LOGO
Đặc tả hình thức
Mô hình động trong Alloy
Nguyễn Thị Minh Tuyền
Nguyễn Thị Minh Tuyền 1
Các mô hình tĩnh
v Trong các buổi học trước
§ định nghĩa các mô hình dựa vào tập hợp và quan hệ
v Một instance của mô hình là một tập các giá trị thỏa mãn các ràng buộc được định nghĩa bởi multiplicity, fact,..
2 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Các mô hình tĩnh
Person = {Matt, Sue} Man = {Matt} Woman = {Sue} Married = {} spouse = {} children = {} siblings = {}
Person = {Matt, Sue} Man = {Matt} Woman = {Sue} Married = {Matt, Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {} siblings = {}
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt} Woman = {Sue} Married = {Matt, Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {(Matt,Sean), (Sue,Sean)} siblings = {}
3 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Mô hình động
v Các mô hình tĩnh cho phép mô tả trạng
thái hợp lệ của một hệ thống động.
v Ta cũng có thể mô tả các chuyển đổi hợp
lệ giữa các trạng thái.
v Ví dụ:
§ Một người được sinh ra trước khi họ cưới § Một người kết hôn trước khi có con § Một người là con cho đến khi họ chết
4 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Ví dụ
abstract sig Person {
children: set Person, siblings: set Person
} sig Man, Woman extends Person {} sig Married in Person {
spouse: one Married
}
5 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Chuyển đổi
v Hai người cưới nhau:
§ Tại thời điểm t, spouse = {} § Tại thời điểm t’, spouse = {(Matt, Sue), (Sue,Matt)}
v ⇒ Ta thêm khái niệm về thời gian vào
trong quan hệ spouse
6 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Mô hình hóa chuyển đổi trạng thái
v Alloy không có khái niệm về chuyển đổi
trạng thái.
v Một phương pháp tổng quát và khá đơn
giản để mô hình hóa khía cạnh động của một hệ thống: § thêm signature Time để biểu diễn thời gian § thêm thành phần thời gian vào mỗi quan hệ mà nó sẽ
thay đổi theo thời gian.
7 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Ví dụ
abstract sig Person {
children: set Person, siblings: set Person
} sig Man, Woman extends Person {} sig Married in Person {
spouse: one Married
}
8 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
sig Time{} abstract sig Person {
children: Person set -> Time, siblings: Person set -> Time
} sig Man, Woman extends Person {} sig Married in Person {
spouse: Married one -> Time
}
9 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Các chuyển đổi
v Hai người cưới nhau
§ Tại thời điểm t, Married = {} § Tại thời điểm t’, Married = {Matt, Sue}
v Thực tế, ta không thể có một signature
phụ thuộc thời gian, vì signature độc lập về thời gian. § Ví dụ: quan hệ Married
Person = {Matt,Sue} Man = {Matt} Woman = {Sue} Married = {} spouse = {} children = {} siblings = {}
Person = {Matt, Sue} Man = {Matt} Woman = {Sue} Married = {Matt, Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {} siblings = {}
thời điểm t
thời điểm t’
10 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Các chuyển đổi
v Một người được sinh ra § Tại thời điểm t, Person = {} § Tại thời điểm t’, Person = {Sue}
v Ta không thể thêm khái niệm được sinh ra vào signature Person vì signature độc lập về thời gian.
