M Đ UỞ Ầ
CÁC HỆ THỨC
VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1
Các khái niệm cơ bản
2
Các khái niệm cơ bản
3
Mạch một pha với dòng, áp dạng sin
4
Mạch một pha với dòng, áp dạng sin
5
Mạch ba pha cân bằng (dòng, áp dạng sin)
6
Mạch ba pha cân bằng (dòng, áp dạng sin)
j
j
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
e
Ie
(cid:0)
I
a
j
(cid:0)
j
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
bc: j 0 V Z j (
2
3)
(cid:0) (cid:0)
Ie
ứ ự Th t pha: a Ve V a Ze Z (cid:0) 3 e I
I
b
a
(cid:0)
(cid:0)
j
j
2
3
(
2
3)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
e
Ie
I
c
a
ệ
ệ
(cid:0)
ệ ữ V 3
I Liên h gi a đi n áp pha và đi n áp dây: LLV
7
Mạch ba pha cân bằng (dòng, áp dạng sin)
:
ấ VI
VI
P
v à
cos
phase
phase
ấ ổ
ằ
ạ
ớ
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Công su t trên 1 pha S ở V i m ch 3 pha cân b ng, công su t t ng trên 3 pha tính b i: S
S
VI 3
3
V I 3 LL
phase
phase
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
P
3
VI 3
cos
cos
phase
phase
V I 3 LL
P 3
8
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Cuộn dây L – Tụ điện C
9
Chế độ xác lập với dòng, áp không sin
Ví dụ: Dạng sóng điện áp ngõ ra và dạng sóng dòng-áp ngõ vào của một bộ biến tần 3-pha kiểu điều rông xung (PWM) điển hình.
a. Điện áp (pha) ngõ ra của bộ biến tần
b. Điện áp và dòng ngõ vào của bộ biến tần 10
Dạng sóng điển hình của một bộ biến tần 3 pha
Phân tích Fourier
• Phân tích Fourier • Hệ số méo dạng (%THD) • Hệ số công suất
ni
Dòng và áp ngõ vào của bộ chỉnh lưu một pha có tụ lọc ở ngõ ra
11
(cid:0)
Phân tích Fourier
ạ ượ bi n thiên
ể ể ổ ầ ng f(t) tu n hoàn, không sin, Đ i l có th tri n khai thành t ng các đ i l có chu kỳ ế ệ ứ ạ ượ ng sin theo h th c: (cid:0) (cid:0)
AV
n
AV
n
n
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) f F f F (cid:0) n t (cid:0) n t t ( ) t ( ) sin( ) cos( ) A n B n (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
2
V i:ớ
AV
(cid:0) F f t (cid:0) t d ( ) ( ) (cid:0)
0
(cid:0)
2
1 (cid:0) 2
0 (cid:0)
2
(cid:0) (cid:0) f t n t ( ) sin( (cid:0) (cid:0) n t d ) ( ), 1, 2,3... (cid:0) A n 1 (cid:0)
0
12
(cid:0) (cid:0) f t ( ) cos( (cid:0) (cid:0) n t d ) ( t n ), 1, 2,3... (cid:0) B n 1 (cid:0)
Phân tích Fourier
f
(cid:0) n t
(cid:0) n t
t ( )
sin(
)
cos(
)
n
A n
B n
ể ể
ị ệ ụ
ễ qua giá tr hi u d ng và
d
ướ ạ i d ng:
(cid:0) nj
(cid:0) (cid:0)
F e n
Thành ph nầ sóng hài b c n:ậ Sóng hài b c ậ n có th bi u di n nF
(cid:0)
2 A n
2 B n
F n
2
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
arctan
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
B n A n
ủ
ị
AVF
Tr trung bình c a f(t):
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ị ệ ụ
ủ
F F
F
Tr hi u d ng c a f(t):
RMS
2 AV
2 F n
1
13
