích thước RAM tối đa (số khe RAM) • Tần số kênh nối BUS.

 Tính tích hợp: VGA, Sound, Net,..

56

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ệ ố

ầ Thành ph n h  th ng

INPUT

SYSTEM UNIT

OUTPUT

PERMANENT STORAGE

 CPU (Central Processing Unit)  B  nhộ

ớ  RAM  ROM or ROM BIOS

 Các khe c mắ

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

57 57

ố ử

Kh i x  lý trung tâm ­ CPU

CPU – Central Processing Unit : ch a các vi m ch đi n t

ệ ử

ớ ộ

ữ ệ

ế

• giao ti p v i b  nh  trung tâm l y câu l nh và d  li u

ươ

• th c hi n các câu l nh ch

ng trình

58

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

C u trúc thành ph n CPU

59

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

C u trúc thành ph n CPU

60

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ướ

Các b

c th c hi n c a CPU

Bước 1. Nạp  ấ ữ ệ L y mã l nh và d   ớ ệ ừ ộ  b  nh  chính li u t

Memory

Bước 2. Giải mã

ế

Bước 4. Lưu kết quả  ớ ả Ghi k t qu  ra b  nh   chính

Processor

Chuy n mã l nh  thành phép toán  ươ ứ t ng  ng

ALU

Control Unit

Bước 3. Thực thi  Th c hi n phép toán

61

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

CPU : Transistor & Speed & Size

: s  transistors tăng g p 2

ậ ị Đ nh lu t Moore ỳ ầ l n v i chu k  18­24 tháng

62

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ố ử

Kh i x  lý trung tâm ­ CPU

Có 2 dòng CPU chính:

 Họ Intel: Pentium, Celeron, Xeon,..

 Họ AMD: Sempron, Athlon,..

L u ý khi l a ch n CPU: ự

ư  Chọn dòng CPU hợp lý.

 Chọn kiểu CPU: lõi đơn, kép, lõi 4

 Chọn tốc độ xử lý

63

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

B  nh  chính – main memory

 RAM ­ Random Access Memory:

 Lưu trữ dữ liệu tạm thời (khi máy còn hoạt động)

 Lưu trữ hệ điều hành + các phần mềm cần chạy

 Là bộ nhớ chính trao đổi dữ liệu với CPU.

64

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

B  nh  chính – main memory

ưở

ế

c c a RAM có  nh h

ng l n đ n

Kích th ướ ệ ố h  th ng:  Xác định xem có thể chạy với HĐH nào,

 Cho phép bao nhiêu chương trình chạy T c đ  truy nh p d  li u cũng quan tr ng  ữ ệ

ộ không kém

Có nhi u công ngh : DRAM, DDR,..

 Thông dụng : DDR2

65

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ROM – Read Only Memory

ỉ ọ

Vùng b  nh  ch  đ c:

 Tích hợp trên các thiết bị

 Nội dung được cài đặt tại nơi sản xuất thiết bị

66

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ROM – Read Only Memory

 Ch c năng chính:

 Chứa các phần mềm thực hiện các công việc của thiết

bị (firmware).

 Đôi khi được gọi: ROM BIOS (Basic Input/Output

System)

67

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ớ ệ

B  nh  đ m ­ CACHE

• CACHE: có th  ể n m trong CPU,  ho c ngay bên  ngoài CPU

• CPU truy nh p d   ữ ệ li u trong CACHE  ơ nhanh h n so v i  RAM

ộ ử

ữ ệ ừ

RAM

 T c đ  x  lý CPU >> t c đ  truy nh p d  li u t ố  Đ  tăng t c:

ể  Các khối dữ liệu từ RAM được nạp vào CACHE khi cần

 CPU thao tác với dữ liệu trên CACHE

68

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ớ B  nh  ngoài

INPUT

SYSTEM UNIT

OUTPUT

ế ị

Các thi

ư t b  nh  ngoài nh :

PERMANENT STORAGE

đĩa m m, Floppy Disk,

• CDROM, DVD,

đĩa c ng HDD,

•  ….

