intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công trình trên đất yếu: Chương 1 - TS. Lê Trọng Nghĩa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công trình trên đất yếu" Chương 1 - Đặc điểm và tính chất cơ bản của đất đất yếu, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Khái niệm về đất yếu; Đặc điểm của đất yếu; Tính chất của đất yếu;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công trình trên đất yếu: Chương 1 - TS. Lê Trọng Nghĩa

  1. TRƯỜNG ĐH KTCN TP.HCM KHOA KT CÔNG TRÌNH – BM ĐỊA CƠ NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐẤT YẾU GV: TS. LÊ TRỌNG NGHĨA
  2. MỞ ĐẦU 1. Mục đích và ý nghĩa môn học 2. Nội dung môn học: Gồm 6 chương 3. Hình thức đánh giá môn học: Thi trắc nghiệm 4. Tài liệu tham khảo
  3. NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1 : Đặc điểm và tính chất cơ bản của đất đất yếu Chương 2 : Trạng thái tới hạn Chương 3 : Các dạng mô hình nền và ứng dụng Chương 4 : Móng sâu Chương 5 : Các giải pháp xử lý và gia cố nền đất yếu Chương 6 : Đất có cốt
  4. CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ĐẤT YẾU 1.1 Khái niệm về đất yếu Dựa vào các chỉ tiêu vật lý: Dung trọng: γ ≤ 17 (kN / m 3 ) Hệ số rỗng: e0 ≥ 1 Độ ẩm: W ≥ 40(%) Dựa vào các chỉ tiêu cơ học: Modun biến dạng: E0 ≤ 5000 ( kN / m 2 ) Góc ma sát trong: ϕ ≤ 10 0 Lực dính C: C ≤ 10 (kN / m 2 ) Dựa vào cường độ nén đơn qu từ thí nghiệm nén đơn. Đất rất yếu: qu ≤ 25 (kN / m 2 ) Đất yếu: qu ≤ 50 ( kN / m 2 )
  5. 1.2 Đặc điểm của đất yếu 1.2.1 Đặc điểm và sự phân bố đất yếu ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh 1.2.2. Đặc điểm và sự phân bố đất yếu ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. 1.2.3 Các loại đất khác cũng không thuận lợi cho xây dựng như sau:
  6. T. TÂY NINH B-I - Khu vực đất tốt, thuận H. CỦ CHI lợi cho xây dựng: một B-II T. BÌNH DƯƠNG phần Q1, Q3, một phần H. HÓC MÔN Q9, Q10, một phần Q12, T. LONG AN B-II B-II Q. THỦ ĐỨC Q11, Tân Bình, Gò Vấp, C-IV B-I B-II C-I Củ Chi, Thủ Đức. TP. HCMH. NHAØ BEØ A HUYỆN BÌNH CHÁNH C-III C-III C-III - Khu vực đất yếu, không C-III C-II T. ĐỒNG NAI thuận lợi cho việc xây dựng: một phần Q1, Q2, H. CẦN GIỜ - Vùng A: Các loại đá gốc J3-K1 Q4, Q5, Q6, Q7, Q8 , một - Vùng B: Sét, sét pha cát Cát pha sét - Vùng C: Sét nhão, bùn sét, T. LONG AN C-V phần Q9, Bình Thạnh, Bùn cát pha sét, Bùn sét pha cát Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ. Hình 1.1: Phân bố đất ở TP. HCM và khu vực lân cận
  7. Phân bố đất yếu ở ĐBSCL
  8. 1.2.3 Các loại đất khác cũng không thuận lợi cho xây dựng như sau: - Đất cát mịn bão hòa nước, đất cát rời - Đất hữu cơ và than bùn - Đất lún ướt (lún sụt) - Đất trương nở