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Méo dạng do sóng hài
ni
Dòng và áp ngõ vào của bộ chỉnh lưu một pha có tụ lọc ở ngõ ra
14
(cid:0)
Méo dạng do sóng hài
Dòng ngõ vào is(t) qua phân tích Fourier:
(cid:0)
t ( )
i s
i n
i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
n
1
ệ ố
ạ (distortion factor DF):
(cid:0)
DF
H s méo d ng 1I I
ạ
ổ
ộ
Đ méo d ng t ng do hài (Total harmonic distortion
– THD):
(cid:0)
(cid:0)
I
2 n
(cid:0)
n
THD
1 I 1
15
(cid:0) (cid:0)
Chương 1
CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
16
Lãnh vực ứng dụng của ĐTCS
ơ xe h i ơ đi nệ
h i ơ đi nệ
4. Giao thông v n t i ậ ả (cid:0) Đi u khi ộ nể đ ng c ề (cid:0) N p acquy xe ạ (cid:0) Các h th ng
ệ ố tàu đi nệ , tàu đi nệ ng mầ
cao áp (HVDC)
ụ
ế ị ệ ử ế ị
1. Các thi t b ế ị gia d ngụ (cid:0) T l nh, t đông ủ ủ ạ (cid:0) Gia nhi t, s ệ ưở i (cid:0) H th ng đi u hòa không khí ề ệ ố (cid:0) Lò n uấ (cid:0) Chi u sáng ế (cid:0) Các thi t b đi n t dân d ng (TV, máy ả …) tính, các thi t b nghe nhìn, gi i trí
ồ
5. H th ng đi n ệ ệ ố (cid:0) Truy n t i đi n DC ề ả ệ (cid:0) B bù tĩnh ộ (cid:0) H th ng máy phát dùng ệ ố
ngu n năng
ượ
ng
ưở
ề
lượng tái sinh (renewable energy): ặ ờ năng lượng m t tr i, năng l gió…
i, thông gió, đi u hòa
ệ ố
ữ
ượ
ng
ế ị
(cid:0) Các h th ng tích tr năng l (energy storage systems)
2. Trang thi t b cho cao c ế ị ố (cid:0) Các h th ng ệ ố s (cid:0) H th ng đi u hòa trung tâm ề ệ ố (cid:0) Máy tính và các thi t b văn phòng (cid:0) UPS (Uninterruptible Power Supply) (cid:0) Thang máy
6. Hàng không
ệ
ệ ố ệ ố ệ ố
(cid:0) H th ng đi n tàu con thoi ệ (cid:0) H th ng đi n c a các v tinh ệ ủ (cid:0) H th ng đi n máy bay ệ
ồ
7. Vi n thông ễ (cid:0) B n p bình acquy ộ ạ (cid:0) B ngu n (DC, UPS) ồ ộ
3. Công nghi pệ (cid:0) B mơ (cid:0) Máy nén (cid:0) Qu t gióạ (cid:0) Máy công cụ (cid:0) Lò n uấ h quang, Lò n u c m ng ấ ả ứ (cid:0) Gia nhi t c m ng (tôi cao t n ầ …) ệ ả ứ (cid:0) Máy hàn đi nệ
17
Ví dụ ứng dụng của bộ biến đổi ĐTCS
• Ứng dụng các bộ biến đổi ĐTCS giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng đáp ứng của thiết bị.
Van tiết lưu
Động cơ
Nguồn Nguồn lưới lưới
Nguồn lưới
Bộ điều khiển tốc độ + Động cơ
Bơm
Bơm
a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống
b. Hệ thống bơm có điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ của hệ thống bơm khi điều chỉnh lưu lượng bằng bộ điều khiển tốc độ động cơ thay cho van tiết lưu
18
Sơ đồ khối Bộ biến đổi
Pout
Pin
Tải
Mạch động lực
Tín hiệu hồi tiếp
Tín hiệu điều khiển
Mạch điều khiển
Tín hiệu đặt
Lưu ý là các mạch ĐTCS hoạt động theo chế độ đóng-ngắt (switch-mode), khác với các mạch điện tử hoạt động ở chế độ tuyến tính (linear mode) Hiệu suất mạch ĐTCS cao hơn mạch điện tử chế độ tuyến tính.
