B N I V
Ộ Ộ Ụ
TR ƯỜ NG Đ I H C N I V HÀ N I Ộ Ạ Ọ Ộ Ụ
Đ I C
Ạ ƯƠ
Ệ
NG CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG Ề
ThS. Gv. Ph m Quang Quy n ề
ạ
1
Ch
ng I
ươ
T NG QUAN V CÔNG NGH THÔNG TIN Ổ
Ề
Ệ
2
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
ệ
ề
ọ
ự ộ
ọ
ế ị (Computer).
1.1. Khái ni m v công ngh thông tin, tin h c. ệ Tin h cọ : Information technology Tin h c (ọ Informatics, Lé Informatique) là ngành khoa h c nghiên c u v thông tin và các quá trình ứ ề ọ t b tin h c, đ ng b ng các thi x lí thông tin t ằ ử c h t là máy tính đi n t tr ệ ử ướ ế
3
ệ
ươ
ậ ợ
ệ
ươ
“Công ngh thông tin là t p h p các ph ụ ỹ
ễ
ả
ườ
ủ
ọ ị
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
ơ ả ủ
ế ệ
ộ ố ử
ng pháp khoa h c, các ph ng ti n và công c k thu t hi n ậ ệ ọ đ i - ch y u là k thu t máy tính và vi n thông ậ ỹ ủ ế ạ ch c khai thác và s d ng có hi u qu các nh m t ệ ử ụ ằ ổ ứ t phong phú và ti m ngu n tài nguyên thông tin r ấ ề ồ i và năng trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng ạ ộ ự xã h i.” (ộ Ngh quy t 49/CP ký ngày 4/8/1993) M t s khái ni m c b n c a CNTT. •X lý thông tin- Data Processing. Là các tác đ ng vào thông tin bao g m :
ồ
ộ
4
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
• Phép thu th p thông tin : L y thông tin t ậ ấ
ng thông qua các giác quan và các thi s v t, hi n ệ ừ ự ậ t b có kh ả ế ị
t ượ năng thu nh n tinậ
• Phép mã hoá thông tin : Bi u di n thông tin d ướ ạ
i d ng ễ ể t, ch s , ngôn ng , ti ng nói, âm thanh, hình ữ ế
ữ ố ệ
: Truy n thông tin t ề ừ
đi m này sang đi m khác. Môi tr máy này sang ng ể ườ
5
ch vi ữ ế v , tr ng thái đi n, ... ẽ ạ • Phép truy n thông tin ề máy khác, t ừ ể truy n tin g i là kênh liên l c (Channel) ọ ề ạ
Ệ
Ệ
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG Ề TIN
• Phép l u tr
thông
tin : Ghi thông tin lên các
ư ữ v t mang tin. ậ
ử
ộ
• Phép x lý thông tin : Tác đ ng lên các thông tin đã có đ t o ra thông tin m i ớ ể ạ
ườ
ư ạ c
• Phép xu t thông tin : Đ a thông tin ra cho i i các d ng mà con ng ườ ướ t đ ế ượ
ấ i dùng d ng có th nh n bi ể ậ
6
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
ọ ồ ệ ờ
ủ
• Theo nghĩa thông th ng:. ườ • Theo quan đi m tri t h c: ế ọ • Theo lý thuy t thông tin:
ể ế
• Thông tin là khái ni m c b n c a khoa h c đ ng th i là ơ ả ủ khái ni m trung tâm c a th i đ i. ờ ạ • Các đ nh nghĩa khác nhau v thông tin: ề ệ ị
ộ
ả
• Hai thu c tính c b n c a thông tin: ự
tính b t đ nh c a hi n t
ng ng u nhiên.
ư ủ ệ ượ
ự ạ ừ
ấ ị
ủ
ẫ
7
ơ ả ủ • B n ch t c a thông tin n m trong s giao l u c a nó. ằ ấ ủ • Thông tin là s lo i tr
Ệ Ệ
Ủ
ữ ệ
ố ệ
ầ
ượ
ữ ệ ki n, hình nh ban đ u thu th p đ c qua đi u tra, ề ậ kh o sát và ch a x lý (thông tin nguyên li u).
ư
ệ ả
• Trong tin h c, m i s bi u di n thông tin b ng m t
ễ
ọ
ộ
ệ ằ c trên
ượ
ể
ợ
• D li u t n t
ữ ệ i 4 hình th c: con s , ch vi
t,
ữ ế
ứ
ố
ề ữ ệ ồ ạ ướ âm thanh, hình nh. • D li u có hai d ng:
ể
ữ ệ • + D ng có c u trúc (bi u ghi, CSDL,...) • + D ng phi c u trúc (các t p văn b n)
ử ọ ự ể t p h p các ký hi u có th thao tác đ ệ ậ MTĐT, đ u g i là d li u (data). ọ i d ả ạ ấ ấ
ạ ạ
ệ
ả
8
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề • CÁC C P Đ KHÁC NHAU C A THÔNG TIN Ấ Ộ • D li u (Data) • Trong ho t đ ng thông tin, d li u là s li u, s ạ ộ ự ả
Ệ
Ệ
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG Ề TIN •Thông tin (Information)
c cho là có ý nghĩa đ i v i m t đ i ộ ố
ố ớ
ượ
ử
ữ ệ ng, m t s vi c nào đó thì chúng tr thành thông tin
•D li u qua x lý và đ t ượ
ộ ự ệ
ở
ữ duy và đ
là thông tin h u ích đ ượ
ậ
c trí tu con ượ ệ c đ a vào s d ng ử ụ ư
•Tri th c(Knowledge) ứ i xác nh n qua quá trình t ng ườ m t cách có hi u qu trong th c ti n. ộ
ư ự ễ
ệ
ả
•Theo cách th hi n, có hai lo i tri th c:
ể ệ
ứ
ạ
i (Tacit knowledge): Tri th c ti m n trong trí óc
ộ ạ
ứ ề ẩ
•Tri th c n i t ứ iườ con ng
ng minh (Explicit knowledge): Tri th c th hi n qua
ể ệ
ứ
•Tri th c t ứ ườ ngôn ng , tài li u văn b n, k t xu t c a máy tính,... ữ
ấ ủ
ệ
ế
ả
9
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
ệ ữ ữ ệ
ử
ợ ữ ệ c cho là có ý nghĩa đ i v i m t đ i t • Quan h gi a d li u, thông tin và tri th c ứ • Khi d li u qua x lý (phân tích, t ng h p, so sánh,...) và ng, m t công ộ
ổ ố ớ ộ ố ượ thành thông tin. đ ượ vi c nào đó thì chúng s tr ệ ẽ ở
• D li u mô t ữ ệ ả ự ệ ự ệ ứ
ị
s vi c ch không đánh giá s vi c, còn thông tin luôn mang m t ý nghĩa xác đ nh và nói chung ộ g m nhi u giá tr d li u. ị ữ ệ ồ ề
ườ ế
i ti p nh n và ậ c x lý tích c c qua quá trình suy nghĩ, h c h i đ ọ ỏ ể
10
c trí óc c a con ng ủ ượ ự thành tri th c. • Khi thông tin đ đ ượ ử nh n th c thì tr ứ ậ ứ ở
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
ệ ố
ơ ở ủ
ể
ệ ố
ữ ế
ị ướ ạ
ả
ế ợ
ố
i d ng ch vi ướ ạ ạ
ủ
ớ
ế ể ử
ỉ
• 1.2. C s c a CNTT là công ngh s • Là công ngh s nh phân (digital) cho phép chuy n t, âm thanh, hình nh các thông tin d i d ng k t h p hai con s 0 và 1 thành thông tin d (t t b ng ng v i hai tr ng thái on/off c a các thi ị ứ đi n(switching devices)) và máy tính ch có th x lý đ • L
ở ạ ừ
ậ
ộ
c thông tin ng thông tin v a đ đ nh n bi ế ư
ươ ệ ượ ượ ạ
ệ
ả
ộ
ơ
ị
• Các đ n v b i c a bít: Byte (B), Kilobyte (KB),
d ng này. t m t trong hai ủ ể tr ng thái có kh năng xu t hi n nh nhau g i là m t ọ ấ bit - đ n v đo thông tin. ị
ủ
ơ
ộ
Megabyte (MB), Gigabyte (GB), Tegabyte (TB)
11
•
S đ bi u di n x lí thông tin k thu t s
ơ ồ ể
ễ ử
ậ ố
ỹ
Chuy n ể đ i sang ổ h nh ị ệ phân
{0, 1}
Ch vi t ữ ế Âm thanh Hình nhả
Ch vi t ữ ế Âm thanh Hình nhả
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
K t xu t thông tin
ế
ấ
Nh p d li u
ữ ệ
ậ
Xử lý, lưu trữ, truyền đi
12
ư
ượ
ng thông tin đ ượ ề ố
ề c đ nh l ượ ị
ệ ư ế
c
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
• L c l u tr và truy n đi ữ ng trong h th ng truy n thông đ ượ nh th nào? K t qu quan tr ng là Lý thuy t ế ọ ả ế ượ đ n v đo thông tin thông tin đã đ a ra đ ị ơ ư ng thông tin. và các công th c tính kh i l ố ượ
ứ
ấ
ể
ừ
ự
ể ự ự
ợ
• Xu t phát t quan đi m truy n tin, thông tin là ề t t ý đ nh l a ch n m t thông báo riêng bi ệ ừ ộ ọ m t t p h p các thông baó có th . S l a ch n ọ này x y ra v i m t xác su t nào đó. ộ
ị ộ ậ ẩ
ấ
ớ
13
ọ
ơ
ả
ự ự
ự
ọ
• S l a ch n đ n gi n nh t là l a ch n gi a 2 kh ữ ả ng thông tin đ c t o ra ượ ạ c coi là m t đ n v đo ị ộ ơ
ư ế ượ
ấ năng nh nhau (p=1/2). L ư ượ cách l a ch n nh th đ t ọ ự ừ thông tin, g i là bit.
