Bài ging Dựng hình 3D cơ bản Ngành Truyền thông Đa phương tiện
72
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
Chƣơng 3: Chất liệu
Bài 1 :Chất liệu cơ bản
Vt liu: vt liệu các thuộc tính bề mặt áp lên vật th hoặc các nhóm bề mt ca vt th
trong khung cảnh. bao gồm màu sắc, độ sáng bóng, độ phn chiếu, độ g gh độ trong sut
trong s nhiu thuộc tính khác nữa.
nh map: các ảnh map được s dụng để định nghĩa các mẫu hoa văn bên trong vật liệu,
d như hoa văn màu sc hoặc hoa văn gồ ghề. Các ảnh map không thể được áp trực tiếp lên vật th
trong khung cảnh. Nhưng thể đưc s dụng như hình nh hu cnh cho khung cnh hoặc
nh chiếu cho các nguồn sáng.
I. Các chức năng cơ bản ca ca s Material Editor
Nút biên tập cht liệu Material Editor cho phép mở ra hp thoại biên tập cht liệu, đây là một
hp thoại mà thông qua nó bạn có thể to ra, hiu chỉnh và gán chất liu.
Có ba cách cơ bản để truy cp bn cht liu:
- Cách 1: Bấm phím “M”
- Cách 2: Kích biểu tượng “Material Editor” trên hộp công cụ chính.
- Cách 3: Menu Rendering/ Material Editor
Bài ging Dựng hình 3D cơ bản Ngành Truyền thông Đa phương tiện
73
B môn Truyn thông Đa phương tin Đi học Công ngh thông tin Truyn thông
Hp thoại Material Editor chia làm hai phần chính: phần ca s xem trước phần điều
chnh cht liu.
Lưu ý: Bảng Material Editor ch nơi để biên tập vt liệu, không phải nơi lưu giữ cht
liệu. (3D Max lưu giữ cht liu ngay trong scene).
I.1 Hin th s ợng các ô chất liu trong ca s xem trƣớc:
I.2 Chức năng các nút lệnh xung quanh khu vc ca s xem trƣớc:
Bài ging Dựng hình 3D cơ bản Ngành Truyền thông Đa phương tiện
74
B n Truyn thông Đa phương tin Đi học Công ngh thông tin Truyn thông
- 1: Get material: Ly vt liu t thư viện
- 2: Put material to scene: Đưa chất liệu vào cảnh
- 3: Assign material to selection: Gán chất liu hiện hành cho đối tượng đang được chn
- 4: Reset Map/Mlt to default settings: Xóa cht liu hiện hành trong bảng Material, nhưng
trong cnh vẫn còn lưu nếu như có một đối tượng nào đó (ví dụ đối tượng đó tên A) đang được gán
cht liệu này. Và do đó, nếu muốn biên tập li cht liệu này, ta chọn
một ô chất liu mới dùng công cụ (Pick material from object) kích lên đối
ng A trong khung cảnh để “nhặt lại” và tiếp tục biên tập bình thường.
- 5: Make Material Copy: Nhân bn/ copy cht liệu (nên đổi tên trước khi biên tập li cht
liệu copy này nếu không muốn ảnh hưởng đến đối tượng gc).
- 6: Make Unique:
- 7: Put to Library: Đưa chất liệu đang chọn vào thư viện hiện hành
- 8: Material Effects Chanels: Gán ID (1 số hiu) cho mt loi cht liệu đặc bit muốn áp
dng hiu ứng Video Post, …
- 9: Show Map in ViewPort: Hin th họa đồ trong vùng nhìn
- 10: Show end result: Hin th kết qu cuối cùng của ô vật liệu (cho đang đứng cấp độ
nào).
- 11: Go to parent: Đi lên cấp cao hơn
- 12: Go forward to sibling: Đi qua cấp song song ngang bng cp hiện hành trong cùng một
ô chất liu.
Bài ging Dựng hình 3D cơ bản Ngành Truyền thông Đa phương tiện
75
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
I.3 Bng con Shader Basic Parameters
I.3.1 Blinn và Phong
Hai b tô bóng này có các công cụ điều chỉnh và ứng dụng khá giống nhau. S khác nhau
ch yếu cách thức chúng phản ứng trong trường hợp được chiếu sáng ngược t phía sau. Bộ
bóng Blinn sử dụng công thức toán học mới hơn. Các b tô bóng và Blinn và Phong phù hợp vi
các loại vt liệu nhân tạo như nhựa dẽo và sơn, có cấu tạo phân tử phân bố đều. Ánh sáng chiếu lên
loi vt liệu này sẽ phát tán trở li bng phần bóng sáng phản chiếu có dạng tròn với mép biên
chuyn tiếp mm mi.