69

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ớ B  nh  ngoài

ư

ươ

ữ ệ ng trình,d  li u sau khi t

t máy.

ữ ệ

 L u tr  ch  Cho phép truy nh p d  li u khi c n. ậ

70

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Đĩa m m – floppy disk

ể Đ c đi m chính:

ượ

• Dung l

ng : 1.44M

ướ

• Kích th

c : 3.5”

• Có 2 m t đĩa

shutter

ử ụ

• Ph m vi s  d ng: không thông d ng

shell

ư

• Laptop: h u nh  không có.

liner

ử ụ

• Desktop: ít s  d ng.

magnetic coating

metal hub

71

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr

flexible thin film ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Đĩa c ng – Hard Disk

ể  Đ c đi m chính:

ượ

•  Dung l

ớ ng l n.

ơ

ươ

•  Là n i cài đ t HĐH và các  ặ ứ ng trình  ng d ng. ch

ử ụ

• Ph m vi s  d ng: r ng

ề ổ ứ

• M t máy tính PC: có th   ể ộ  c ng. có nhi u

72

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ạ ộ

Nguyên t c ho t đ ng

ữ ệ

Bước 3. ị ị Xác đ nh v  trí d  li u  ọ ầ c n đ c

Bước 2. ầ Các t ng đĩa quay  khi máy tính ch y.ạ

ọ ẽ ọ ữ ệ

Bước 4. ầ Đ u đ c s  đ c d  li u  ạ ị i v  trí c n thi t

ế t

ị ộ

Bước 1. ể ả Kh i qu n lý đi u khi n  d ch chuy n đ u đ c và  ơ đ ng c  quay đĩa

73

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

C u trúc đĩa c ng

74

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ữ ữ ệ

ư

L u tr  d  li u trong đĩa c ng

ơ

Đ n v  : sector = 512 byte

ư

Các vòng có  ố s  sector là  nh  nhau.

Sector stores up to 512 bytes of data

75

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Quan h  HDD ­ RAM

RAM

Operating system  Operating system  interface interface

Operating system  Operating system  instructions instructions

ươ ng trình  ữ ượ ư c l u tr  trong

• Ch đ HDD

Web browser   Web browser   instructions instructions

Web browser   Web browser   window window

ượ

c

• Khi kích ho t, ạ ươ ch ng trình đ ạ n p vào RAM.

Word processing  Word processing  program window program window

Word processing  Word processing  program  program  instructions instructions

RAM

• CPU th c hi n  ệ ự ươ ng trình  các ch xong:

• c p nh t thay  ậ đ i trong HDD

Web browser program  Web browser program  instructions are  instructions are  removed from RAM removed from RAM

Web browser  Web browser  window is no longer  window is no longer  displayed on  displayed on  desktop desktop

76

• xóa ch ươ ng  ỏ trình kh i RAM

ọ ả ơ ở ệ ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Ổ ứ

c ng ngoài

ừ ơ

n i này

• D  dàng mang t ơ sang n i khác.

ế ố

ế

• K t n i qua các giao ti p:

• USB 2.0

• IEEE 1394, FireWare  800

• Ethernet

•S  d ng: ử ụ

ữ ữ ệ

ư

• L u tr  d  li u

ư

• L u tr  trong m ng

77

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

CD ROM ­ Compact disc read­only  memory

Nh n nút m n p.

ở ắ

ướ

ườ

ng có kích th

c

• Th 700M

ượ

• Đ c g i là đĩa quang, đ c  ọ b ng đ u đ c laze

Cho a vào. đĩ

ơ

ộ ọ ừ ổ ứ

• T c đ  đ c ch m h n so  ố ớ v i đĩa t  (  c ng)

•Phân lo i:ạ

Nh n nút

óng n p.

