Bài giảng Công trình trên đất yếu
lượt xem 8
download
Bài giảng với các nội dung: đặc điểm và tính chất cơ bản của đất đất yếu; trạng thái tới hạn; các dạng mô hình nền và ứng dụng; móng sâu; các giải pháp xử lý và gia cố nền đất yếu; đất có cốt. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chắc kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công trình trên đất yếu
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA KT XÂY DỰNG – BM ĐỊA CƠ NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐẤT YẾU (805012) GV. TS. ĐỖ THANH HẢI
- MỞ ĐẦU 1. Mục đích và ý nghĩa môn học 2. Nội dung môn học: Gồm 6 chƣơng 3. Hình thức đánh giá môn học: Thi trắc nghiệm, 90’ 4. Tài liệu tham khảo
- NỘI DUNG MÔN HỌC Chƣơng 1 : Đặc điểm và tính chất cơ bản của đất đất yếu Chƣơng 2 : Trạng thái tới hạn Chƣơng 3 : Các dạng mô hình nền và ứng dụng Chƣơng 4 : Móng sâu Chƣơng 5 : Các giải pháp xử lý và gia cố nền đất yếu Chƣơng 6 : Đất có cốt
- CHƢƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ĐẤT YẾU 1.1 Khái niệm về đất yếu Dựa vào các chỉ tiêu vật lý: Dung trọng: 17 (kN / m3 ) 1,7T / m3 Hệ số rỗng: e0 1 Độ ẩm: W 50(%) Dựa vào các chỉ tiêu cơ học: Modun biến dạng: E0 5000 (kN / m2 ) 5000kPa 50kG / cm 2 5T / m2 5MPa Góc ma sát trong: 10 0 Lực dính C: C 10 (kN / m 2 ) Dựa vào cƣờng độ nén đơn qu từ thí nghiệm nén đơn. Đất rất yếu: qu 25 (kN / m 2 ) Đất yếu: qu 50 (kN / m 2 )
- 1.2 Đặc điểm của đất yếu 1.2.1 Đặc điểm và sự phân bố đất yếu ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh 1.2.2. Đặc điểm và sự phân bố đất yếu ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. 1.2.3 Các loại đất khác cũng không thuận lợi cho xây dựng nhƣ sau:
- T. TÂY NINH B-I - Khu vực đất tốt, thuận H. CỦ CHI lợi cho xây dựng: một B-II T. BÌNH DƢƠNG phần Q1, Q3, một phần H. HÓC MÔN Q9, Q10, một phần Q12, T. LONG AN B-II B-II Q. THỦ ĐỨC Q11, Tân Bình, Gò Vấp, C-IV Củ Chi, Thủ Đức. B-I B-II C-I TP. HCMH. NHAØ A BEØ HUYỆN BÌNH CHÁNH C-III C-III C-III - Khu vực đất yếu, không C-III C-II T. ĐỒNG NAI thuận lợi cho việc xây dựng: một phần Q1, Q2, Q4, Q5, Q6, Q7, Q8 , một H. CẦN GIỜ - Vùng A: Các loại đá gốc J3-K1 - Vùng B: Sét, sét pha cát Cát pha sét - Vùng C: Sét nhão, bùn sét, T. LONG AN C-V phần Q9, Bình Thạnh, Bùn cát pha sét, Bùn sét pha cát Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ. Hình 1.1: Phân bố đất ở TP. HCM và khu vực lân cận
- Phân bố đất yếu ở ĐBSCL
- 1.2.3 Các loại đất khác cũng không thuận lợi cho xây dựng nhƣ sau: - Đất cát mịn bão hòa nƣớc, đất cát rời - Đất hữu cơ và than bùn - Đất lún ƣớt (lún sụt) - Đất trƣơng nở
- 1.3 Tính chất của đất yếu 1.3.1 Tính biến dạng của đất - Thí nghiệm nén cố kết (oedometer): Máy nén nén cố kết
- Đồng hồ đo Lực tác dụng chuyển vị thông qua các quả cân Mẫu đất Dao vòng Đá bọt Thí nghiệm nén cố kết (oedometer)
- e0 p Đƣờng cong nén lún S a tan M e1 1 h M2 e2 p1 p2 p Mô hình nén mẫu đất Quan hệ giữa hệ số rỗng và lực tác dụng
- Hệ số nén lún: m2/kN (cm2/kG). de e2 e1 e1 e2 a a tan dp p2 p1 p2 p1 en1 en 0,435 Cc an1, n av Pn Pn1 P P = (Ptrƣớc + Psau)/2 Hệ số nén lún tƣơng đối ao (hệ số nén thể tích mv) (m2/kN) a mv ao 1 e1
