
1. VIỄN THÔNG VÀ CÁC MẠNG VIỄN THÔNG.
101
•Viễn thông (trong các ngôn ngữ châu Âu xuất phát từ
tele của tiếng Hy Lạp có nghĩa là xa và communicare
của tiếng La tinh có nghĩa là thông báo) miêu tả một
cách tổng quát tất cả các hình thức trao đổi thông tin
qua một khoảng cách nhất định mà không phải
chuyên chở những thông tin này đi một cách cụ thể
(thí dụ nhƣ thƣ). Các tín hiệu nhìn thấy đƣợc đã
đƣợc sử dụng trong thế kỷ 18 nhƣ hệ thống biểu
hiện các chữ cái bằng cách đặt tay hay 2 lá cờ theo
một vị trí nhất định (semaphore) hay máy quang báo
(heliograph) là một dụng cụ truyền tin bằng cách
phản chiếu ánh sáng mặt trời.