đểđ

• CD –R

• CD ­ RW

78

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

CD R và CD RW

ả  CD ­W &  Ph i có  ỗ ợ ề ầ ph n m m h  tr  ghi

CD­R (compact disc­recordable) —ch  ghi 1 l n

Không th  xóa  ữ ệ D  li u trên CD

CD­RW (compact disc­rewritable) ề ầ

—có th  xóa, ho c ghi l

i nhi u l n

ổ ả  CD­W &  Ph i có  ỗ ợ ề ầ ph n m m h  tr   Xóa & ghi

79

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ữ ữ ệ

ư

L u tr  d  li u trên CD

• Các sector có  c ướ kích th b ng nhau.

ữ ệ

• D  li u ghi t trong ra ngoài

Chỉ có 1 vòng xoắn ốc, chia thành các sector

disc sectors

80

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

DVD ­ Digital Video Disc or Digital Versatile  Disc

• Phân lo i:ạ

• M t m t : 4.7GB ặ

• Hai m t : 8.5GB ặ

• H  tr  các chu n:

ổ ọ

ỗ ợ ẩ • DVD­R, DVD+R, DVD­RW,  DVD+RW, DVD­RAM, DVD­ ROM • DVD+R DL (DVD Recordable  Double Layer), DVD­R DL • C n có  ầ  đ c/ghi DVD

81

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Blu­Ray and HD DVDs

 HD by Toshiba

 Single layer 20 GB

 Double layer 30 GB

 Triple layer 51 GB  Blu­Ray by Sony and Pioneer  Single layer 25 GB

 Double layer 50 GB

 Sony & TDK have shown BD-Re (re-recordable) up to 200 GB (using 6 layers)

82

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Flash sticks or memory ­ USB

ế ố ớ

• K t n i v i máy tính qua c ng  USB

ướ

• Kích th

c : đa d ng : 1G, 2G,..

ử ụ

• S  d ng r ng rãi:

ữ ữ ệ

ư

• L u tr  d  li u cá nhân,

ế ị t b

• S  d ng trong các thi ử ụ nghe nhìn

83

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ZIP disks & REV disks

ZIP Drives:

 750 MB with Zip-750

 250 MB

 Legacy 100 MB

REV Disks

 30 GB & 75 GB

84

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

PCMCIA, PC cards

PCMCIA – Personal Computer  Memory Card International Association

85

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ị

Thi

t b  ngo i vi

INPUT

SYSTEM UNIT

OUTPUT

PERMANENT STORAGE

ườ

i dùng làm vi c v i máy

ế ị ỗ ợ t b  h  tr  ng Các thi ơ ệ ậ thu n ti n h n:

ữ ệ

• Nh p d  li u vào (Input)

ấ ữ ệ

• Xu t d  li u ra (Output)

86

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ị

Thi

ữ ệ t b  vào d  li u ­ Input

ữ ệ

• Chuy n d  li u vào  ể máy tính

• M t s  thi ộ ố

ế ị t b :

• chu t, bàn phím,

ệ ử

• bút đi n t

,

• nút b m đi n t ấ

ệ ử ,

• camera,mic,…

87

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế ị

ữ ệ

Thi

t b  ra d  li u – output

ị ữ ệ ừ

ườ

• Hi n th  d  li u t

máy tính cho ng

i dùng.

• Ví d : Màn hình,  Máy in,  Loa.

88

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Màn hình CRT

ế

Bước 5.   ng b n các  ố tia electron đ n màn  hình

Bước 3. D  ữ ự ươ ệ li u “t ng t ”  ệ ử g i tín hi u  ế ế đ n đèn chi u

Bước 1. CPU  ử ệ g i tín hi u  ố ả nh s  (digital)  ế ạ đ n c c màn  hình .

c phân

Bước 4. D  ữ ệ ượ li u đ chia thành các  ỏ màu đ , xanh,  l c.ụ

ộ ụ ủ

ể ả  c a 3 màu đ

Bước 6. Các đi m  nh  ượ là h i t c  ể ệ th  hi n trên màn hình.