ọ
ng
ượ
ề cách ch n nh th là 1
• Ví d :ụ Gieo m t đ ng ti n, P(S)=P(N)=1/2, l ư ế ỉ
ọ ố
ộ ồ c t o ra t ượ ạ ệ ọ
ễ
ộ
ươ
ệ
thông tin đ ừ bit. N u ký hi u S là s 0, N là s 1, thì ch có ố ế m t cách ch n đ bi u di n thông báo là 0 ho c ặ ể ể ng ng 1. Vi c l a ch n gi a hai ký hi u đó t ứ ữ v i m t đ n v thông tin nh phân, đó là bit. ớ
ệ ự ộ ơ
ọ ị
ị
14
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
ợ
ế ậ ả ệ
ằ
ớ ị
ợ
ớ
ơ
•N u t p h p các thông báo bao g m N thông báo có ồ ng thông tin, ký kh năng nh nhau (p=1/N), thì s l ố ượ ư hi u là I, đ c tính b ng công th c: ứ ượ •I = log2N •Rõ ràng: V i N=2 thi I=1, phù h p v i đ nh nghĩa đ n v thông tin. ị
ng đ
ng v i công
ứ
ươ
ươ
ớ
•Vì N=1/p nên công th c trên t th c:ứ •I = log21/p
15
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
• Gieo 3 l n liên ti p m t đ ng ti n, 8 k t qu đ ng kh năng nh sau:
ộ ồ
ả ồ
ư
ế
ế
ề
ả
ầ
•
SSS, SSN, SNS, NSS, SNN, NSN, NNS, NNN
• Xác su t c a m i thông báo này là p = 1/8. S l a ch n có th x y ra
ba
ể ẩ
ự ự
ọ
ở
ấ ủ
ỗ m c (hình v ), m i m c là m t bít: ỗ
ứ
ứ
ẽ
ộ
• Bit 1:
• Bit 2:
• Bit 3:
ng h p này N = 8, l
ườ
ợ
ượ
ng thông tin c a nó là: I = log ủ
2N = log28 =
• Trong tr 3.
• Đó chính là s bít c n thi
t đ bi u di n m i thông báo nói trên:
ầ
ố
ế ể ể
ễ
ỗ
•
000, 001, 010, 100, 011, 101, 110, 111
c th hi n trong hình v d
i đây:
• Các m c l a ch n đ ứ ự
ọ
ượ
ể ệ
ẽ ướ
16
1. KHÁI NI M CHUNG V CÔNG NGH THÔNG TIN Ề Ệ Ệ
X¸C S UÊT CÑA NH÷NG LÙA CHÄN CÃ KH¶ N¨NG NH NHAU
1/8
1/4
1/8
1/2
1/8
1/4
1/2
SÊp
1/8
1/8
1/2
Ngöa
1/4
1/8
1/2
1/8
1/4
1/8
VÍ DỤ
• Gi
ồ
ủ
ả
ộ
s thông báo truy n đi bao g m các t ổ ợ ề ố ữ ệ
ấ
ổ
ư
ỗ
h p ả ử ng u nhiên c a 26 ch cái, m t kho ng tr ng và ẫ 5 d u ch m câu, t ng c ng là N=32 ký hi u, và ộ ấ gi s xác su t c a m i ký hi u là nh nhau, thì ấ ủ ệ ả ử ng thông tin c a nó là : I = log l ủ ượ
232=5
ề
ả ầ
ể
ệ
ỗ
• Đi u đó có nghĩa là ít nh t ph i c n 5 bit đ mã ấ hoá m i ký hi u nói trên: 00000, 00001, 00010, 00100, 01000, 10000, ..
• Đây chính là tr
ườ
ng h p c a h mã nh phân ệ
ủ
ợ
ị
Baudot dùng trong máy đi n báo in ch . ữ
ệ
18
2. L CH S PH Ử ÁT TRI N C A CNTT Ể Ủ Ị
t các giai đo n l ch s phát tri n CNTT
ử
ể
ạ
ị
ắ c & qu c t
. ố ế
• 2.1. Tóm t trong n ướ • *Qu c t : ố ế • Tr i qua 3 th i kỳ: Đ u tiên là m t thi ả
ầ
ờ
ộ
ế ị
ả
ướ
ơ ọ ỉ
ế
ố
ậ ố
t b tính toán c h c c Công nguyên), sau đó ch là (vào kho ng 500 năm tr m t khái ni m (năm 1823) và cu i cùng là chi c máy tính ộ ệ đi n t ệ ử ỹ
k thu t s (năm 1944). • Khái ni m máy tính hi n đ i l n đ u tiên đ ệ
ượ
ư
ệ
ườ
ế
t k “máy phân tích” mang các y u t ộ ậ
ệ
ạ
ậ
ữ ệ ề
ể
ậ
ậ
ớ
ộ
ộ
c đ a ra vào ầ ạ ầ i Anh Charles Babbage năm 1823, do nhà toán h c ng ọ c thông qua thi ố ơ ế ế b n c a máy tính hi n đ i: b ph n nh p d li u, b ph n ậ ộ ủ ả l u tr (b nh ), b ph n tính toán, b ph n đi u khi n và ữ ộ ư thi
t b thông tin
ế ị
19
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
• Nh ng năm 1880, nhà phát minh ng ỹ ữ ườ
ế
ố ữ ấ ạ ả
ư ậ ộ ạ ọ
ọ
ử ụ ế
c hoàn t ơ ượ ệ ắ
20
i M Herman Hollerith đã phát tri n m t chi c máy tính có th tính ể ộ ể thông tin trên nh ng phi u đ c toán, so sánh và l u tr ế ụ ữ ư ữ . Năm 1896, Herman Hollerith thành l p Công ty máy l ậ ỗ tính th ng kê s n xu t hàng lo t nh ng máy nh v y. • Nhà toán h c Howard Aiken đã lãnh đ o công cu c hình thành máy tính có tên là Haward – IBM – Automatic Sequence Controled Calculator, sau này g i là Mark 1. -le đi n c làm Đó là chi c máy tính s d ng 3304 r ệ ơ t vào vi c nh các công t c ON / OFF, nó đ ấ ư năm 1944.
• Tuy nhiên, máy tính hi n đ i đ
ạ ượ
ệ
ấ
c đánh d u b i ở , và tính
ờ ủ
ế ệ
ệ ử
s ra đ i c a th h máy tính đèn đi n t ự đ n nay đã tr i qua 05 th h : ế ệ ế
• Th h 1: th h máy tính đèn đi n t
(1945-
ế ệ
ệ
ử
ả ế ệ
1955) ế
ứ
ượ
ỹ ư
ầ ỹ
ườ ế ạ
ứ
ượ
ử
ệ
ệ
ẫ
• Chi c máy tính hi n đ i đa ch c năng đ u tiên là ạ ệ ENIAC. Nó đ i M là J.W. c hai k s ng Machily và J. Presper Eckret ch t o vào năm 1946, n ng 30 t n, cao 5,5 mét, dài 24 mét, ch a ấ ặ c n i b i h 17468 đèn đi n t chân không đ ố ở ệ th ng dây d n dài 500 d m. Nó có th th c hi n ặ đ
c 100000 phép tính trong m t giây.
ể ự
ố ượ
ộ
21
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
khác có c u trúc t
• Sau đó, m t s máy tính đi n t
ng t
ệ ử
ự
ấ
ộ ố ư ờ
ấ
ấ
ươ ENIAC ra đ i nh : năm 1949, EDSAC, JOHNIAC, ILLIAC,... • Năm 1953, công ty IBM b t đ u s n xu t ra máy tính IBM701. ắ ầ ả • Năm 1957, công ty IBM ti p t c s n xu t ra máy tính IBM704 ế ụ ả • Năm 1958, công ty IBM b t đ u s n xu t ra máy tính đèn đi n ắ ầ ả
ệ
ấ
cu i cùng IBM709.
t ử ố
i Liên
• Trong cùng th i kỳ này, m t s máy tính cũng xu t hi n t ộ ố
ờ
ấ ệ ạ Xô nh : 1951, máy tính MESM, 1954 ra đ i máy tính URAL-1
ư
ờ
22
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
ế ệ
ế ệ
Bell Lab đánh d u m t cu c cách m ng máy tính.
transitor
ạ
ấ
ở
ộ
• Th h 2: Th h máy tính Transitor (1955-1965) • Năm 1948, J. Bardeen, W. Brattain và W.Shockley sáng ch ra ế ộ • Máy tính transitor đ u tiên là TX-0. Năm 1961, máy tính PDP-1 ra
ầ
đ iờ
ờ ớ
ằ
ị
• Năm 1962, công ty IBM ch t o ra máy transitor IBM7094 ế ạ • Năm 1964, công ty CDC ch t o máy tính CDC6600 ế ạ • Năm 1963, máy tính B5000 ra đ i v i ý đ nh l p trình b ng ậ i b b quên ạ ị ỏ
ng v ph n m m ra đ i song l ề
ưở
ề
ầ
ờ
ALGOL60, ý t ngay.
23
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
• Th h 3: Th h máy tính IC (1965-1980) ế ệ • M ch tích h p IC hay vi m ch đ ế ệ ạ ượ ợ
ạ ượ ặ c sáng ch cho phép ế c đ t trong m t chip đ n và đi u ơ ộ ụ ề
ỏ ơ ơ
vài ch c transitor đ này đã làm cho máy tính nh h n, nhanh h n và giá thành r h n.
ty IBM đ a ra h s n ph m ọ ả ẩ
ẻ ơ • Năm 1964, công ư IBM/System360 d a trên vi m ch. ự
ộ ấ ờ ỹ
ạ • Th p k 1970-1979 thì k thu t vi x lý ra đ i. M t d u ử ậ ậ ỷ n c a giai đo n m i, thay đ i v ch t c a ngành máy ổ ề ấ ủ ạ ớ
24
ấ ủ tính.
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
ế ệ
ế ệ ữ ệ ử
ỡ ớ ạ
ứ ầ ả
• Th h 4: Th h máy tính cá nhân và VLSI(1980-200?) • Nh ng năm 1980, công ngh vi đi n t đã ch t o các ế ạ ệ vi m ch c l n VLSI(Very Large Scale Intergration) có kh năng ban đ u ch a vài ch c ngàn, vài trăm ngàn và vài tri u transitor trên m t chip đ n nh hi n nay. ộ ư ệ ệ
ấ ế ụ ơ ố
• Năm 1980, giá máy tính gi m xu ng th p đ n m c cá ả c máy tính và đây là th i đi m ứ ờ ể ượ
25
nhân có th mua đ ể đánh d u th i đ i c a máy tính cá nhân. ờ ạ ủ ấ
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
• S đ t phá trong vi c thu nh máy tính b t đ u vào ệ ự ộ
ợ ế ạ ắ ầ ạ
ầ
• Cu c cách m ng trong công ngh vi m ch di n ra vào ộ ỏ năm 1958 khi Jack Kilby (M ), ch t o ra m ch tích h p ỹ IC (Integrated Circuit) đ u tiên. ạ ễ ệ
ỹ ư ườ ỹ ầ ơ ả ủ ộ
ử ọ
ạ ả ế ủ
ệ ạ ủ ộ
26
ạ năm 1971 khi k s ng i M là Marcian E. Hoff tích h p các thành ph n c b n c a m t máy tính vào m t ộ ợ vi m ch, g i là vi x lý (Micro processor). Chính các b ạ ộ vi x lý c a hãng Intel và hàng lo t c i ti n theo sau đó ử thành b não c a vô s máy tính hi n đ i ngày đã tr ố ở nay.
