
Bài giảng Công nghệ sinh học dược
lượt xem 148
download

Bài giảng Công nghệ sinh học dược giới thiệu về Công nghệ sinh học, các giai đoạn phát triển, sự mở rộng nguồn gen, phạm vi ứng dụng, đặc điểm của công nghệ sinh học, đặc điểm của công nghệ sinh học y dược, sản phẩm của công nghệ sinh học dược, công nghệ lên men, sản xuất kháng sinh, sản xuất acid amin, thực phẩm chức năng, công nghệ enzym.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ sinh học dược
- Công nghệ sinh học dược
- Công nghệ sinh học Các kỹ thuật sử dụng các hệ thống sống để tạo ra sản phẩm Truyền thống: Có từ rất lâu, Dựa trên kinh nghiệm, vi sinh vật học Công nghệ lên men Hiện đại: Nửa sau thế kỷ 20, dựa trên sinh học phân tử, sinh học tế bào, hóa sinh, … Công nghệ gen Công nghệ enzym-protein Công nghệ tế bào
- Các giai đoạn phát triển Thế hệ một: sản xuất các sản phẩm thực phẩm và nước uống lên men. Kỹ thuật được sử dụng bao gồm lên men, nuôi trồng và nuôi cấy mô thực vật. Thế hệ hai: sử dụng nuôi cấy tế bào hay nuôi cấy mô để sản xuất. Sản phẩm của thế hệ này gồm kháng sinh, enzym, vitamin, acid amin. Kỹ thuật được sử dụng bao gồm đột biến và chọn lọc chủng vi sinh vật và phương pháp lên men, nuôi cấy để sinh sản phẩm tối ưu. Thế hệ ba chính là CNSH hiện đại. Nó bao gồm các kỹ thuật tái tổ hợp di truyền. Ứng dụng công nghiệp của nó bao gồm dược phẩm, nông nghiệp, hóa chất, y học. Các sản phẩm hiện nay đang là các protein trị liệu, chẩn đoán, vaccin và cải tạo giống nông nghiệp.
- Sự mở rộng nguồn gen Công nghệ cổ điển tạo giống hay tính trạng mới dựa vào lai tạo, đột biến-sàng lọc: Giới hạn trong phạm vi loài và lân cận Mất thời gian, hiệu suất không cao Công nghệ hiện đại thao tác trên gen: Cải tạo ở mức phân tử, dưới loài Không còn giới hạn loài Nhanh và hiệu quả Nguồn gen vô tận
- Phạm vi ứng dụng Công nghệ sinh học xanh (Green Biotechnology): CNSH áp dụng trong nông nghiệp và xử lý môi trường. Công nghệ sinh học trắng (White Biotechnology): Sử dụng xúc tác sinh học và công nghệ lên men để tạo ra các sản phẩm công nghiệp như hóa chất hay enzym. Công nghệ sinh học đỏ (Red Biotechnology): CNSH ứng dụng trong y tế. Chẩn đoán và điều trị bệnh. Sản xuất dược phẩm.
- Các đặc điểm của CNSH Đa năng Đòi hỏi mức độ nghiên cứu cao Đa lĩnh vực Có tính hợp tác cao
- Đặc điểm của CNSHYD Đòi hỏi mức độ đầu tư cho nghiên cứu cao Qui mô vừa và nhỏ Tỷ lệ đầu tư nghiên cứu cao hơn sản xuất Có tính phối hợp cao
- Sản phẩm của CNSHYD Chẩn đoán y học Sản xuất sinh phẩm chẩn đoán Kỹ thuật chẩn đoán mới Dự phòng bệnh Vaccin Thực phẩm chức năng Điều trị bệnh Liệu pháp gen Liệu pháp tế bào Huyết thanh, kháng thể Sản xuất dược phẩm Dược phẩm tái tổ hợp Thuốc có nguồn gốc sinh vật Sản xuất thuốc bằng xúc tác sinh học Nuôi cấy mô, tế bào
- Các vấn đề của CNSH trong nước Thiếu qui hoạch. Qui hoạch sai. Đầu tư thấp. Yếu kém trong phát triển nguồn nhân lực. Bất hợp lý trong quản trị nhân lực. Thiếu sự liên kết giữa cơ sở nghiên cứu và sản xuất. Chưa có cơ sở hạ tầng công nghiệp thích hợp.