19
Bộ ổn áp tuyến tính
Biến áp nguồn
Tải
Mạch điều khiển
Nguồn lưới
Tụ lọc
Chỉnh lưu
• Transistor công suất được điều khiển hoạt động tương tự như một điện trở biến đổi
a. Sơ đồ nguyên lý
Tầm thay đổi của vd
• Mạch có hiệu suất thấp và cồng kềnh
b. Dạng sóng điện áp ngõ vào v d và ngõ ra v o
20
Bộ ổn áp xung
Mạch động lực
Tải
Nguồn lưới
Chỉnh lưu
Biến áp
Mạch lọc thông thấp
tần số cao
Chỉnh lưu
Tụ lọc
Mạch điều khiển
a. Sơ đồ nguyên lý bộ ổn áp xung
21
Bộ ổn áp xung
Mạch động lực
T iả
Tải
voi
Vo = Voi
Mạch điều khiển
b. Mạch tương đương của bộ ổn áp xung
c. Điện áp ngõ ra của bộ ổn áp xung
Transistor hoạt động như một khóa đóng ngắt hiệu suất cao
Biến áp, mạch lọc hoạt động ở tần số cao kích thước nhỏ
22
Điện áp ngõ ra thay đổi bằng cách điều khiển độ rộng xung (tỉ lệ ton/Ts)
Chế độ hoạt động của BBĐ
Chế độ chỉnh lưu
Bộ biến đổi
Chế độ nghịch lưu
Bộ biến đổi 1
Bộ biến đổi 2
Nguồn lưới
23
Giới thiệu các linh kiện ĐTCS thông dụng
24
Diode
Điện áp khóa ngược Vđm
a. Ký hiệu
Miền khóa ngược
b. Đặc tuyến
c. Đặc tuyến lý tưởng
25
Thyristor (SCR)
Dẫn
TắtDẫn khi có xung kích iG
Tắt
Miền khóa ngược
Điện áp khóa thuận
a. Ký hiệu
Điện áp khóa ngược
b. Đặc tuyến
Dẫn
TắtDẫn
Miền khóa thuận
Miền khóa ngược
26
c. Đặc tuyến lý tưởng
BJT (Bipolar Junction Transistor)
Dẫn Dẫn
Tắt Tắt
a. Ký hiệu
c. Đặc tuyến lý tưởng
b. Đặc tuyến
BJT loại NPN
27
BJT (Bipolar Junction Transistor)
Transistor ghép Darlington
28
MOSFET
Dẫn
Dẫn
Tắt
Tắt
a. Ký hiệu
c. Đặc tuyến lý tưởng
b. Đặc tuyến
MOSFET kênh N
29
GTO (Gate Turn-Off Thyristor)
Dẫn
Dẫn
Tắt
Tắt
c. Đặc tuyến lý tưởng
a. Ký hiệu
b. Đặc tuyến
GTO (Gate-Turn Off)
30
GTO (Gate Turn-Off Thyristor)
Mạch đệm (snubber) để giảm dv/dt khi tắt dòng
Mạch kích
a. GTO và mạch đệm
b. Chuyển trạng thái dẫn tắt của GTO
31
IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)
32
MCT (MOS-Controlled Thyristor)
33
Khả năng đóng ngắt của các khóa bán dẫn thông dụng
ạ
ầ ố
ng tắ
T n s đóng
ng tắ
ệ Lo i linh ki n BJT MOSFET GTO IGBT MCT
ấ Công su t đóng Trung bình Th pấ Cao Trung bình Trung bình
Trung bình Cao Thấp Trung bình Trung bình
34
Khả năng tải & đóng cắt của các linh kiện ĐTCS hiện nay
35