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
• * Trong n c.ướ • Năm 1968, chi c máy tính đ u tiên đ ế
ượ
ệ
ậ
ế
c nh p vào Vi ệ
ầ ạ ố ộ ớ ệ
ữ
ế
t Nam đó là chi c Minsk-22, đ t t c đ tính toán 6000 l nh/giây, l p trình ậ b ng ngôn ng máy v i h nh phân, tuy nhiên trên b phi u ộ ị ằ đ c l . ụ ỗ
ế ỷ ướ
ầ ố ộ ậ ạ
ớ ứ
ụ
ư
ả
• Vào th p niên 90 c a th k tr c, máy tính cá nhân đã d n ủ ậ ng v i các đ i máy 386, 486,... t c đ ch m, chi m lĩnh th tr ờ ị ườ ế ch y u s d ng các ng d ng văn phòng nh : so n th o văn ủ ế ử ụ b n, x lý b ng tính,... ả
ử
ả
27
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
• Năm 2000 đ n nay, th tr ế ị ườ
ấ ạ ễ
ế ệ
ng máy tính và vi c ng ệ ứ t m nh m , d ng máy tính trong các lĩnh v c di n ra r ự ẽ ụ các th h máy v i công ngh luôn luôn thay đ i v i ổ ớ ệ ớ nhi u tính năng u vi t h n. ư ệ ơ ề
ệ ạ
ể ấ
28
• Năm 1997, Vi t Nam chính th c hoà m ng Internet và ứ c đây ch y u là t nhanh, tr v i t c đ phát tri n r ủ ế ướ ớ ố ộ k t n i Dial-up, ngày nay m ng thuê bao b t đ i x ng ấ ố ứ ạ ế ố ADSL đã phát tri n r ng rãi. ể ộ
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
các n i. ế ớ
ầ ứ c trên th gi ư
ể ậ ư ướ ấ ớ ả
ứ
ệ
2.2. Tình hình phát tri n CNTT ở - Ph n c ng : Các t p đoàn s n xu t l n nh IBM, Acer, ả Toshiba,... Luôn đ a ra nh ng s n ph m công ngh ẩ ệ ữ m i đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i ườ ủ ầ nh công ngh đa nhân, siêu phân lu ng,... ầ ồ ụ ề
ớ ể ư ứ ệ
29
ớ ư - Ph n m m : Các ph n m m ng d ng luôn luôn thay ề ứ ầ đ i, c p nh t, theo sát ph n c ng m i đ ngày càng ầ ứ ổ ậ hoàn thi n h n v giao di n cũng nh ch c năng và ệ kh năng tuỳ bi n theo ng i s d ng. ậ ơ ề ế ườ ử ụ ả
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
2.3. Xu h ng toàn c u hoá CNTT. ướ ầ
ọ ỹ Trong khoa h c k thu t thì không có danh gi ậ ớ
ệ ệ ễ
ọ ỹ ố
ậ ể
ộ ụ ủ ự ộ
i qu c ố t công ngh thông tin và vi n thông ngày nay là gia, đ c bi ặ lĩnh v c khoa h c k thu t mà b t kỳ m t qu c gia nào ấ ự cũng đ u quan tâm và tri n khai ng d ng, vì CNTT đã ề ứ xâm nh p vào các lĩnh v c khác nhau c a xã h i trên qui ậ . mô qu c t ố ế
ủ ễ
30
gi V i ng d ng c a CNTT và vi n thông, ngày nay th ế ớ ứ i đã thu nh nh qu đ a c u. ớ ụ ỏ ư ả ị ầ
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CNTT
năm 2000 đ n nay. ự ể ủ ế
2.4. S phát tri n c a CNTT t ừ Năm 2000, máy tính PC v i c u hình 586 là ch y u, ủ ế ớ ấ 166-233Mhz, xu t hi n ấ ừ ệ 810MB c ng dao đ ng t ừ ộ ng ượ ổ ứ ộ
t c đ x lý chip dao đ ng t ố ộ ử công ngh MMX, dung l ệ đ n 2GB. ế
ố ộ ử ượ
ủ ng và các t ụ ớ ố ộ ấ ổ
T nh ng năm 2003, t c đ x lý, dung l ừ ữ ch c năng c a máy tính thay đ i liên t c v i t c đ r ứ nhanh. ế ấ ệ ớ ờ
ắ ồ
31
Đ n nay, các công ngh m i xu t hi n v i th i gian ệ ớ ngày càng rút ng n, đ ng th i giá thành máy tính ngày ờ càng gi m.ả
3. VAI TRÒ C A CNTT TRONG CÁC LĨNH V C KINH T XÃ H I Ộ
Ự
Ủ
Ế
3.1. Vai trò c a CNTT đ i v i s phát tri n c a
ố ớ ự
ể ủ
ủ
n n kinh t ề
. ế
ụ
ế
ố ượ
CNTT v a là công c h u ích thúc đ y s phát ụ ữ ừ ẩ ự nh ng d ng c a nó vào tri n c a n n kinh t ủ ế ờ ứ ể ủ ề khác nhau, đ ng các lĩnh v c ho t đ ng kinh t ạ ộ ự ồ th i nó chính là đ i t ng c a ho t đ ng kinh t ủ ế ờ ạ ộ tri th c, i hi u qu cao, ví d nh : Kinh t đem l ứ ụ ư công nghi p ph n m m, công nghi p ph n c ng.
ế ầ ứ
ạ ệ ệ
ả ầ
ề
ệ
32
3. VAI TRÒ C A CNTT TRONG CÁC LĨNH V C KINH T XÃ H I Ộ
Ự
Ủ
Ế
3.2. Vai trò c a CNTT đ i v i s phát tri n c a
ố ớ ự
ể ủ
ủ
giáo d c.ụ
CNTT là công c đ c bi
ụ ặ
ệ ữ
ể ủ ớ ệ ng ti n và ph ươ ệ , tài li u đi n t ệ ệ ử
t h u hi u đ i v i s ệ ố ớ ự phát tri n c a giáo d c b i vì nó cung c p các ấ ụ ở ng ti n m i cho quá trình d y h c, xu t hi n ph ấ ệ ươ ạ ọ ng pháp m i nh : bài các ph ư ớ ươ , đào t o qua gi ng đi n t ạ ệ ử ả m ng,... ạ
33
3. VAI TRÒ C A CNTT TRONG CÁC LĨNH V C KINH T XÃ H I Ộ
Ự
Ủ
Ế
3.3. Vai trò c a CNTT đ i v i s phát tri n c a khoa ố ớ ự ể ủ ủ
ấ
ọ
ậ
ả
ứ
CNTT cung c p cho các ngành khoa h c nói chung và khoa h c ọ k thu t nói riêng nh ng công c đ c bi t h u ích, có kh năng ệ ữ ụ ặ ữ ỹ tính toán nhanh và chính xác đ ph c v cho quá trình nghiên c u ể ụ ụ khoa h c đem l ơ ọ
i hi u qu cao h n. ả
ạ ệ
ứ ủ
ơ ữ ờ
i là đ i t ố ượ ậ
ứ ề
H n n a, CNTT l ậ ẩ
ạ ọ ỹ ữ
ệ
ả
ng nghiên c u c a khoa h c k ọ ỹ thu t, nh có khoa h c k thu t nghiên c u v CNTT nên các s n ả ph m CNTT m i v i nh ng công ngh ngày càng hoàn h o đã liên ớ ớ t c ra đ i và ng d ng th c ti n ự ễ ụ ụ
ứ
ờ
34
h c k thu t. ậ ọ ỹ
3. VAI TRÒ C A CNTT TRONG CÁC LĨNH V C KINH T XÃ H I Ộ
Ự
Ủ
Ế
ủ
3.4. Vai trò c a CNTT trong đ i s ng xã h i. ộ Ngày nay, CNTT đóng vai trò r ọ ờ ố ấ
ộ ứ
i hi u qu r ạ ệ ệ
t quan tr ng trong đ i ờ s ng xã h i, ng d ng c a CNTT và vi n thông đã t o ra ạ ễ ủ ụ ố nh ng ti n ích ph c v cu c s ng đem l t ả ấ ụ ụ ộ ố ữ cao.
ễ ạ
ụ
ấ
ự ờ ứ ệ ụ ớ ủ ộ ạ ộ
35
Chúng ta d dàng trao đ i thông tin trên ph m vi toàn ổ c u, ng d ng CNTT trong các lĩnh v c khác nhau trong ầ ứ ho t đ ng s n xu t và gi i trí,… Nh ng d ng c a ả ả ạ ộ CNTT đã đem l i cho chúng ta m t khái ni m m i : “Cu c s ng s ”. ố ố
3. VAI TRÒ C A CNTT TRONG CÁC LĨNH V C KINH T XÃ H I Ộ
Ự
Ủ
Ế
ộ ủ ạ ộ ế
ư ệ ế ộ
truy n th ng 3.5. Tác đ ng c a CNTT&TT đ n ho t đ ng thông tin – th vi n. ư ệ -Tác đ ng đ n toàn b qui trình thông tin – th vi n ề ộ ố
+ Chu trình đ ườ ng đi c a tài li u ệ ủ
+ Chu trình ph c v b n đ c ụ ụ ạ ọ
+ Chu trình b sung ổ
36
- Xu t hi n các lo i hình th vi n hi n đ i ệ ạ ấ ệ ư ệ ạ
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CNTT
VI T NAM.
Ể
Ở Ệ
4.1. Tr c năm 2000. ướ
t Nam t th p Vi ự ự ắ ầ ở ệ ừ ậ
c, khi mà máy tính cá nhân đã
ớ ứ ả ạ
Có th nói, CNTT th c s b t đ u ể niên 90 c a th k tr ủ ế ỷ ướ thâm nh p vào m t s gia đình v i ch c năng : so n th o ộ ố ậ văn b n, x lý b ng tính,… thu n tuý. ả ử ầ ả
ử ấ ọ
ộ ố ị ạ ệ ầ
37
Năm 1997, là m t m c l ch s quan tr ng đánh d u t Nam hoà m ng thông tin toàn c u Internet th i đi m Vi ờ ể theo Ngh đ nh 21/CP c a Chính ph . ủ ị ủ ị
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CNTT
VI T NAM.
Ể
Ở Ệ
4.2. Tình hình phát tri n CNTT ể Vi ở ệ t Nam hi n nay và ệ
trong t
nh ng năm 2000, ng lai. ắ ầ ừ ữ Vi ở ệ
ươ B t đ u t ể ấ
ng Vi c th tr ượ ị ườ t Nam CNTT phát t nhanh chóng. Hi n nay các th h máy tính m i ế ệ ệ ớ t Nam ti p nh n m t cách k p ậ ế ệ ộ ị
ự ề ầ
ầ ả
t m nh m , ví d nh : Cty L c Vi t, Cty Tinh Vân, ấ ằ ề ạ ấ ụ ư ấ ạ ẽ ệ
38
tri n r luôn đ th i.ờ V lĩnh v c ph n m m, chúng ta th y r ng xu t hi n ấ ệ ề m t s các công ty s n xu t ph n m m đã và đang ho t ạ ộ ố đ ng r ộ Cty CMC,…
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CNTT
VI T NAM.