ữ ệ

Bước 2. C c màn hình  ạ ổ ừ ữ ệ ố ể chuy n đ i t  d  li u s   ự ươ sang d  li u “t ng t ”  (analog)

ỉ c 15”, 17” ám ch

ướ ườ

Kích th đ  dài đ

ng chéo màn hình

89

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

H i ­ đáp

90 90

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

N i dung trình bày

ế

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u ữ ệ ệ 1.2. Máy tính và ph n c ng ứ 1.3. Ph n m m máy tính ề 1.4. D  li u s  trong máy tính ố ữ ệ 1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

91

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ụ ề

ư

Ví d  v  in  n : x a và nay

 Th  công ủ  R t nhi u ng

ấ ả ự

ườ ề i  ị ể ẩ ph i chu n b  đ   ấ ệ th c hi n in  n

ế ỷ

ưở

X ng in th  k  16

92

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ướ

Tr

c đây …

ặ ộ

S p đ t n i dung b i các b  ký t

93

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ướ

Tr

c đây…

ự ộ

 T  đ ng hóa v i máy đánh

chữ  Giảm bớt sai sót  Giảm bớt công việc  Tăng hiệu quả

94

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Ngày nay…

 S  d ng máy in: ử ụ  In đẹp hơn,  Nhanh hơn,  Thuận tiện hơn,…

95

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Ngày nay…

ế

 Làm th  nào “b o” máy

in làm vi c?ệ  Kết nối với máy tính

 Cài đặt các phần mềm thích hợp.

 Chạy phần mềm trên máy tính, yêu cầu máy in thực hiện.

 Ph n m m là gì ? ề

96

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ề Khái ni m v  ph n m m

 Ph n m m (software):

 Là chương trình chạy trên máy

tính,

 Thực hiện một công việc cụ thể.   B n ch t : ả  Là tập các câu lệnh yêu cầu

máy tính thực hiện

 Các câu lệnh ở đây là các mã máy mà CPU hiểu và thực hiện được.

ườ

  L p trình viên là ng

i:

ậ  Dùng một hoặc nhiều ngôn ngữ

lập trình

 Viết ra các chương trình phần

mềm.

97

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

N i dung trình bày

ế

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u ữ ệ ệ 1.2. Máy tính và ph n c ng ứ 1.3. Ph n m m máy tính ề 1.4. D  li u s  trong máy tính ố ữ ệ 1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

98

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ơ

Đ n v  thông tin

ơ

 Đ n v  nh  nh t là bit (ký hi u b). ấ  1 Byte = 8 bits (ký hi u B).  Kilobytes (KB)

 1KB = 1,024 bytes = 210 B.

 Megabytes (MB)

 1MB = 1,048,576 bytes = 220 B.

 Gigabytes (GB)

 1GB = 1,073,741,824 bytes = 230 B.

 …

99

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

BIT – BInary digiT

• M t bit có 2 tr ng thái : 0 ho c 1 ạ

• 0 = OFF ; 1 = ON

ON

OFF

100

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ố Bi u di n s  và phép toán

 Các h  c  s  thông d ng: ệ ơ ố  Hệ cơ số 2 : [01]

 Hệ cơ số 10: [0123456789]

 Hệ cơ số 16:

[0123456789ABCDEF]

 Ví d :ụ

 Cơ số 2 : 1 1111 0100B  Cơ số 10 : 500

 Cơ số 16 : 1F4H

101

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Chuy n đ i : h  2 – h  10

ượ

c hi u là các dãy

ố ị

ườ

ệ ơ ố

ử ụ i dùng quen s  d ng h  c  s  10.