Person = {} Man = {} Woman = {} spouse = {} children = {} siblings = {}
Person = {Sue} Man = {} Woman = {Sue} spouse = {} children = {} siblings = {}
thời điểm t
thời điểm t’
11 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Signature mang tính chất tĩnh
abstract sig Person {
children: Person set -> Time, siblings: Person set -> Time, spouse: Person lone -> Time
} sig Man, Woman extends Person {} sig Married in Person {
spouse: Married one -> Time
}
12 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
abstract sig Person {
children: Person set -> Time, siblings: Person set -> Time, spouse: Person lone -> Time
} sig Man, Woman extends Person {}
Ta cần thêm quan hệ sau, nhưng thêm vào đâu? alive: Person set -> Time
13 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
abstract sig Person {
children: Person set -> Time, siblings: Person set -> Time, spouse: Person lone -> Time alive: Person set -> Time
} sig Man, Woman extends Person {}
14 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Ôn lại các ràng buộc
abstract sig Person {
children: Person set -> Time, siblings: Person set -> Time, spouse: Person lone -> Time, alive: set Time parents: Person set -> Time
} sig Man, Woman extends Person {} fun parents[] : Person->Person {~children} fact parentsDef {
all t: Time | parents.t = ~(children.t)
}
15 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
fact parentsDef {
all t: Time | parents.t = ~(children.t)
} -- Hai người có quan hệ huyết thống -- nếu họ có chung tổ tiên pred BloodRelatives [p, q: Person, t: Time]{
some p.*(parents.t) & q.*(parents.t)
}
16 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
fact static {
p in p.^(parents.t)
-- Một người không thể là tổ tiên của chính họ all t: Time | no p: Person | -- Không ai có nhiều hơn một bố -- và nhiều hơn một mẹ all t: Time | all p: Person |
lone (p.parents.t & Man) and lone (p.parents.t & Woman)
...
17 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
-- Anh chị em của một người p là những người -- khác p và có cùng bố mẹ với p all t: Time | all p: Person |
p.siblings.t = ({q: Person | p.parents.t = q.parents.t} – p )
-- Mỗi người có đàn ông/phụ nữ có gia đình thì có -- một vợ/chồng all t: Time | all p: Person |
let s = p.spouse.t |
(p in Man implies s in Woman) and (p in Woman implies s in Man)
...
18 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
... -- Hai người không thể vừa là vợ chồng -- vừa là anh em của nhau được all t: Time | no p: Person | some p.spouse.t and p.spouse.t in p.siblings.t -- Người ta không thể cưới người có -- quan hệ huyết thống all t: Time | no p: Person |
let s = p.spouse.t |
some s and BloodRelatives [p, p.spouse.t, t]
...
19 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
… -- một người không thể có con -- với người có quan hệ huyết thống với mình all t: Time | all p, q: Person |
(some (p.children.t & q.children.t) and p != q) implies not BloodRelatives [p, q, t]
-- quan hệ spouse là đối xứng all t: Time |
spouse.t = ~(spouse.t)
}
20 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Chuyển đổi
v Một người được sinh ra § Thêm vào quan hệ alive.
v Chú ý: ở đây không có yêu cầu một người
phải có bố mẹ.
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {} children = {} siblings = {} alive = {Sue}
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {} children = {} siblings = {} alive = {}
thời điểm t
thời điểm t’
21 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
v Một người được sinh ra § Thêm vào quan hệ alive
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {(Matt,Sean), (Sue,Sean)} siblings = {} alive = {Matt, Sue, Sean}
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {} siblings = {} alive = {Matt, Sue}
22 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Các chuỗi trạng thái
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {} children = {} siblings = {} alive = {Sue}
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {} siblings = {} alive = {Sue, Matt}
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {} children = {} siblings = {} alive = {}
Person = {Matt, Sue, Sean} Man = {Matt, Sean} Woman = {Sue} spouse = {(Matt,Sue), (Sue,Matt)} children = {(Matt,Sean), (Sue,Sean)} siblings = {} alive = {Sue, Matt, Sean}
23 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Biểu diễn một chuyển đổi
v Một chuyển đổi có thể được mô hình hóa
như một vị từ giữa hai trạng thái: § Trạng thái ngay trước khi chuyển đổi và § Trạng thái ngay sau khi chuyển đổi.
v Ta định nghĩa nó như một vị từ với (ít
nhất) hai tham số hình thức: t, t’: Time v Các ràng buộc trên thời gian t (t’) mô hình
hóa trạng thái ngay trước (ngay sau) chuyển đổi.
24 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Biểu diễn một chuyển đổi
v Ràng buộc điều kiện trước
§ Mô tả các trạng thái mà chuyển đổi áp dụng
v Ràng buộc điều kiện sau
§ Mô tả hiệu ứng của chuyển đổi khi sinh ra trạng thái
tiếp theo
v Ràng buộc frame condition
§ Mô tả cái gì không thay đổi giữa trạng thái trước và
trạng thái sau khi chuyển đổi.