Ể
Ở Ệ
ầ
ươ
ề
ấ
ự
ế
ớ
ng lai g n, s có nh ng b ữ ẽ ế ớ t Nam và ch c ch n r ng trong m t vài năm t
c đ t phá v CNTT Vi t Nam, chúng ta th y ướ ộ ở ệ i đang có nh ng k ho ch xây d ng các khu công ạ ữ i chúng ta ắ ằ
ổ ệ
ộ
ớ
Trong t r ng các t p đoàn CNTT l n trên th gi ậ ằ nghi p s n xu t l n t ấ ớ ạ ệ ả s đ ữ ẽ ượ ử ụ
i lãnh th Vi ắ c s d ng nh ng vi x lý “Made in VietNam”. ử
39
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CNTT
VI T NAM.
Ể
Ở Ệ
4.3. Các chính sách phát tri n CNTT t Nam. ể Vi ở ệ
ướ ể ặ
c quan tâm đ c bi Nhà n ng d ng CNTT, đi u này th hi n r ề ụ t đ n v n đ phát tri n và ệ ế ấ ề t rõ qua vi c ban ể ệ ấ ệ
ứ hành các văn b n :ả
ị ị
04/2001/TT ư
40
-Ngh đ nh 21/CP-1997 -Ngh đ nh 55/NĐCP ị ị -Thông t -Quy t đ nh s 27/2002/QĐ-BVHTT ế ị ố
Ch
ng II
ươ
C S H T NG C A CÔNG NGH THÔNG TIN
Ơ Ở Ạ Ầ
Ủ
Ệ
41
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
1. GI * Ph n c ng (Hardware):
ầ ứ
Ph n c ng là các thi ầ ứ ế ị ậ t b v t lý c a máy tính. ủ
* Ph n m m (Software): ề ầ
Là các ch ươ ̣ ́
đươc thiêt kê ệ i s d ng. Ph n m m đ ầ trong các ́ ch a các mã ứ ục v nhu c u ụ c l u tr ượ ư ữ ề ầ
ng trình l nh giúp ph n c ng làm vi c ph ầ ứ ệ ng thi ườ ử ụ . t b l u tr ế ị ư ữ
42
Ph n m m chia làm 2 lo i: ạ ề ầ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
•
ề
ể
ả
t b (driver).
Ph n m m h th ng ( ệ ề ph n c ng và ph n m m ng d ng; các trình đi u khi n trình thi ụ
System Softwares): bao g m các h đi u hành đi u khi n, qu n lý ề ứ
ầ ề ầ ứ
ệ ố ầ
ồ ề
ế ị
ể
•
ề
ề
ạ
ầ
Application Softwares): là các ph n m m ch y trên n n các h ệ i s d ng thao tác v i máy tính.
Ph n m m ng d ng ( ụ ề ứ đi u hành đ giúp ng ể
ầ ề
ườ ử ụ
ớ
43
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
Ế Ị Ậ (cid:219) THI T B NH P
Ế Ị Ử (cid:219) THI T B X LÝ
THI T B XU T Ế Ị Ấ
THI T B L U TR Ữ
Ế Ị Ư
* Thi
t b nh p (Input Devices)
ế ị ậ
•
t b nh p d li u vào máy tính nh bàn phím, chu t, máy quét, máy scan,...
Là nh ng thi ữ
ế ị ậ ữ ệ
ư
ộ
44
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
•Thi
t b x lý (Processing Devices)
ế ị ử
Là nh ng thi ữ
ế ị ử
t b x lý d li u bao g m b vi x lý, bo m ch ch , bo m ch ch , ủ
ữ ệ
ử
ủ
ạ
ạ
ộ
ồ
mainboard, motherboard, ram,…
•Thi
(Stogare Devices)
t b l u tr ế ị ư ữ
t b l u tr
Là nh ng thi ữ
ế ị ư ữ ữ ệ
d li u (b nh trong và b nh ộ ớ
ộ ớ
ngoài).
B nh trong bao g m b nh ROM, RAM.
ộ ớ
ộ ớ
ồ
B nh ngoài bao g m
c ng, đĩa m m, đĩa CD, DVD,
c ng
ộ ớ
ổ ứ
ề khác.
USB, th nh và các thi ẻ ớ
ồ ổ ứ t b l u tr ế ị ư ữ
45
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
•
Thi
t b xu t (Output Devices)
ế ị ấ
•
t b hi n th và xu t d li u t
máy tính. Thi
ấ ữ ệ ừ
ị
ế ị ấ
t b xu t bao g m màn hình ồ
Là nh ng thi ế ị ể ữ (LCD, CRT), máy chi u, máy in... ế
46
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
Các b ph n c u thành máy tính
ộ ậ ấ
•V máy - Case
ỏ
Là giá đ đ g n các b ph n khác c a máy và b o v ả ệ ậ
ỡ ể ắ
ộ
các thi
t b kh i b tác đ ng b i môi tr
ủ ng.
ế ị ỏ ị
ở
ộ
ườ
•B ngu n - Power ồ
ộ
ể
ế ị
ệ
Là thi ấ
ệ ề
ệ
ộ
t b chuy n đi n xoay chi u thành đi n 1 chi u đ ề ể ề cung c p cho các b ph n ph n c ng v i nhi u hi u đi n ớ ầ ứ ệ ậ ng đi kèm v i v máy. th khác nhau. B ngu n th ớ ỏ
ườ
ế
ồ
ộ
47
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
ủ
•B ng m ch ch (Mainboard, Motherboard) ả Là thi
t b trung gian đ g n k t t
t c các thi
t b ph n
ể ắ ế ấ ả
ế ị ầ
ạ ế ị c ng khác c a máy. ủ ứ ả
ậ ạ
ạ
ệ
t b đi u hành m i ho t đ ng c a mainboard.
ủ
ọ ậ ạ Là con chíp l n nh t trên main
ạ ộ ấ
ớ
Nh n d ng: là b ng m ch to nh t g n trong thùng máy. ấ ắ •Các linh ki n bên trong mainboard Chipset Là thi ế ị ề Nh n d ng: Nhà s n xu t: ả
ấ Intel, SIS, VIA...
48
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
ắ ế ớ
ộ
Giao ti p v i CPU có 2 d ng khe c m (slot)
ế ớ
ắ
ạ
GIAO TI P V I CPU. Ế Ớ • Công d ng:ụ Giúp b vi x lý g n k t v i mainboard. ử • Nh n d ng: ậ ạ và chân c m (socket). ắ
+ D ng khe c m là m t rãnh dài n m
ằ ở
ắ
ạ
ộ
khu v c gi a ự
ữ
mainboard dùng cho PII, PIII đ i cũ.
ờ
ắ
ố
ồ
+ D ng chân c m (socket) là m t kh i hình vuông g m nhi u ề ộ ng ươ
ạ chân. Hi n nay đang s d ng socket 370, 478, 775 t ử ụ ng v i s chân c a CPU. ứ
ệ ớ ố
ủ
49
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
AGP SLOT • Khe căm card man hinh
AGP viêt tăt t
́ ừ Array
́ ̀ ̀ ́
Graphic Adapter.
ể ắ
ồ ọ
ạ
ậ
ữ
• Công d ng:ụ Dùng đ c m card đ h a. • Nh n d ng: Là khe c m màu nâu ho c màu ặ ắ đen n m gi a socket và khe PCI màu tr ng s a ắ ữ ằ trên mainboard.
50
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• RAM SLOT • Công d ng:ụ Dùng đ c m RAM
ể ắ
Khe c m RAM luôn có c n g t
vào mainboard. ắ
• Nh n d ng: ậ ạ
ầ ạ ở
2 đ u.ầ
• L u ý: Tùy vào lo i RAM (SDRAM, DDRAM,
ạ ư RDRAM) mà giao di n khe c m khác nhau. ệ
ắ
51
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• PCI SLOT
• PCI - Peripheral Component
Interconnect - khe căm m rông
ở
Dùng đ c m các lo i card
ể ắ
ạ nh card m ng, card âm thanh, ...
• Công d ng:ụ ạ
ư
• Nh n d ng:
́ ̣
ậ
khe màu tr ng s n m ắ
ử ằ ở
ạ phía rìa mainboard.
52
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• ISA SLOT
• Khe căm m rông
t
t
t
ở
ế
ắ
́ ̣
ISA - Vi Industry Standard Architecture.
• Công dung̣
ư
ở
̀ ̉ ́ ́ ̣
: Dung đê căm cac loai card m rông nh card mang, card âm thanh...
: khe mau đen dai h n PCI
̀ ơ
̣ ̣
năm
ria mainboard (nêu co).
• Nhân dang ̀ ở
̣ ̣ ̀
53
̀ ́ ́
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
t t t
ể ắ
• IDE HEADER • Vi ế ắ Intergrated Drive Electronics - là đ u ầ c m 40 chân, có đinh trên mainboard đ c m ắ các lo i c ng, CD ạ ổ ứ
• M i mainboard th ng có 2 IDE trên ỗ ườ
mainboard:
• IDE1: chân c m chính, đ c m dây cáp n i v i ố ớ ể ắ
ắ c ng chính ổ ứ
ụ ể ắ ố ớ ổ
54
CD, DVD... • IDE2: chân c m ph , đ c m dây cáp n i v i ổ c ng th 2 ho c các ứ ắ ặ ứ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
ắ
ổ
đĩa m m trên ề
• FDD HEADER • Là chân c m dây c m ắ mainboard.
ủ
ộ
ớ ơ ấ ố
ứ
ệ
ậ
ấ ơ ả
• ROM BIOS: Là b nh s c p c a máy tính. ROM ch a h th ng l nh nh p ệ xu t c b n (BIOS - Basic Input Output System).
• PIN CMOS: Là viên pin 3V nuôi nh ng ữ i dùng nh ngày
ư
thi gi
t l p riêng c a ng ế ậ ườ h th ng, m t kh u b o v ... ẩ ờ ệ ố
ủ ậ
ệ
ả
55
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• JUMPER
ộ ỏ
ẫ ế ể ắ ữ ệ ạ
ấ ở ạ ệ ự ể
• Jumper là m t mi ng Plastic nh trong có ch t d n đi n dùng đ c m vào nh ng m ch h t o thành m ch kín trên mainboard đ th c hi n m t nhi m v nào đó. ạ ệ ụ ộ
ể ầ
ộ chính, ắ
ổ c ng và • Jumper là m t thành ph n không th thi u đ ể ế c ng, ph khi b n g n 2 ạ ổ ứ ụ CD trên m t dây ộ ặ ổ ứ ổ
56
t l p thi ế ậ ổ CD, ho c 2 ổ cáp.