- Công nghệ lên men
- Công nghệ lên men Định nghĩa: quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện trong điều kiện yếm khí hay hiếu khí Sản phẩm Sinh khối vi sinh vật Enzym – protein vi sinh vật Sản phẩm trao đổi chất: sơ cấp + thứ cấp Các biopolymer và biosurfactant Sản phẩm tái tổ hợp gen
- Chủng vi sinh vật 1: Không gây bệnh cho người, động vật và môi trường (GRAS - Generally Recognized As Safe) 2: Có thể gây khó chịu cho người, động vật và môi trường 3: Gây bệnh, truyền bệnh nhưng có cách chữa trị 4: Gây bệnh, truyền bệnh rất nhanh nhưng chưa có cách chữa trị
- Thu nhận chủng Phân lập từ môi trường “săn lùng” (shotgun) có định hướng (objective) Ngân hàng chủng Nhanh, ít tốn kém Không có tính cạnh tranh
- Yêu cầu của chủng công nghệ 1. Ổn định di truyền 2. Sản xuất hiệu quả sản phẩm mong muốn, và con đường sinh tổng hợp sản phẩm đã được khảo sát kỹ 3. Không cần hay ít cần các bổ sung vitamin và yếu tố tăng trưởng 4. Sử dụng được các cơ chất phổ biến và rẻ tiền 5. Có thể biến đổi di truyền được 6. An toàn, không gây bệnh, và không sản xuất chất độc, trừ khi đó chính là sản phẩm 7. Dễ dàng thu hoạch từ quá trình lên men 8. Dễ dàng phá vỡ tế bào nếu sản phẩm là nội bào 9. Ít tạo ra sản phẩm phụ để thuận tiện cho việc tinh chế sản phẩm
- Cải tạo chủng Tái tổ hợp tự nhiên Gây đột biến Đột biến ngẫu nhiên Đột biến nhân tạo - cảm ứng Sử dụng base tương đồng Thay đổi về hóa học của các base Chiếu xạ Gây đột biến bằng transposon Lai ghép tế bào trần và biến nạp gen Thao tác di truyền trên vi sinh vật
- Chiến lược thao tác di truyền Sàng lọc gen từ tế bào nguồn Cô lập gen quan tâm: tạo dòng Thực hiện các biến đổi cần thiết Đưa gen trở lại tế bào đích Kiểm tra và sàng lọc chủng mới
- Sàng lọc thể đột biến Kiểu hình quan sát được Khuyết dưỡng: cấy trên môi trường tối thiểu Tổng hợp gây chết Kháng chất chuyển hóa Khóm vệ tinh Quang ứng động, hóa ứng động Khác biệt tỷ trọng: ly tâm phân đoạn
- Làm giàu thể khuyết dưỡng bằng penicillin Gây đột biến: Rửa và phân tán ở Thêm 100 U/ml UV, HNO2,… mật độ 107/ml penicillin Nuôi cấy 5 h trong Ủ 5 h trong môi Nuôi cấy 2-20 h môi trường hoàn trường glucose Loại bỏ penicillin chỉnh không chứa nitơ Pha loãng đến 50- 100 tế bào/hộp Nhân bản Môi trường Môi trường Môi trường hoàn chỉnh tối thiểu hoàn chỉnh
- Bảo quản giống vi sinh vật Ngân hàng tế bào Ngân hàng gốc (master cell bank) Ngân hàng làm việc (working cell bank) Cấy chuyền Làm khô Đông khô Đông lạnh
- Môi trường lên men Cung cấp chất dinh dưỡng để tế bào phát triển Chất dinh dưỡng Yếu tố tăng trưởng Cung cấp các chất cần thiết để thu sản phẩm Sinh khối Chất chuyển hóa sơ cấp Chất chuyển hóa thứ cấp Chất cảm ứng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng công nghệ gen và tế bào
68 p |
556 |
208
-
Bài giảng Công nghệ sinh học dược phẩm - Phần 2
138 p |
337 |
69
-
Bài giảng Điều dưỡng cơ bản I: Những nguyên lý điều dưỡng cơ bản - GV. Vũ Văn Tiến
41 p |
374 |
56
-
BÀI GIẢNG: HOÁ SINH THẬN
27 p |
286 |
50
-
Ứng dụng sinh học phân tử trong chẩn đoán viêm gan virus C
5 p |
237 |
50
-
Ứng dụng của XỬ LÝ ẢNH Y TẾ
37 p |
346 |
34
-
XỬ LÝ ẢNH Y TẾ
86 p |
146 |
24
-
Bài giảng môn Hóa sinh cơ
51 p |
95 |
13
-
Bài giảng Xử lý nước thải y tế
78 p |
22 |
9
-
Bài giảng Ngân hàng tế bào mô và mô
38 p |
91 |
8
-
CEREBROLYSIN (Kỳ 1)
5 p |
103 |
6
-
Kỹ thuật chọc hút tinh hoàn, mào tinh và sinh thiết tinh hoàn
8 p |
108 |
5
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc CEREBROLYSIN EBEWE - ARZNEIMITTEL
8 p |
107 |
5
-
Bài giảng Dược lý 3: Ứng dụng công nghệ sinh học trong tìm kiếm thuốc mới - Mai Thị Thanh Thường
18 p |
11 |
3
-
Bài giảng Công nghệ sản xuất enzym - Lê Ngọc Khánh
54 p |
1 |
1
-
Bài giảng Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh và các chế phẩm sinh học dùng trong ngành dược - Nguyễn Khắc Tiệp
10 p |
2 |
1
-
Bài giảng Kỹ thuật sản xuất dược phẩm 1 (Phần 1): Chương 0
10 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