25 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Ví dụ
pred marriage [m: Man, w: Woman, t,t': Time, ] { -- điều kiện trước
-- m và w phải sống trước khi cưới m+w in alive.t -- m và w chưa có gia đình no (m+w).spouse.t -- m và w không có quan hệ huyết thống với nhau not BloodRelatives [m, w, t]
-- điều kiện sau
-- sau khi cưới w là vợ của m m.spouse.t' = w -- sau khi cưới m là chồng của w -- (dư thừa)
-- frame condition ?? }
26 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Frame condition
v Những quan hệ nào không bị ảnh hưởng bởi quan
hệ hôn nhân? v Có 5 quan hệ:
§ children, parents, siblings § spouse § alive
v Quan hệ parents và siblings được định nghĩa dựa vào quan hệ children. Vì vậy frame condition chỉ xem xét các quan hệ children, spouse và alive.
27 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Các vị từ frame condition
pred noChildrenChangeExcept [ps: set Person
t,t': Time] {
all p: Person - ps |
p.children.t' = p.children.t
} pred noSpouseChangeExcept [ ps: set Person
t,t': Time] {
all p: Person - ps |
p.spouse.t' = p.spouse.t
} pred noAliveChange [t,t': Time] {
alive.t’ = alive.t
}
28 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Ví dụ: marriage
pred marriage [m: Man, w: Woman, t,t': Time]{
-- điều kiện trước m+w in alive.t no (m+w).spouse.t not BloodRelatives [m, w, t] -- điều kiện sau m.spouse.t' = w -- frame condition noChildrenChangeExcept [none, t, t’] noSpouseChangeExcept [m+w, t, t’] noAliveChange [t, t’]
}
29 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Instance của marriage
open ordering [Time] as T … pred marriageInstance { some t: Time | some m: Man | some w: Woman |
let t' = T/next [t] |
marriage [m, w, t, t’]
} run {marriageInstance }
30 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
pred birth [t, t': Time]{
-- điều kiện trước và điều kiện sau one p: Person | p !in alive.t and alive.t’ = alive.t + p -- frame condition noChildrenChangeExcept [none, t, t'] noSpouseChangeExcept [none, t, t']
}
31 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
pred birthFromParents [m, w: Person, t,t': Time]{
-- điều kiện trước p !in alive.t -- điều kiện sau
-- điều kiện trước về m, w m+w in alive.t m.spouse.t = w -- điều kiện trước và điều kiện sau về một đứa con p nào đó one p: Person | { alive.t’ = alive.t + p m.children.t’ = m.children.t + p w.children.t’ = w.children.t + p } -- frame condition noChildrenChangeExcept [m+w, t, t’] noSpouseChangeExcept [none, t, t’]
}
32 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
pred birthInstance { some t: Time | let t' = T/next [t] | birth [t, t']
} pred birthFromParentsInstance {
some t: Time | some m, w: Person | let t' = T/next [t] | birthFromParents [m, w, t, t’]
}
33 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Đặc tả hệ thống chuyển đổi
v Một hệ thống chuyển đổi là một tập các trace: các chuỗi tuần tự các bước liên quan đến thời gian được phát sinh ra từ các phép toán. v Với mỗi trace:
§ Bước thời gian đầu tiên thỏa mãn điều kiện đầu. § Mỗi cặp các bước kế tiếp nhau liên quan đến nhau
bởi:
• một toán tử birth, hoặc • một toán tử marriage, hoặc • một toán từ birthFromParents
34 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Đặc tả bước đầu tiên
pred init [t: Time] { no children.t no spouse.t no alive.t
}
35 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Đặc tả của một trace
fact Trace {
init [T/first] all t: Time - T/last | let t’ = T/next [t] | birth [t, t’] or one m: Man | one w: Woman | marriage [m, w, t, t’] or birthFromParents [m, w, t, t’]
} run {Trace and some Man and some Woman}
36 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức
Ràng buộc trên quan hệ alive
fact staticAlive {
all t: Time | all p: Person | let mainRels = children + spouse |
p !in alive.t implies ( no p.mainRels.t and no q: Person | p in q.mainRels.t )
}
37 Nguyễn Thị Minh Tuyền Đặc tả hình thức