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• POWER CONNECTOR.
• Đ u l n nh t đ c m dây cáp ngu n
ồ
ầ ớ l n nh t t ớ
ấ ừ ộ
ấ ể ắ b ngu n. ồ
ố ớ
ở
ầ
ồ
• Đ i v i main dành cho PIV tr lên có thêm m t đ u cáp ngu n vuông 4 ộ dây c m vào main.
ắ
57
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• FAN CONNECTOR
ằ
ệ ữ ồ
ở ể
• Là chân c m 3 đinh có ký hi u ắ khu v c gi a FAN n m ự mainboard đ cung c p ngu n ấ cho qu t t n nhi t c a CPU. ạ ả
ệ ủ
58
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
c thùng máy có các thi
t b sau:
ế ị
c n i v i mainboard thông qua các dây
ượ ố ớ
điên nh đi kèm Case.
• PH N N I V I CASE Ầ Ố Ớ • M t tr ặ ướ • Nút Power: • Nút Reset: • Đèn ngu n:ồ • Đèn ổ ứ c ng: • Các thi t b này đ ế ị ỏ
• Trên mainboard s có nh ng chân c m v i các ký hi u đ ệ ể
ữ
ẽ
ắ
ớ
ta g n đúng dây cho t ng thi
ừ
ắ
t b . ế ị
59
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
Công găn chuôt va ban phim. ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́
́ ừ Universal Serial Bus ́
• PS/2 PORT • Công dung: • USB Port viêt tăt t • Công dung: Dung đê căm cac thiêt bi ngoai vi nh may ư ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́
́ ̉ ́ ̀
in, may quét, webcame ...; công USB đang thay thê vai tro cua cac công COM, LPT. ̉ ́ ̉
ẹ ổ
60
• Nh n d ng: ầ ấ c ng n m g n nhau và có ký hi u m neo đi kèm. ổ ậ ạ c ng USB d p và th ệ ng có ít nh t 2 ườ ỏ ằ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• COM PORT
• C ng tu n t t t t t ầ ự COM vi - ổ ế ắ ừ COMmunications.
• Công d ng: ụ ư ạ
ạ t b dùng c ng ế ị ổ
C m các lo i thi t b ngo i vi nh máy in, ế ị ắ t ít thi máy quét,... Nh ng hi n nay r ấ ệ ư COM.
ng có 2 • Nh n d ng: ậ ạ ườ ắ
là c ng có chân c m nhô ra, th ệ ổ ỗ
61
c ng COM trên m i mainboard và có ký hi u COM1, ổ COM2
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• LPT PORT
• C ng song song, c ng cái, c ng máy in - LPT vi t t t t ổ ổ ổ ế ắ ừ
Line Printer Terminal dành riêng cho c m máy in. ắ
• Nh n d ng: ậ ạ Là c ng dài nh t trên mainboard. ấ ổ
ạ ổ ả ị
ữ
ạ ổ c tích h p trên main, s l ố ượ ạ ạ ợ
62
• Trên đây là 4 lo i c ng m c đ nh ph i có trên m i ọ ặ mainboard. Còn các lo i c ng khác là nh ng lo i card đ ng là tùy vào lo i main, ượ tùy nhà s n xu t. ấ ả
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• VGA CARD
• Card man hinh - VGA viêt tăt t
́ ừ Video Graphic Adapter.
la thiêt bi giao tiêp gi a man hinh va
ữ
̀ ̀ ́
• Công dung: mainboard.
Dung l
ng, biêu thi kha năng x ly hinh anh
• Đăc tr ng:
ượ
ử
̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀
̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̉
ư tinh băng MB
• Nhân dang:
́ ̀
• Dang card r i: căm khe
ờ
̣ ̣
AGP, hoăc ̣ PCI , PCI – E (PCI
express)
• Dang tich h p trên mainboard (onboard)
ợ
̣ ́
63
̣ ́
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
ứ HDD viêt tăt t
́ ừ Hard Disk Drive
̉ ̃ ́
• HDD • Ô đia c ng • Câu tao: ộ
gôm nhi u đĩa tròn x p ch ng lên nhau v i ớ ồ ế ề gi a và m t đ u đ c quay quanh ở ữ
ầ
ọ
ộ
́ ̣ ̀
ụ
ổ
ứ
ọ
m t motor quay các lá đĩa • Công d ng: ấ ủ
ộ ệ
ụ ư
ữ ệ ề ủ ữ ệ
ứ
ụ
ề
đĩa c ng là b nh ngoài quan tr ng ớ nh t c a máy tính. Nó có nhi m v l u tr h đi u hành, các ph n m m ng d ng và các d li u c a ng
ầ i s d ng.
ư
ng nh tính b ng ộ
Dung l ượ ằ
ố
ườ ử ụ • Đ c tr ng: ộ
ằ MB, GB, TB và ớ ặ t c đ quay tính b ng s vòng trên m t phút - rounds ố per minute (rpm).
64
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• S d ng: ử ụ HDD n i vào c ng IDE1 (còn có ổ ố
ọ
ằ b ừ ộ ồ ộ
cách g i khác là ATA) trên mainboard b ng cáp (hình trên), và m t dây ngu n 4 chân t ngu n vào phía sau . ổ ồ
• L u ý: ư • Trên m t IDE có th g n đ c ng, ộ ượ ổ
ố ầ c nhi u ề ổ ứ ữ ệ
ế ệ ớ
ẩ ắ ở 865 ừ c ng ổ ứ
65
ể ắ CD tùy vào s đ u c a dây cáp d li u. ủ • Các mainboard th h m i (Chipset Intel t tr lên) có cung c p các chu n c m ấ SATA (Serial ATA)
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• RAM
• B nh truy xu t ng u nhiên - RAM vi
t t
t t
ẫ
ế ắ ừ Random
ớ
ộ
ấ Access Memory.
• Công d ng:ụ
ứ
ữ
ủ
ữ ữ d ng đang ho t đ ng, nh ng d li u mà CPU c n ... ữ
L u tr nh ng ch l nh c a CPU, nh ng ng ư ạ ộ
ỉ ệ ữ ệ
ụ
ầ
• Đ c tr ng:
ư
ặ • Dung l
ượ
ng tính b ng MB. ằ
• T c đ truy n d li u (Bus) tính b ng Mhz
ữ ệ
ề
ằ
ộ
ố
• Phân lo i:ạ • Giao di n SIMM - Single Inline Memory Module.
ệ
• Giao di n DIMM - Double Inline Memory Module.
ệ
66
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• Giao di n SIMM ệ
• Giao di n DIMM ệ
• Là lo i RAM hi n nay đang s d ng v i các lo i RAM sau:
ử ụ
ệ
ạ
ạ
ớ
• SDRAM
• Nh n d ng:
ắ
ậ ạ SDRAM có 168 chân, 2 khe c t (snot) 100Mhz, 133Mhz.Dung l
ố ộ
ph n ở ầ ượ ng:
chân c m.ắ T c đ (Bus): 32MB, 64MB, 128MB, 256MB, 512MB,…
67
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
có 184 chân, ch có 1 khe c t ỉ ắ ở
• DDRAM • Nh n d ng: DDRAM gi a ph n chân c m. ậ ạ ầ ữ ắ
266 Mhz, 333Mhz, 400Mhz
ng: ượ 128MB, 256MB, 512MB.
DDRAM s d ng t ử ụ ớ
ng thích v i các ớ ử ụ
68
• T c đ (Bus): ố ộ • Dung l • L u ý!: ươ ư mainboard socket 478, 775 ( s d ng cùng v i các lo i ạ CPU Celeron Socket 478, PIV,…)
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• DDRAM2
• Vi t t ế ắ t là DDR2 - là th h ti p theo c a DDR ế ệ ế ủ
ố ộ ấ
• Nh n d ng: c t gi ng DDRAM nh ng DDR2 c t ắ ố không dùng chung đ ậ ạ T c đ g p đôi DDRAM, cũng có 1 khe v trí khác nên ắ ở ị c khe DDRAM trên mainboard. ư ượ
• T c đ (Bus): 400 Mhz ố ộ
69
• Dung l ng: 256MB, 512MB, 1GB,… ượ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
t t
t t
• CPU • B vi x lý, đ n v x lý trung tâm - CPU vi ộ
ơ ị ử
ế ắ ừ Center
ử Processor Unit.
ố ộ ồ
ằ
ề ữ ệ ớ
ố ộ
ộ ệ
• Đ c tr ng: ặ ư • T c đ đ ng h (t c đ x lý) tính b ng MHz, GHz ồ ố ộ ử • T c đ truy n d li u v i mainboard Bus: Mhz • B đ m (B nh đ m) - L2 Cache. ộ ớ ệ • Phân lo i: ạ D ng khe c m Slot, d ng chân c m Socket.
ắ
ạ
ạ
ắ
70
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
ắ
ạ
ắ
t b không th thi u trong c u hình c a
ế ị
ể ế
ủ
ấ
• D ng khe c m (Slot) • Slot 1 • Slot A • D ng chân c m (Socket) ạ • Socket 370: Pentium II, Celeron, Pentitum III • Socket 478: Celeron, Pentium IV • Socket 775: Pentium D. • Tóm t t c n l u ý: ắ ầ ư • Thi t b n i vi là nh ng thi ữ ế ị ộ m t máy tính. ộ • Ph i đ m b o s t ả ả
ng thích c a các thi ủ
ả ự ươ
ế ị
t b khi l p ráp. ắ
71
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́
i s dung giao tiêp v i may. La thiêt bi hiên thi thông tin cua may tinh ̣ ư đô ̣ ́ Đăc tr ng: ́ ớ ́ ̣
• Monitor - màn hình • Công dung: giup ng ườ ử rông tinh băng Inch. ̣ ́ ̀
• Phân loai: CRT (lôi, phăng), ̣ ử ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉
̣ Man hinh ông phong điên t man hinh tinh thê long LCD, man hinh Plasma. ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀
̀ ́
72
• Keyboard - Ban phim • Công dung: Ban phim la thiêt bi nhâp d li u. ̣ ữ ệ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
̀ ́ ́ ̉
ộ
̀ ́ ́ ̉
c c m vào giao di n
ệ
ắ
ộ
ặ
• Phân loai:̣ • Ban phim căm công PS/2. • Ban phim căm công USB • Ban phim không dây. (Lo i này có m t ạ b phát tín hi u đ ệ ượ bàn phím trên mainboard thông qua c ng PS/2 ho c USB, trên bàn phím s ử ổ d ng hai ho c ba viên pin ti u) ụ
ể
ặ
73
̀ ́
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• Mouse - chuôt.̣ • Công dung: Chuôt cung la môt thiêt bi nhâp, đăc biêt ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
h u ich đôi v i cac ng dung đô hoa. ́ ứ ữ ́ ớ ́ ̣ ̀ ̣
̣
ử ụ ả ạ ộ
ệ
74
• Phân loai:̣ - Chuôt c : ̣ ơ - Chuôt quang: - C hai lo i chu t trên cũng có model s d ng công ngh không dây, giao ti p v i mainboard thông qua ế ớ c ng PS/2 ho c USB. ổ ặ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• FDD
• Ô đia mêm - FDD viêt tăt t
́ ừ Floopy
̉ ̃ ̀ ́
Disk Drive
• S dung:
Ô mêm lăp t
bên trong
ử
́ ừ
̣ ̉ ̀
̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́
thung may. Đâu cap bi đanh treo găn vao ô, đâu thăng găn vao đâu căm FDD trên main.
