Ứ Ữ Ứ Ữ
Ặ Ặ
D T S A VÀ CHO ĂN D M D T S A VÀ CHO ĂN D M
ễ ễ
Ộ
Ths Nguy n Hoài Phong Ths Nguy n Hoài Phong ỘB MÔN NHI ĐH YDTPHCM B MÔN NHI ĐH YDTPHCM
ụ
M c tiêu
ạ
ặ
ể ượ
ế ộ
ủ
ứ
i sao cho ăn d m c 4 nhóm th c ăn c a ch đ ăn
ể ượ
ẻ
ắ
ậ
c 5 nguyên t c khi t p cho tr ăn
1. Phân tích lý do t 2. K đ d mặ 3. K đ d mặ
ạ
ấ ắ ầ ậ
ử ụ 4. Trình bày cách s d ng các ch t : đ m, ộ béo, b t, rau và trái cây…khi b t đ u t p ăn d m.ặ
ứ ữ D t s a ứ ữ D t s a
Aên d m: ặ
ủ ố ờ ớ ăn thêm th c ứ ăn gi ng c a ng ư i l n ngoài các
ữ ặ ẹ ử c bú s a (m ho c bình)
tháng th 6, tr l n nhanh, t
ớ ừ ặ ăn d m: t ư n, ờ đi, ch y), t
ăng v n ậ ứ ẻ ớ ư ng ờ ế ăng giao ti p v i môi tr ầ ả ăng + SM gi m d n ỡ ư ng t
T i sao ạ ạ ộ đ ng (bò, tr chung quanh nhu c u dinh d ầ ợ ăn d mặ ề ố ư ng v s l 6 tháng tu i: m c r
ậ ổ ử ụ ủ ọ ăng t p nhai và s d ng các men c a
ớ ọ nư c b t
ầ Thành ph n th c ầ Thành ph n th c
ứ ăăn n ứ
4 nhóm th c ứ ăn Nhóm b t ộ đư ng: cung c p ờ
ộ
– Cơm, b t, cháo, mì nui, khoai, bánh mì … ấ
ờ ố ấ đư ng, mu i khoáng
ậ ộ
ị
Nhóm đ m: cung c p ch t ự ậ ấ đ m ạ đ ng v t, th c v t ự – Th t, tr ng, cá, tôm, cua, m c – Các lo i ạ đ uậ
ạ ứ
Nhóm rau, trái cây: cung c p vitamin, mu i khoáng và ấ
ố
ch t xấ ơ
Nhóm d u m : cung c p lipid, các acid béo thi ấ
ầ ỡ ế ế t y u
ắ ứ ữ ắ ứ ữ
Nguyên t c d t s a Nguyên t c d t s a
1.
ế ừ tháng 4 tháng tu i
ọ
2.
ấ ẹ ể ẻ ổ đ tr ổ đ n 6 tháng tu i ầ ắ đ u cho ăng cân đòi sau khi bú m và t
ừ ề ẻ ặ
3.
ể ẻ ậ
4.
ứ ăn c a ngủ
ờ đ n ế đ c. Khi tr có loãng ứ ăn c ng ứ đ tr t p nhai ờ ớ ư i l n. ế ế ăn, ch bi n th c
ứ ăn cho ứ ăn trong b a ữ ị đ m b o có
ặ ủ T p ậ ăn t ứ ễ ế d ti p thu không ý th c kén ch n. Nên b t tr ẻ ăn n u th y tr còn ẻ ế không bình thư ngờ T p ậ ăn t ề ìt ừ đ n nhi u, t ể đ rủ ăng nên chuy n sang th c ọ T p ậ ăn m i th c Thư ng xuyên tahy ổ đ i món ủ ả ẩ ợ đ 4 nhóm th c h p kh u v , ăn d m c a tr
5. Gi m d n s l n bú, t
ả ả ẻ ầ ố ầ ăng d n s c ầ ố ử ăn
ử ụ ử ụ
ấ Cách s d ng các ch t ấ Cách s d ng các ch t
ừ ạ ớ TRÁI CÂY T p ậ ăn t ổ ư i d ng n
3 tháng tu i d ủ ớ ỗ
ư c trái cây ép (cam, thơm, đu đ , cà chua…), 12 mu ng nh m i ỏ ỗ ngày
6 tháng tu i: ổ ăn c cái ví d : chu i ¼ trái lúc 6 tháng
ụ ả ố
