1
NGÔN NG VERILOG
Chương 2
2
I. GII THIU
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
1.1. Ngôn ng tphncng HDL
(Hardware Description Language)
-Thiếtkếmch s(1950’s, 1980’s):
vmch schematic -> lachn linh
kin -> thi công.
-Mch schematic gmcó:
•Phnt(component): Cng
(Gate), Đintr, (LEDs, LCD)
Chips,…
•Dâykếtnicácphnt
Input, Output -> xem 1 mch
schematic như1 phnt-> kết
ni phân cp.
1950’s 1980’s
3
I. GII THIU
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
1.1. Ngôn ng tphncng HDL
(Hardware Description Language)
-Thiếtkếmch s(1995’s ->): v
mch schematic ->... hoàn tt
- Hai ngôn ngphbiến: Verilog
HDL (1984) và VHDL (1980).
-Đượcsdng rng rãi trong thiếtkế
phng mch sốởmcđộ
thanh ghi (register-transfer level).
-MtthiếtkếHDL bao gm nhiu
module, mi module chanhiu
phân cpvàgiaotiếpvi các module
khác thông qua tp input, output, và
bidirectional port.
1995’s
4
I. GII THIU
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
1.2. ƯuđimHDL so vi Schematic:
-Xâydng lưutrHDL trong các
file.
- Các file có thểđóng gói x
bi các công c:
•Design: ViếtHDL, vsơđ
Synthesis: lachnphnt, ti
ưulogic, ướclượng thigian
Implementation: gán chân, lp
trình vào FPGA
-Ddàng thay đổi, chnh sathiếtkế
không cnthayđổiphncng.
-Đáp ng các yêu cuthiếtkếphc
tp
5
II. THIT K PHÂN CP
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
2.1. Các t(abstraction)
trong thiếtkếphncng:
-Môtcu trúc (Structural
modeling).
-Môtdòng dliu
(Dataflow modeling).
-Môthành vi (Behavioral
modeling).