75
̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• CD, CD-RW, DVD, Combo-DVD, DVD-
RW
Là nh ng lo i ữ
ạ ổ ọ
đ c ghi d ữ
CD, VCD, DVD. Vì dùng tia ữ ệ quang h c.
• Công d ng:ụ li u t ệ ừ ổ lazer đ đ c và ghi d li u nên các lo i ạ ể ọ này còn g i là ổ
ổ
ọ
ọ
• Đ c tr ng:
T c đ đ c ghi d li u
ư
ặ
ộ ọ
ữ ệ
ố
(24X, 32X, 48X, 52X)
76
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
ọ
t c các lo i đĩa CD, VCD, DVD. ỉ ọ ấ ả ạ
• Phân lo i:ạ • CD-ROM: ch đ c đĩa CD, VCD. ỉ ọ • CD-RW: đ c và ghi đĩa CD, VCD. • DVD-ROM: ch đ c t • Combo-DVD: đ c đ t c các lo i đĩa, ghi đĩa CD, c t ọ ượ ấ ả ạ
VCD.
t c các lo i đĩa CD, DVD (Tr ọ ấ ả ạ ừ
77
• DVD-RW: đ c, ghi t Blueray và HD-DVD)
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• NIC
• Card mang - NIC viêt tăt t ́ ừ Network Interface Card ̣ ́
Co 1 đâu căm l n h n đâu căm dây điên ́ ớ ơ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣
ng co 2 đen tin hiêu đi kem. • Nhân dang: thoai, th ườ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀
• Phân loai:̣
• NIC tich h p trên mach - onboard ợ ́ ̣
78
• NIC dang card r i căm khe PCI. ờ ̣ ́
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
Chuyên đôi qua lai gi a tin hiêu điên
ữ
́ ớ
̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̣
̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣
Tôc đô truyên d liêu Kbps, Mbps...
̣ ̣
ư
ữ
ng co trên may xach tay.
̣ ́ ̣ ̀ ̣
́ ́ ́
•Modem •Công dung: thoai va tin hiêu may tinh giup may tinh nôi v i mang Internet thông qua dây điên thoai. •Đăc tr ng: •Phân loai:̣ •Onboard: th ườ •External: Modem găn ngoai •Interner: găn trong, căm vao khe PCI trên main
́ ̀
79
́ ́ ̀
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• USB Hard Disk
̉ ứ
ữ ữ
• Công dung: ớ
̉ ư ̉ ứ
ượ
ớ
̣ ̀
̣
Ô c ng USB dung đê l u ng l n . Ô c ng tr d liêu v i dung l USB con dung đê nghe nhac MP3, xem phim MP4.
• Đăc tr ng:
Dung l
̀ ̀ ̉ ̣
ư
ớ
ng nh MB, GB va ượ luôn căm vao công USB trên mainboard.
̣ ̀
80
́ ̀ ̉
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
Dung đê in thông tin t ừ ̣ ̀ ̉ ́ ́
may tinh. ), tôc đô in (sô ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́
ớ ́ ̣
In kim, In phun, Lazer
ữ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉
May quet đê nhâp d liêu hinh anh, vao may tinh. ̃ ừ ́ Đăc ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ́
81
) đô phân giai - dpi ( •Printer •Công dung: •Đăc tr ng: Đô phân giai dpi ( ư trang trên 1 phut), bô nh (MB) •Phân loai:̣ •Scanner •Công dung: ch viêt, ma vach, ma t ữ tr ng:ư ̣ ̉
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• Phân loai:̣
ủ ả ể ả ́
t... (h1) • May quét nh: ả dùng đ quét hình nh, film c a nh ch p, ch vi ữ ế ụ
ạ
• Máy quét mã v ch:ạ dùng quét mã v ch dùng trong siêu ể ọ ư
th đ đ c giá ti n c a hàng hóa, trong th viên đ đ c ề ủ mã th và mã sách,... ị ể ọ ẻ
• Máy quét t ệ ố ử ụ
82
thông minh, h th ng ch m công nhân viên... : ừ đ c th t ọ ệ ố , ng d ng trong h th ng c a ẻ ừ ứ ấ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• Projector
ế
ế ị ể
t b hi n th ị
• Công d ng:ụ ớ ả ể
ụ
ả
ọ
đèn chi u thi hình nh v i màn hình r ng thay th ế ộ màn hình đ ph c v h i th o, h c ụ ộ t p...ậ
• Đ c tr ng:
đ phân gi
ư
ặ
ộ
i. ả
• S d ng: ử ụ
ệ
c m dây tín hi u vào c ng ắ ệ ế
ủ
ổ VGA thay th dây tín hi u c a màn hình.
83
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
• Memory card • Công d ng: ụ
ớ ả
ả t b l u tr th nh là thi ế ị ư ữ ẻ ớ ng thích v i nhi u thi ề ớ ươ ậ ố ỹ di đ ng, là b ộ ộ t b khác ế ị ạ ệ
ng MB, GB ặ ư Dung l ượ
nh có kh năng t nhau nh máy nh k thu t s , máy đi n tho i di ư đ ng... ộ • Đ c tr ng: • S d ng:
ắ ẻ ớ ắ ố ớ ả ử ụ ộ ầ ọ
84
ử ụ đ i v i máy tính không có khe c m th nh ẻ ớ nên b n ph i s d ng m t đ u đ c th nh g n vào ạ c ng USB. ổ
1. GI
Ớ Ệ
I THI U V MÁY TÍNH Ề
t t
t t
• UPS • B l u đi n - UPS vi ệ ộ ư • Công d ng: ụ
ế ắ ừ ệ
ệ
ấ
ng
ờ
Ổ ả
ắ
Uninterruptible Power Supply n áp dòng đi n và cung c p đi n cho máy ườ i s d ng l u tài
ườ ử ụ
ư
ồ ủ
ệ
ắ
ồ
ngu n c a case, màn hình, máy in vào UPS.
trong m t kho ng th i gian ng n (5 - 10 phút) trong tr ộ h p có s c m t đi n đ giúp ng ự ố ấ ệ ể ợ li u, t t máy an toàn. ệ ắ • Đ c tr ng: ặ ư Công su t KWấ • S d ng: ử ụ C m dây ngu n c a UPS vào ngu n đi n, c m ắ ồ ủ
85
1.1. CÁC CH C NĂNG C B N C A MÁY TÍNH. Ơ Ả Ủ Ứ
- Thu th p thông tin
ậ
ư
ử
- L u tr thông tin ữ - X lý thông tin - K t xu t thông tin ấ
ế
86
ấ
ữ ớ
ượ
ố
ứ ạ
ỏ ư
ứ ụ
1.2. CÁC H MÁY TÍNH THÔNG D NG HI N NAY Ụ Ệ Ệ
* Mainframe: • Là nh ng máy tính có c u hình ph n ầ c ng l n, t c đ x lý cao đ c dùng ứ ộ ử trong các công vi c đòi h i tính toán l n, ớ ệ m c đ ph c t p cao nh làm máy ch ủ ph c v m ng Internet, máy ch đ tính toán ph c v d báo th i ti ụ ự
ủ ể t, vũ tr ..... ụ
ộ ụ ạ ụ
ờ ế
87
Ụ
Ệ
Ệ
1.2. CÁC H MÁY TÍNH THÔNG D NG HI N NAY
* PC - Persional Computer: • Máy vi tính cá nhân, tên g i khác máy tính đ bàn
ể
ọ
(Desktop). Đây là lo i máy tính thông d ng nh t hi n nay.
ấ ệ
ụ
ạ
ế ị ỗ ợ ỹ
t b h tr ọ
t nhi u đi n tho i di đ ng có tính năng
* Laptop • Là lo i máy tính xách tay. ạ * PDA - Persional Digital Assistant • Thi k thu t s cá nhân. ậ ố • Tên g i khác: máy tính c m tay, máy tính b túi (Pocket ầ ề
ỏ ộ
ệ
ạ
ấ
PC). Ngày nay có r c a m t PDA. ộ ủ
88
1.3. GI
Ệ
Ớ
Ầ Ề Ứ
I THI U CÁC PH N M M NG D NG TRONG LĨNH V C THÔNG TIN TH VI N
Ụ Ư Ệ
Ự
- Ph n m m Libol c a công ty Tinh Vân ủ
ề
ầ
- Ph n m m ilib c a công ty CMC
ủ
ề
ầ
- Ph n m m VTLS (Virtual Library
ề ầ System)
- Ph n m m t o b s u t p s ố ạ
ộ ư ậ
ề
ầ
GreenStone
- Ph n m m qu n tr CSDL t
li u
ề
ầ
ả
ị
ư ệ
WinISIS,…
89
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố
2.1. Các khái ni m.ệ
ề ơ ả ượ ộ ố ộ
ề ớ
ạ
ớ
- V c b n, m t m ng máy tính là m t s các ộ ạ c n i k t v i nhau theo m t cách máy tính đ ố ế ớ nào đó. Khác v i các tr m truy n hình ch g i ỉ ử ạ thông tin đi, các m ng máy tính luôn hai chi u, ề i máy tính sao cho khi máy tính A g i thông tin t ử i cho A. i l B thì B có th tr l ể ả ờ ạ
ộ ượ
ộ ố ổ
90
c k t - Nói m t cách khác, m t s máy tính đ ế n i v i nhau và có th trao đ i thông tin cho nhau ể g i là m ng máy tính. ố ớ ọ ạ
Ệ Ố
ạ
ự
i ta có th ể
ườ
ạ
2. H TH NG MÁY TÍNH. • D a vào ph m vi phân b c a m ng ng ạ
ạ
phân ra các lo i m ng nh sau: ạ
ệ
ế
ố
ộ ữ ườ
ổ ủ ư - WAN (Wide Area Network) - M ng di n r ng, k t n i ố máy tính trong n i b các qu c gia hay gi a các qu c ố gia trong cùng m t châu l c. Thông th ng k t n i ố ế ụ c th c hi n thông qua m ng vi n thông. này đ ễ
ộ ộ ộ ệ
ượ
ự
ạ
ạ
ụ
ộ
ự
ộ ế ố ẹ
ả
ườ
ệ
ự ộ ng đ
ườ
ượ
ụ ộ ộ ộ ơ
ổ
ể ượ
- LAN (Local Area Network) - M ng c c b , k t n i các máy tính trong m t khu v c bán kính h p thông th c th c hi n ng kho ng vài tr m mét. K t n i đ ǎ ế ố ượ ng truy n thông t c đ cao ví thông qua các môi tr ố ườ ề d cáp đ ng tr c thay cáp quang. LAN th c ồ ụ ch c...Các LAN s d ng trong n i b m t c quan/t ứ ử ụ c k t n i v i nhau thành WAN. có th đ ế ố ớ - Ngoài ra còn có các m ng MAN, GAN. ạ
91
Ệ Ố
ạ
ể
ấ
ạ ạ
ọ
ầ
ấ
ố
ự ạ
ữ
ố
ạ
ạ ạ
ạ
ự ế
ủ
2. H TH NG MÁY TÍNH . • Topo m ng (Topology – Các ki u m ng). • Topo m ng là c u trúc hình h c không gian mà th c ch t là cách b trí các ph n t ử c a m ng cũng nh cách n i gi a chúng ư ủ ng m ng có 3 d ng v i nhau. Thông th ườ ớ c u trúc là: M ng tuy n tính (bus), m ng ế ấ hình sao (Star) và m ng d ng vòng (ring). ạ ạ ng c a 3 lo i có bi n t Tuy nhiên, th c t ạ ế ướ trên nh : m ng cây, sao-vòng, h n h p,… ợ ư
ạ
ỗ
92
Ệ Ố
ồ
ạ
ạ
ố
ộ ầ
ủ
ủ
ề
ạ
ố
ạ
ủ
ế ị ạ ộ
•
t b nào trong h th ng l
ạ ộ
ỗ
i thì m ng v n ho t đ ng. ẫ ề
ạ ể ổ ị
ế ị ơ
ả
c:ượ
i thì toàn m ng s p.