ổ tu i, ½ trái lúc 9 tháng, 1 trái lúc 12 tháng
ử ụ ử ụ
ấ Cách s d ng các ch t ấ Cách s d ng các ch t
B TỘ
ộ ừ
ứ đ có ể
tháng th 4
ộ
ọ
ộ ữ
ớ ộ
ầ
ặ
ử
ặ
ộ
ộ đ c 10%, 1 chén, 2 c /ngày, b t m n
ị ừ
ộ
ả ơm ph i có
đ ủ
ầ ủ
ừ
ặ
ặ
ặ
ể
ổ
T p ậ ăn b t t ấ ộ ủ đ men amylase tiêu hoá ch t b t ử ỗ ầ B t ắ đ u v i b t loãng 5%, ½ chén, b t ng t (b t s a), 1 c m i ngày Sau đó, tăng d n lên b t (th t, cá, tôm) ỗ ổ T 6 tháng tu i trong m i chén b t, cháo hay c ứ ăn thành ph n c a 4 nhóm th c 1012 tháng có th tể ăng lên 3 chén b t ộ đ c ho c cháo nh ho c xay ẳ ể 12 tháng chuy n sang cháo h n 2 tu i chuy n sang c
ơm
ử ụ ử ụ
ấ Cách s d ng các ch t ấ Cách s d ng các ch t
ề ị ắ đ u ầ ăn th t cá d
ặ ấ ấ ả ớ ạ ư i d ng nghi n ho c ạ ăn c xác thít, tránh tình tr ng n u l y
ớ ị Ch t ấ đ mạ 6 tháng tu i: b t ổ ễ xay nhuy n, cho ọ ủ “nư c ng t c a th t”
12 mu ng th t nghi n (1020g th t trong m i chén b t ộ
ề ỗ ỗ ị
ỗ ị ị hay cháo) 50100g th t m i ngày
ử ụ ử ụ
ấ Cách s d ng các ch t ấ Cách s d ng các ch t
Ấ CH T RAU
ổ ậ ớ ố
4 tháng tu i t p u ng n 6 tháng tu i ổ ăn rau lu c nghi n nh ộ 12 tháng tu i ổ ăn rau thái nhỏ
ư c rau ề ỏ
Ỡ
ỡ
ầ ổ ắ đ u cho ặ ầ ăn d u mầ ỡ ộ ỗ D U MẦ 6 tháng tu i b t 1 mu ng cà phê d u ho c m (5 g) trong m i chén b t, ổ
cháo
ụ ẻ ụ ẻ
ổ Th c ựTh c ự đơđơn ví d tr 0 – 3 tu i n ví d tr 0 – 3 tu i ổ
ầ ầ ẹ
ỗ ư c trái cây (1 – 2 mu ng/ngày)
ư c trái cây + 1 chén b t loãng
ẹ ố
ẹ ố 02 tháng : bú m theo yêu c u (7 – 8 l n/ngày) ớ 3 tháng : bú m + nẹ ộ ớ 4 – 5 tháng: bú m + nẹ ộ đ cặ 6 – 9 tháng : bú m + ¼ trái chu i + 2 chén b t ộ 10 –12 tháng : bú m + ½ trái chu i + 3 chén b t hay cháo
nhừ
ẹ ố
ữ 1 – 2 tu i : ổ bú m + 1 trái chu i + 4 chén cháo đ cặ ử 2 – 3 tu i : ổ 4 chén cơm + trái cây + s a bò (1 –2 c )
ầ ầ
Cách tính nhu c u dinh d Cách tính nhu c u dinh d
ưư ng ỡng ỡ
ộ ẻ
ồ
ữ E = 0,65 x 300= 195 Kcal
ạ ị
E = 250 Kcal
ổ
ầ ả ả ổ ặ M t tr 12 tháng tu i n ng 9kg ừ ẹ Ch ế đ ộ ăn g m: bú m + trái cây + 3 chén cháo nh ø 100Kcal x 9 = 900 Kcal ẹ S a m : 300ml ầ Cháo : 100g g o + 60g th t + 15 g d u 100g g oạ E = 363Kcal ị 100g th t heo 15 g d u ầ E = 15 x 9 = 135 Kcal T ng E = 363 + 195 + 250 + 135 = 943 Kcal (tham kh o b ng thành ph n th c ứ ăn trang 124 SGK)