I.3.2 Anisotropic
B tô bóng này được s dng cho vt liu nhựa có dạng si hoc kim loi cuốn tròn ( phân
t phân bố rt ging vi th gỗ) thêm hai tùy chọn điều chnh hình dạng ca phần bóng sáng
phn chiếu Anisotropy (tính không đẳng ớng) và Orientation phương hướng). Xác lập
Anisotropy xác định lượng kéo dài của phn phn chiếu. Giá trị 50 làm cho nó có chiều dài gấp đôi
chiu rộng. Giá trị bằng 0 là cho vùng bóng sáng phản chiếu có dạng tròn. Giá trị Orientation được
xác lập theo độ để làm xoay phần phn chiếu quanh trc của tia nhìn. Bộ bóng này cũng các
xác lập Diffuse Level (mức độ khuyếch tán) Roughness (độ thô ráp) tác động đến phn nh
hưởng của màu sc bản thân (Diffuse) vật liu. Với giá trị bng 100, màu sắc bản thân vật liu
ảnh hưởng như bình thường đến b mặt. Các xác lập thấp hơn sẽ làm gỉa ảnh hưởng của màu sắc
bản thân vật liệu. Đng thời gia tăng ảnh hưởng của màu môi trường (Ambient) của nó.
I.3.3 Multi-Layer
B bóng này hai thành phần Anisotropic cho phép bạn to hai phần bóng sáng phn
chiếu như trong vật liệu thép không rỉ. Một thành phần bóng sáng phản chiếu do ánh sáng phát
tán bởi cu tạo phân tử và thành phần kia được phát tán bởi các vết trầy xước trên bề mt.
I.3.4 Oren-Nayer-Blinn
B bóng này đưc s dng cho loi vt liu xốp như cao su, vải si hoặc da người. Vùng
bóng sáng phản chiếu của lớn mềm mại. Tùy chọn điều chỉnh Roughness dùng để làm giảm
ảnh hưởng ca phần bóng sáng phản chiếu lên vùng màu sắc bn thân (Diffuse) nằm bên ngoài
mép biên của nó, làm vật liu tối đi một chút. Nó cũng làm sáng lên một chút các cạnh cong ngoài
ca vt th như th ánh sáng được phát tán theo góc nghiêng đến b mặt thô ráp của vt liu.
I.3.5 Strauss và Metal
Giống như hai b bóng Blinn Phong, hai b bóng Strauss phiên bản mới hơn.
Chúng là các bộ bóng khác biệt bởi phần màu sc phn chiếu Specular Level không đưc
phép thay đổi. Phần màu sắc này được ly t ô chọn màu của kênh màu sc bản thân (Diffuse). B
Bài ging Dựng hình 3D cơ bản Ngành Truyền thông Đa phương tiện
76
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
tô bóng Metal có ô chọn màu Ambient trong khi bộ tô bóng Trauss lại s dụng màu sắc Diffuse cho
kênh thành phần Ambient. Bảng so sánh hai bộ bóng này với b bóng Phong đ làm các
phần khác bit. Hai b bóng này bắt chước phần bóng sáng phản chiếu của các loại vt liu
thun kim loi hoặc nhôm mạ kim loại, trong đó màu sắc tht s một thuộc tính vật cấp độ
phân tử và ảnh hưởng đến màu sắc ca phần bóng sáng phản chiếu.
Bảng so sánh các bộ tô bóng
B tô bóng
Ambient
(màu phần ti)
Diffuse
(màu bản thân)
Specular
(màu phản chiêu)
Phong
Có thể điu
chỉnh màu sắc
Có thể điu chnh
màu sắc
Có thể điu
chỉnh màu sắc
Metal
Có thể điu
chỉnh màu sắc
Có thể điu chnh
màu sắc
Lấy màu sắc t
kênh Difuse
Strauss
Lấy màu sắc t
kênh Difusse
th điu chnh
màu sắc
Lấy màu sắc t
kênh Difusse
- Wire: Hin th cht liu dạng khung dây