ậ
ỗ
tr m đ n trung tâm r
2. H TH NG MÁY TÍNH. • M ng d ng hình sao bao g m m t trung tâm và các nút thông tin. Các nút thông tin là các tr m đ u cu i, các máy tính và các ạ thi t b khác c a m ng. Trung tâm c a m ng đi u ph i m i ọ ạ ho t đ ng c a m ng. u:Ư - N u thi ệ ố ế - C u trúc đ n gi n và thu t toán đi u khi n n đ nh ậ ấ • Nh - Trung tâm l - Kho ng cách t ả
t h n ch .(100m) ế
ấ ạ
ừ ạ
ạ ế
93
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố
ạ
ườ ư ẽ ố
•M ng tuy n tính (Bus) ế Theo cách b trí hành lang các đ ủ
ng nh hình v thì máy t c các máy khác (workstation) ho c các ặ ng dây c n i v v i nhau trên m t tr c đ ộ ụ ườ
ng cáp chính này.
c: ch m khi chuy n d li u v i dung l ng l n. Khi có ượ ớ
94
ch (host) cũng nh t ư ấ ả nút (node) đ u đ ề ượ ố ề ớ cáp chính đ chuy n t i tín hi u. ệ ể ả ể T t c các nút đ u s d ng chung đ ườ ề ử ụ ấ ả u: d l p đ t, s d ng ít dây cáp nh t. ấ Ư ễ ắ ặ ử ụ Nh ậ ượ s c thì c m ng ng ng ho t đ ng. ả ạ ự ố ề ữ ệ ớ ạ ộ ừ
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố
• M ng d ng vòng (Ring)
ạ
ạ
B trí theo d ng xoay vòng, đ
ạ
ườ
ng cáp c làm thành vòng khép kín, tín hi u
ệ
ố đ ch y quanh theo m t chi u nào đó.
ượ ạ
ề
ộ
•
u: D m r ng thêm, c n ít dây.
Ư
ễ ở ộ
ầ
• Nh
đi m nào đó thì
ế
ị
ắ ở ể
h th ng ng ng.
c: N u b ng t ừ
ượ ệ ố
95
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố • 2.3. Các thi
t b m ng.
ế ị ạ
• Hub
ộ
ộ
ế ớ m t c ng và s đ
ẽ ượ
ư
ế
ả
ấ
ổ
• M t Hub có t 4 đ n 24 c ng và có th ể ổ ừ còn nhi u h n. V i m t Hub, khi thông ơ ề c đ a đ n tin vào t ừ ộ ổ t t c các c ng khác. Khi c u hình ấ Star topology), Hub m ng là hình sao ( ạ đóng vai trò là trung tâm c a m ng. Hub ạ ủ là b phân kênh đ n thu n.
ầ
ơ
ộ
96
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố
•Switch Có ch c năng t
ứ
ươ
ư
ự
ư
ự
ệ
ử ụ
ợ
ỗ
nh Hub nh ng ng t có s can thi p vào quá trình phân kênh, Switch cho phép s d ng h n h p c ả m ng 10 và 100 Mbps
ạ
ố
ạ •Cáp m ng (Cable) ệ
ề
ả ữ ệ
(Twisted Pair), đ ng
cable),
: Là dây n i có i d li u, có các lo i ạ tr c ụ (Fiber
ồ cáp quang
nhi m v truy n t ụ cáp xo n ắ (Coaxial Optic), ...
97
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố
•2.4. H th ng video. ệ ố
ị
ộ
H i ngh truy n hình (Video Conference hay Video Tele Conference) là m t h ộ ệ ng tác cho phép hai hay nhi u đ a đi m liên l c v i nhau ề ị
ạ ớ
ươ
ể
ề th ng vi n thông t ễ ố b ng h th ng phát thanh truy n hình hai chi u cùng lúc. ệ ố ằ
ề
ề
•H th ng VTC còn đòi h i m t s thành ph n :
ỏ ộ ố
ệ ố
ầ
- B ph n thu hình (camera, webcam)
ộ ậ
- B ph n thu thanh (micro)
ộ ậ
- B ph n phát hình (màn hình máy tính, TV, máy chi u)
ộ ậ
ế
- B ph n phát thanh
ộ ậ
- B ph n chuy n đ i d li u ể ổ ữ ệ
ộ ậ
98
2. H TH NG MÁY TÍNH.
Ệ Ố
2.5. Videotext và teletext.
ẫ
ệ
ề
ữ ế
ệ
ề
ệ ố ự ụ
ấ
ự
ế
ố
ể t và ch
ề
t Là h th ng truy n d n tín hi u ch vi (text) d a vào công ngh truy n hình nh m m c đích cung c p các thông tin ằ , d báo nh th thao qu c gia, qu c t ố ư th i ti ng trình phát sóng truy n ươ ờ ế hình,…
c truy n
ượ
ề nh các tín hi u tivi khác
ng t
ệ ự
ư
Các tín hi u teletext cũng đ d n t ệ ẫ ươ theo h PAL, SECAM, NTSC. ệ
99
Ch ng III ươ
100
CÁC D CH V C A CÔNG NGH THÔNG TIN Ụ Ủ Ệ Ị
Ễ
Ạ
1. VI N THÔNG VÀ CÁC M NG VI N THÔNG. Ễ • Vi n thông
ấ ễ (trong các ngôn ng châu Âu xu t phát t ữ
ấ ả ứ ổ
ả ả
ụ ể
ổ ộ ở ữ ư ượ ử ụ
ặ
ụ ế ề ả ằ
101
ừ tele c a ủ ti ngế Hy L pạ có nghĩa là xa và communicare c a ủ ti ngế La tinh có nghĩa là thông báo) miêu t m t ả ộ t c các hình th c trao đ i thông tin cách t ng quát t qua m t kho ng cách nh t đ nh mà không ph i chuyên ấ ị ch nh ng thông tin này đi m t cách c th (thí d nh ụ ư ộ c s d ng c đã đ th ). Các tín hi u nhìn th y đ ấ ượ ệ trong thế kỷ 18 nh h th ng bi u hi n các ch cái ữ ệ ể ư ệ ố b ng cách đ t tay hay 2 lá c theo m t v trí nh t đ nh ấ ị ộ ị ờ ằ (semaphore) hay máy quang báo (heliograph) là m t ộ d ng c truy n tin b ng cách ph n chi u ánh sáng m t ặ ụ i.ờ tr
1. VI N THÔNG VÀ CÁC M NG VI N THÔNG.
Ạ
Ễ
Ễ
ễ
ượ
ẹ ể
ứ ệ
ệ
ậ ạ
ụ ễ
ễ
ị
• Theo nghĩa h p h n, ngày nay vi n ơ c hi u nh là cách th c trao thông đ ư đ i d li u thông qua k thu t đi n, đi n ổ ữ ệ ỹ và các công ngh hi n đ i khác. Các t ệ ệ ử d ch v vi n thông đ u tiên theo nghĩa ầ ị này là đi nệ báo và đi nệ tho iạ . Ngày nay các thi t b vi n thông là m t thành ph n c b n c a h th ng h t ng. ầ
ế ơ ả
ộ ạ ầ
ệ ố
ủ
102
1. VI N THÔNG VÀ CÁC M NG VI N THÔNG.
Ạ
Ễ
Ễ
ễ ượ ử ụ
i sáng ườ • khái ni m vi n thông đ l p ậ
ứ
mã Morse đ
trên ế ớ trái đ tấ t i dùng ừ
ấ
ớ ủ ễ
ế Th t " ệ
103
c chính th c s d ng ứ ệ khi ng ra máy đi n báo ệ Samuel Finley Breese Morse. B c đi n báo ệ c truy n đ u tiên th gi ề ượ ầ đi i ớ Qu cố H iộ Mỹ t Nhà Baltimore cách đó 64 km đã đánh d u k ỷ nguyên m i c a vi n thông. Trong b c thông ứ đi p đ u tiên này Morse đã vi ngượ Đế sáng t o nên nh ng kỳ tích". ữ ầ ạ
Ễ
Ễ
Ạ
ễ
1. VI N THÔNG VÀ CÁC M NG VI N THÔNG. • Các m ng vi n thông: • Căn c vào các tiêu chí khác nhau, ng
ạ ứ ườ
ễ
ườ
ữ ề ẫ ư ệ ố
i ta chia thành: ễ ạ ạ ệ ố t t t và th ấ ượ
ng truy n tín hi u r ữ ề ẫ ệ ấ ố ố
104
i ta cũng chia thành các m ng vi n thông khác nhau, theo tiêu chí v ạ ề v t li u truy n d n tín hi u ng ệ ề ẫ ậ ệ • - M ng vi n thông h u tuy n: Là m ng vi n thông s ử ế ễ ạ d ng đ ng truy n d n tín hi u là các lo i cáp khác ệ ườ ụ nhau (cable) nh h th ng cáp quang (h th ng cáp ng quang có ch t l ườ ề c l p đ t truy n d n gi a các qu c gia), cáp đ ng đ ồ ượ ắ ặ tr c,…ụ
