10/8/2014
1
ĐA TRUY NHP VÔ TUYN
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Email: nvhung_vt1@ptit.edu.vn
Tel: ***
Bộ môn: tuyến
Khoa: Viễn Thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: I/2014-2015
BÀI GIẢNG
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
2
ĐA TRUY NHP TUYN TRONG
MÔI TRƯNG PHADINH ĐA ĐƯNG
PHÂN TP
CHƯƠNG 5:
10/8/2014
2
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 3
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NI DUNG
5.1 Giới thiệu
5.2 Đặc tính kênh trong các miền
5.3 Pha đinh phạm vi hẹp
5.4 Phân bố Rayleigh và Rice
5.5 Các hình kênh
5.6 Máy thu RAKE
5.7 MIMO và phân tập
5.8 Câu hỏi bài tập
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 4
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NI DUNG
5.1 Giới thiệu
5.2 Đặc tính kênh trong các miền
5.3 Pha đinh phạm vi hẹp
5.4 Phân bố Rayleigh và Rice
5.5 Các hình kênh
5.6 Máy thu RAKE
5.7 MIMO và phân tập
5.8 Câu hỏibài tập
10/8/2014
3
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 5
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Đặc tính kênh tuyến di động ảnh hưởng trực tiếp đến chất ợng
truyền dẫn dung lượng.
Các yếu tố hạn chế từ môi trườngtuyến
Suy hao: Tăng theo khoảng cách, gtrị từ 50 đến 150dB
Che tối: Các vật cản trên đường truyền làm suy giảm tín hiệu
Phadinh đa đường: Tín hiệu trực tiếp, phản xạ, nhiễu xạ, tán xạ giao
thoa với nhau gây méo tín hiệu (thay đổi cường độ tín hiệu; Nhiễu
giao thoa giữa các ký hiệu ISI, InterSymbol Interferrence, do phân tán
thời gian)
Nhiễu: Trùng tần số (CCI CoChannel Interference), kênh lân cận
(ACI Adjacent Channel Interference)
5.1 Gii thiu
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 6
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Phân loại nh vô tuyến
Theo phạm vi không gian
Phadinh phạm vi rộng
Khoảng cách đánh giá kênh lớn (vài km), phadinh xảy ra trong thời gian dài
Phadinh phạm vi hẹp
Khoảng cách đánh giá kênh nhỏ, Phadinh xảy ra trong thời gian ngắn (phadinh nhanh, do
hiện tượng đa đường)
Theo đặc tính kênh
Phân tập không gian: Đặc tính kênh thay đổi theo không gian (phadinh chọn lọc
không gian)
Phân tập tần số: Đặc tính nh thay đổi theo tần số (phadinh chọn lc tần số)
Phân tập thời gian: Đặc tính kênh thay đổi theo thời gian (phadinh chọn lọc thời
gian)
5.1 Gii thiu
10/8/2014
4
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 7
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Minh họa đặc tính của kênh
TÝnh chän läc kh«ng gian cña kªnh
Biªn ®é
MiÒn kh«ng gian
TÝnh chän läc tÇn sè cña kªnh
Biªn ®é
MiÒn tÇn sè
TÝnh chän läc thêi gian cña kªnh
Biªn ®é
MiÒn thêi gian
Hình 5.1; 5.2; 5.3: Tính chất kênh trong miền không gian, miền tần số, miền thời gian
Hình 5.1 nh 5.3 Hình 5.2
5.1 Gii thiu
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 8
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
NI DUNG
5.1 Giới thiệu
5.2 Đặc tính kênh trong các miền
5.3 Pha đinh phạm vi hẹp
5.4 Phân bố Rayleigh và Rice
5.5 Các hình kênh
5.6 Máy thu RAKE
5.7 MIMO và phân tập
5.8 Câu hỏibài tập
10/8/2014
5
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 9
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Miền không gian
Tổn hao đường truyền (Path Loss) PL hay Lp
Phụ thuộc khoảng cách: Công suất thu trung bình giảm so với khoảng cách theo
m logarit
hình tổn hao đường truyền bao gồm nhiều tham s, tại một khoảng cách d
xác định thì PL một quá trình ngẫu nhiên phân bố log chuẩn quanh giá tr
trung bình
n
PL d
0
0
( ) 10 lg d
PL d dB PL d X PL d n X
d




(5.1)
(5.2)
PL d
: Tổn hao đường truyền trung bình tại khoảng cách d
: Biến ngẫu nhiên phân bố Gauss, trung bình “0”, phương sai σ
: khoảng cách tham chuẩn thu phát
: số tổn hao đường truyền
X
n
5.2 Đc tínhnh trong các min
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1 10
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Miền tần số
Điều biến tần số
y ra do hiệu ứng Doppler: Dịch tần số doppler
v : Tốc độ máy di động (MS) : Bước sóng
: Góc giữa phương chuyển động của MS sóng tới
fd: Tần số doppler cực đại
Tín hiệu đa đường từ các phương khác nhau làm tăng độ rộng băng tần tín hiệu,
gọi trải phổ doppler
Chọn lọc tần số
Một số đon phổ của tín hiệu qua nh chọn lọc tần số bị ảnh ởng nhiều hơn
Phadinh chon lọc tần số làm o tín hiệu
cos cos cos
cd
f f f
c

(5.3)
S
AB
v
d
s
d
s
s
k
v
k
5.2 Đc tính nh trong các min