+ an­1.2n­1 +…+ a0.20

Các s  trong máy tính đ u đ ố ệ ơ ố s  nh  phân (0,1): h  c  s  2 Ng (anan­1…a0)2 = an.2n Ví d :ụ

 02 = 0; 102 = 2

 10012 = 1.23 + 0.22 +0.21 + 1.20 = 9

102

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Chuy n đ i : h  10 – h  2

ể ừ ệ ơ ố

h  c  s  10 sang

 Chuy n t ơ ố c  s  2:  D = số cần chuyển

 Chia D (chia nguyên) liên tục cho 2 cho tới khi kết quả phép chia = 0

 Lấy phần dư các lần chia viết theo thứ tự ngược lại

103

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Chuy n đ i : h  10 – h  2

 Ph n nguyên

 Chia liên tiếp cho 2.

 Viết phần dư theo chiều ngược lại.

 Ph n phân ầ

 X = phần phân.

 Nhân X với 2  kết quả:

• Phần nguyên (0,1)

• Phần phân

 Lặp lại từ bước đầu, đến khi muốn

dừng hoặc kết quả=0.

 Viết các phần nguyên theo đúng thứ

tự được kết quả.

104

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Chuy n đ i : h  16 – h  2

ữ ố ủ

ế

 Căn c  vào b ng chuy n đ i, thay th  1 ch  s  c a s   ố ổ

ả h  16 b ng 4 bit nh  phân.

ệ  Ví d :ụ

 AH = 1100B

 7H = 0111B

  A7H = 1100 0111B

105

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Chuy n đ i : h  2 – h  16

ộ ừ

 Nhóm 4 bit m t t

ả  ph i sang trái r i căn c  vào b ng  ệ ế ằ

ứ ứ

ồ ữ ố ươ chuy n đ i, thay th  b ng ch  s  t

ng  ng trong h  16.

ể  Ví d :ụ

1111100B

= 0111 1100B

= 7AH

106

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ớ ố

Các phép toán v i s  nh  phân

ơ ả

Các phép toán c  b n:

 Phép cộng.

 Số âm.

 Phép trừ.

 Phép nhân.

 Phép chia

 …

107

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ố C ng hai s  nh  phân

 C ng có nh  các c p s  cùng  ặ  ph i sang trái

ộ ị v  trí t

ả  B ng c ng ả  Ví dụ

 1010 + 1111 = 11001

108

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

S  bù và S  âm

 S  bù m t ộ

ố  Đảo tất cả các bit của một số nhị phân ta được số bù

một của nó.

ộ ộ

ượ

 L y s  bù m t c ng 1 ta đ

ị c s  bù hai c a s  nh

ố phân ban đ u.ầ

 Ví d :ụ

 B = 1001

 Bù một của B: 0110

 Bù hai của B: 0111

109

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Phép tr  : B1 – B2

ữ ố ủ

ữ ố

 B2 + bù hai c a B2 = 0 (l y s  ch  s  = s  ch  s  c a  ấ

B2).

ố ố ủ

 Có th  coi bù hai c a B2 là s  đ i c a B2. ủ  B1 – B2 = B1 + bù hai c a B2.  Ví d : 1010 – 0101 = ?

 Bù một của 0101: 1010

 Bù hai của 0101 = 1010 + 1 = 1011

 1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101

(chỉ lấy 4 bit kết quả !!!)

110

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Phép nhân

 Nhân t

trái ph i qua trái theo

ừ cách thông th

ả ngườ

 B ng nhân ả  Ví dụ

 1011 x 101 = 110111

111

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

Phép chia

ư ố ệ

ư

Chia s  nh  phân gi ng nh  s  h  10. Ví d :11101/101=101, d  100.

112

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

N i dung trình bày

ế

1.1. Khái ni m thông tin và d  li u ữ ệ ệ 1.2. Máy tính và ph n c ng ứ 1.3. Ph n m m máy tính ề 1.4. D  li u s  trong máy tính ố ữ ệ 1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

113

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế

1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

ế

Có c n đ n máy tính không?

114 114

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

ế

1.5. Thông tin c n bi

t khi mua máy tính

ộ ử Ch n b  x  lý nào?

B  nh ?

ượ

ổ ứ

Dung l

ng

c ng?

115

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i

H i ­ đáp

116 116

ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c  s  ­ Khoa Công ngh  thông tin ­ Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i