1. VI N THÔNG VÀ CÁC M NG VI N THÔNG.
Ạ
Ễ
Ễ
ỹ ế - M ng vi n thông vô tuy n (Wireless): Là k thu t n i ậ ố
ể ệ
ư
ạ ử ụ ự ồ
ệ
ầ ừ ộ ạ ướ
ệ
105
ễ ạ m ng đang đ c quan tâm và phát tri n hi n nay, kh ả ạ ượ năng đ xây d ng m ng không dây là h u nh không ầ ự ể i h n t cách s d ng h ng ngo i đ xây d ng có gi ạ ể ớ ạ ừ m t m ng trong ph m vi m t toà nhà cho đ n vi c thi t ế ế ộ ạ ộ ạ i các v tinh quĩ m t m ng l k m ng toàn c u t ệ ế ạ đ o th p. M ng này s d ng công ngh sóng radio ử ụ ấ ạ ho c sóng h ng ngo i. ạ ặ ạ ồ
ệ ộ ấ
ọ ệ ạ
ứ ụ ượ
ề ẫ ể
ả
ệ ạ ễ
ứ
(Analog) ng t ự
-Truy n tín hi u t -Truy n tín hi u s (Digital)
2. TRUY N S LI U. Ề Ố Ệ Vi c truy n s li u, d li u ngày nay là m t v n đ ữ ệ ề ố ệ ề quan tr ng và v i công ngh ngày càng hi n đ i, các hình ệ ớ c nghiên c u th c truy n d n khác nhau cũng liên t c đ ứ và phát tri n. Ngày nay, chúng ta không còn nghi ng gì v ề ờ i s li u, d li u gi a kh năng vô t n c a vi c truy n t ề ả ố ệ ữ ữ ệ ậ ủ ệ t ng n và các không gian đ a lý r t xa nhau v i th i gian r ắ ấ ớ ờ ị ấ đ nhi u ngày càng gi m. Hi n t i, công ngh truy n d n ề ẫ ệ ả ộ d li u, s li u v n d a vào hai cách th c ch y u (d ng ạ ủ ế ố ệ ẫ ự ữ ệ tín hi u):ệ ề ề
106
ệ ươ ệ ố
3. D CH V ĐI N THO I, FAX, NH N TIN.
Ụ Ệ
Ạ
Ắ
Ị
ạ
ề
ệ
ứ ế
- Đi n tho i là d ng th c truy n tín hi u ạ ệ n i phát đ n n i thu thông âm thanh t ừ ơ qua m ng truy n thông nh công ngh ệ ề ạ truy n tín hi u t
ơ ờ (Analog).
ng t
ệ ươ
ự
ề
- Fax: Có th g i là photocopy t
ể ọ
ụ
xa, ừ ng truy n ề
d ch v này cũng nh vào đ ườ d n tín hi u đi n tho i (Analog). ệ
ờ ạ
ị ẫ
ệ
107
4. TRUY N THÔNG M NG MÁY TÍNH.
Ạ
Ề
ố
ứ
ươ
ươ
ụ ứ
ụ
ấ ả
ề
ợ ệ
ứ
ụ
ự
ố
ầ ồ
ẽ
ng trình ng d ng m ng gi ng nh Ch ư ạ ng trình ng d ng trên PC nh ng ch ụ ữ t c là công c ph n m m tr giúp khác, t ầ i dùng. Tuy nhiên, làm vi c v i ng ớ ườ nh ng ng d ng trên Internet thì khác, b i ở ữ s phân b tài nguyên trên Internet và mô hình Client/server. Client yêu c u thông tin còn trên Server s phân tích r i cung c p ấ theo yêu c u trên c s d li u mà nó có.
ơ ở ữ ệ
ầ
108
4. TRUY N THÔNG M NG MÁY TÍNH.
Ạ
Ề
• Nhi u ng ề
ể
ườ
ộ
ữ
ế ụ
ệ
ườ
i truy c p vào m t server, ng
ụ
ộ
ế
ố ộ
ệ
ạ
ồ
i s d ng thi
ế ị ầ
ườ ử ụ ố
ả
ỉ
i dùng khác nhau có th truy c p đ n cùng m t d ch v , dùng nh ng ụ ị ậ ng d ng client hoàn toàn khác nhau v i ớ ứ i dùng khác nhau. Ví nh ng giao di n ng ữ d : 2 ng i ậ ườ ườ có th k t n i tr c ti p thông qua cách ự ể ế nh p tr chu t và giao di n đ ho , trong ỏ ắ t b đ u cu i k t n i khi ng ố ế ố quay s ph i gõ các l nh UNIX và ch có ệ th xem d ng text.
ể
ạ
109
4. TRUY N THÔNG M NG MÁY TÍNH.
Ạ
Ề
ề ủ ổ ế ụ
t m nh c a ng ầ
ạ
ộ ạ ế ự ặ
ế ố ạ ổ
ể i nào đó khi đã bi
ườ b th t l c cho dù ng ế ị i đó có đang ộ ờ ị ấ ạ ườ
110
Nguyên nhân ph bi n nh t c a vi c k t n i Internet là ấ ủ ệ ế ố th đi n t i , công c truy n thông r ườ ư ệ ử ạ ấ i khác. Nh có k t n i toàn c u, chúng ta này v i ng ế ố ớ ờ ườ i h n trong ph m vi m t m ng nào đó cho dù không b gi ị ớ ạ chúng ta có k t n i Internet tr c ti p ho c thông qua ng c ng m ng. Chúng ta có th hoàn toàn yên tâm khi đ ườ g i Email cho m t ng t đ a ch và ỉ ử không bao gi n i ở ơ nào trên trái đ t.ấ
5. M NG INTRANET VÀ INTERNET.
Ạ
ế ấ ả ọ
ả ộ ổ ứ t c m i ng ườ ồ
ạ ộ ộ ộ ư
ứ ạ ề ổ
ủ
ọ
111
i bên M ng Intranet là m ng liên k t t ạ trong m t t ch c. M t Intranet đ n gi n bao g m m t ộ ơ m t h th ng mail n i b hay m t b ng th tín. Có nhi u ề ộ ệ ố ộ ả m ng Itranet ph c t p bao g m nhi u c ng Web site có ồ ạ ch a các tin t c, các hình nh và thông tin cá nhân c a ứ ả ư công ty. V m t b n ch t c a m t Intranet là s d ng các ề ặ ả ấ ủ công ngh LAN (và WAN) đ thu n l ể ệ thông gi a m i ng ả ữ các nhân công c a m t công ty. ủ ử ụ ộ i cho vi c truy n ề ệ ậ ợ i và c i thi n c s nh n th c v ứ ề ệ ơ ở ậ ườ ộ
Ệ Ữ
MÔ HÌNH M I QUAN H GI A Ố INTERNET VÀ INTRANET.
112
6. D CH V WWW
Ụ
Ị
ặ
ế
ệ
ể
Đôi khi còn vi ố ế ượ
ở
c gi
ệ ượ
ử
c ng
ệ ể
ườ
ượ
ộ
ắ ử ụ
t W3 ho c web là m t h ộ ệ th ng duy t các d li u phân tán và tìm ữ ệ ki m thông tin. H th ng này ban đ u ố ệ ầ c phát tri n b i phòng thí nghi m v t đ ậ i Châu âu. Sau khi đ lý phân t ớ thi u năm 1993, WWW ngày càng phát i dùng tin khai tri n r ng kh p, đ t là c thác và s d ng thông tin, đ c bi ả ệ ng ti n trên m ng. d li u đa ph
ữ ệ
ặ ạ
ươ
ệ
113
7. D CH V TÌM KI M THÔNG TIN.
Ụ
Ế
Ị
ằ ể
ậ
ẩ
ườ ử ụ ườ ữ
ươ ộ ng trình tìm th ứ ườ ộ ố ươ
114
logic c b n: AND, OR, NOT. Có th nói r ng, tài nguyên trên Internet là vô cùng, vô t n, ngày càng tăng lên v i c p s nhân, chính vì v y, đ ể ớ ấ ố ậ i s d ng không b lu n qu n trong bi n cho ng h tr ể ị ẩ ỗ ợ i ta đã xây d ng nh ng website mà thông tin Internet, ng ự i ta g i là “Search Engine”. M i m t Search Engine ng ỗ ộ ọ ườ ng th c tìm ki m khác nhau, tuy s cung c p m t ph ế ấ ẽ ng s d ng m t s toán nhiên các ph ử ụ t ử ơ ả
• - Tìm ki m theo ch đ
ủ ề
ế
• - Tìm ki m theo ch đ chuyên môn
ủ ề
ế
hóa
• - Tìm ki m b ng máy tìm
ế
ằ
• - Tìm ki m b ng may siêu tì ằ
ế
115
8. D CH V TRUY N FILE FTP
Ụ
Ề
Ị
ề
ể
ủ
Giao th c truy n t p tin (FTP) cho phép ta ậ r t xa đ n máy m t v trí ế ở ấ ừ ộ ị t h u ích ệ ữ ặ ụ ị c nh ng thông tin có ữ ượ i đang đi công tác ượ ạ
ứ chuy n m t t p tin t ộ ậ chính c a chúng ta, d ch v này đ c bi khi chúng ta tìm ki m đ ế dung l ng l n mà chúng ta l ớ r t xa. ấ
116
D ch v này s d ng port 21 ử ụ ụ ị
9. D CH V EMAIL, CHATTING.
Ụ
Ị
ị
ữ
ữ
ộ
ự
ạ ờ ố
ị
ụ ổ ớ ữ ạ
ữ
ệ
ả
ạ
ấ
ạ
ờ
ữ
ộ
ự
ủ
ể
ạ
Đây chính là nh ng d ch v mà Internet i nh ng thay đ i l n lao trong đã mang l lĩnh v c đ i s ng xã h i. Nh ng d ch v ụ này đã t o ra kh năng liên l c h u hi u nh t trong th i đ i chúng ta, đây cũng chính là m t trong nh ng nguyên nhân c a s bùng n và phát tri n c a m ng ủ thông tin toàn c u Internet.
ổ ầ
117
• D ch v email s d ng 2 c ng (port) và 2 giao ử ụ ụ
ổ th c thu c nhóm TCP-IP, c th : ụ ể ị ứ ộ
• Giao th c g i mail: POP3 (s d ng port 25) ử ụ ử ứ
118
• Giao th c nh n mail: SMTP (s d ng port 110) ử ụ ứ ậ