  9. 1.3 Tính chất của đất yếu 1.3.1 Tính biến dạng của đất - Thí nghiệm nén cố kết (oedometer): Máy nén nén cố kết
  10. Đồng hồ đo Lực tác dụng chuyển vị thông qua các quả Mẫu đất Dao vòng Đá bọt Thí nghiệm nén cố kết (oedometer)
  11. e0 p Đường cong nén lún S a ≈ tanα M e1 h M2 e2 α p1 p2 p Mô hình nén mẫu đất Quan hệ giữa hệ số rỗng và lực tác dụng
  12. Hệ số nén lún: m2/kN (cm2/kG). de e2 − e1 e1 − e2 a=− a ≈ tan α = − = dp p2 − p1 p2 − p1 en −1 − en 0,435 C c a n −1, n = av = Pn − Pn −1 P P = (Ptrước + Psau)/2 Hệ số nén lún tương đối ao (hệ số nén thể tích mv) (m2/kN) a mv = a o = 1 + e1
  13. Tính hệ số rỗng ứng với mỗi cấp áp lực 1.00 Δhn−1, n Δe n−1, n = (1 + e n−1 ) 0.90 hn−1 0.80 Heä soá roãn g e en = en-1 – Δen-1,n 0.70 0.60 0.50 0.40 Δh Δe = (1 + e 0 ) 0.30 h0 0.20 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 en = e0 – Δe AÙp löïc neùn P (kG/cm2) Biểu đồ quan hệ e-P
  14. Chỉ số nén Cc 1.00 Δe 0.90 Cc = − = e0.4 Δ log p 0.80 Heä soá roãng e Void Ratio 0.70 en − en−1 0.60 =− log pn − log pn−1 0.50 0.40 en−1 − en e4.0 0.30 = log pn − log pn−1 0.20 0.4 4.0 0.1 1.0 2 10.0 AÙp löïc neùn P (kG/cm ) Pressure Biểu đồ quan hệ e-logP (nén và dở tải) e2,0 − e4,0 e2,0 − e4,0 Cc = = log 4,0 − log 2,0 4,0 log 2,0
  15. Chỉ số nở Cs (Cr) 1.00 Δ er 0.90 Cs = − e0.4 0.80 Δ log p Heä soá roãng e Void Ratio 0.70 er ( n ) − er ( n−1) 0.60 =− 0.50 log pn − log pn−1 0.40 e4.0 0.30 er ( n−1) − er ( n ) = 0.20 log pn − log pn−1 0.1 0.4 1.0 4.0 2 10.0 AÙp löïc neùn P (kG/cm ) Pressure Biểu đồ quan hệ e-logP (nén và dở tải) er ( 2,0 ) − er ( 4,0 ) er ( 2,0 ) − er ( 4,0 ) Cs = = log 4,0 − log 2,0 4,0 log 2,0
  16. e e ÑÖÔØNG NEÙN ÑÖÔØNG NEÙN ÑÖÔØNG NÔÛ ÑÖÔØNG NEÙN LAÏI ÑÖÔØNG NEÙN LAÏI ÑÖÔØNG NÔÛ p' logp' Biểu đồ quan hệ e-p: nén, dở tải và nén lại
  17. Áp lực tiền cố kết Pc 1.00 0.90 4 H e ä so á ro ãn g e V o id R atio 0.80 1 0.70 A 3 2 0.60 0.50 0.40 0.30 0.20 0.1 Pc 1.0 2 10.0 AÙp löïc neùn P (kG/cm ) Pressure Phương pháp 1 xác định Pc
  18. 1.00 0.90 2 0.80 Heä soá roãng e Void Ratio 0.70 1 0.60 0.50 0.40 0.30 0.20 0.1 Pc p c 1.0 10.0 2 AÙp löïc neùn P (kG/cm ) Pressure Phương pháp 2 xác định Pc
  19. -Tỉ số tiền cố kết OCR (overconsolidation ratio): pc OCR = p pc : Áp lực tiền cố kết p : Ứng suất hữu hiệu hiện tại theo phương đứng (Ứng suất bản thân) OCR = 1 : Đất cố kết thường (NC) OCR < 1 : Đất kém cố kết OCR > 1 : Đất cố kết trước (OC)
  20. Hệ số cố kết cv Phương pháp logt (Casagrande’s method) 0.80 D e f o rm a t io n d ia l re a d ing ( m m ) D0 S o á ñ o ï c b ie á n d a ï n g ( m m ) 1.20 D50 1.60 2.00 D100 2.40 t50 0.1 1 10 100 1000 10000 Thôøi gian (phuùt) Time (min) Xác định hệ số cố kết cv theo pp logt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
70=>1