- Tính hệ số rỗng ứng với mỗi cấp áp lực 1.00 hn1, n e n1, n 1 e n1 0.90 hn1 0.80 Heä soá roãn g e en = en-1 – en-1,n 0.70 0.60 h 0.50 e 1 e0 0.40 h0 0.30 en = e0 – e 0.20 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 Gs w (1 W ) AÙp löïc neùn P (kG/cm 2) e0 1 Biểu đồ quan hệ e-P
- Chỉ số nén Cc 1.00 e 0.90 Cc e0.4 log p 0.80 Heä soá roãn g e Void Ratio 0.70 en en1 0.60 log pn log pn1 0.50 0.40 en1 en e4.0 0.30 log pn log pn1 0.20 0.4 4.0 0.1 1.0 10.0 AÙp löïc neùn P (kG/cm2 ) Pressure Biểu đồ quan hệ e-logP (nén và dở tải) e2,0 e4,0 e2,0 e4,0 Cc log 4,0 log 2,0 log 4,0 2,0
- Chỉ số nở Cs (Cr) 1.00 er 0.90 Cs e0.4 0.80 log p Heä soá roãn g e Void Ratio 0.70 er ( n ) er ( n1) 0.60 0.50 log pn log pn1 0.40 e4.0 0.30 er ( n1) er ( n ) 0.20 log pn log pn1 0.1 0.4 1.0 4.0 10.0 AÙp löïc neùn P (kG/cm2 ) Pressure Biểu đồ quan hệ e-logP (nén và dở tải) er ( 2,0) er ( 4,0) er ( 2,0) er ( 4,0 ) Cs log 4,0 log 2,0 log 4,0 2,0
- e e ÑÖÔØNG NEÙN ÑÖÔØNG NEÙN ÑÖÔØNG NÔÛ ÑÖÔØNG NEÙN LAÏI ÑÖÔØNG NEÙN LAÏI ÑÖÔØNG NÔÛ p' logp' Biểu đồ quan hệ e-p: nén, dở tải và nén lại
- Áp lực tiền cố kết Pc 1.00 0.90 4 0.80 1 Heä soá roãn g e Void Ratio 0.70 A 3 2 0.60 0.50 0.40 0.30 0.20 0.1 Pc 1.0 2 10.0 AÙp löïc neùn P (kG/cm ) Pressure Phƣơng pháp 1 xác định Pc
- 1.00 0.90 2 0.80 Heä soá roãn g e Void Ratio 0.70 1 0.60 0.50 0.40 0.30 0.20 0.1 Pc p c 1.0 10.0 2 AÙp löïc neùn P (kG/cm ) Pressure Phƣơng pháp 2 xác định Pc
- -Tỉ số tiền cố kết OCR (overconsolidation ratio): pc OCR p pc : Áp lực tiền cố kết p : Ứng suất hữu hiệu hiện tại theo phƣơng đứng (Ứng suất bản thân) OCR = 1 : Đất cố kết thƣờng (NC) OCR < 1 : Đất kém cố kết OCR > 1 : Đất cố kết trƣớc (OC)
- Hệ số cố kết cv Phƣơng pháp logt (Casagrande’s method) 0.80 Deformation dial reading (mm) D0 Soá ñoï c bieá n daï ng (mm) 1.20 D50 1.60 2.00 D100 2.40 t50 0.1 1 10 100 1000 10000 Thôøi gian (phuùt) Time (min) Xác định hệ số cố kết cv theo pp logt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng nền và móng (Chương 4)
17 p | 929 | 582
-
Móng sâu công trình trên nền đất yếu
18 p | 1010 | 569
-
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ XỬ LÝ NỀN MÓNG - TS TÔ VĂN LẬN
100 p | 819 | 314
-
Bài giảng -Nền móng - chương 4
17 p | 281 | 107
-
Bài giảng thi công đường bộ part 3
5 p | 242 | 88
-
Bài giảng Xây dựng công trình dân dụng trên nền đất yếu – ThS. Nguyễn Thành Trung
32 p | 232 | 55
-
Bài giảng Nền móng: Chương 4 - PGS.TS Nguyễn Hồng Nam
23 p | 228 | 49
-
Bài giảng Phần 4: Gia cố đất nền - Nguyễn Sĩ Hùng
136 p | 155 | 36
-
Bài giảng Xây dựng nền đường - Chương 1
94 p | 105 | 13
-
Ứng dụng phương pháp asaoka trong dự tính độ lún cuối cùng cho công trình đắp trên nền đất sét yếu được xử lý bằng bấc thấm
3 p | 184 | 11
-
Bài giảng Nền móng công trình xây dựng - Chương 6: Xây dựng công trình trên nền đất yếu
32 p | 21 | 7
-
Bài giảng Thiết kế đường - Phần 2: Thiết kế nền đường và các công trình trên đường - Th.S Võ Hồng Lâm
98 p | 49 | 7
-
Bài giảng Nền móng: Phần 2 - Lê Xuân Mai
85 p | 23 | 6
-
Bài giảng Nền móng: Chương 4 - Nguyễn Hữu Thái
22 p | 83 | 6
-
Bài giảng Cơ học đất - Nền và móng: Phần 2
101 p | 13 | 5
-
Bài giảng Nền và móng - ĐH Bách khoa Đà Nẵng
152 p | 54 | 5
-
Bài giảng Thiết kế nền mặt đường và công trình trên đường: Chương 1 - ThS. Vũ Văn Nhân
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn