BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CHƯƠNG 4

CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU

www.ptit.edu.vn Trang 1 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU (1)

 Đặt vấn đề

 Các công nghệ truyền dẫn trước đây thường tối ưu cho lưu lượng

thoại và dữ liệu kênh có hướng (lưu lượng chủ yếu)

 Lưu lượng chủ yếu hiện nay là gói dữ liệu (IP)  công nghệ truyền

dẫn cần có sự cải tiến

 Các dịch vụ càng đa dạng nên dạng lưu lượng cũng đa dạng hơn:

DVB, Fiber Channel, ESCON, FICON,…

 Nội dung

 Truyền tải số liệu qua SDH  IP/quang  Công nghệ mạng vòng thẻ bài (Token Ring) và FDDI  Công nghệ Ethernet  Công nghệ mạng vòng gói tự phục hồi RPR

www.ptit.edu.vn Trang 2 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU QUA SDH

IP

DVB

MPLS

VLAN

PDH

Fibre Chanel

Ethernet

ATM

ESCON

FICON

HDLC/PPP/LAPS

GFP-F

GFP-T

NG SDH

Kết chuỗi liền kề Kết chuỗi ảo

www.ptit.edu.vn Trang 3 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

TRUYỀN TẢI IP/ QUANG

IP

ATM

IP

IP

SDH

ATM

SDH

IP

Quang/WDM

Quang/WDM

Quang/WDM

Quang/WDM

www.ptit.edu.vn Trang 4 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ TOKEN RING VÀ FDDI

 Token Ring:

 Standard IEEE 802.5 “Token Ring”  Trước khi truyền đi, mỗi nhóm dữ liệu được cấp một thẻ bài

(token=bit sequence)tạo khung truyền dẫn

 Đến nơi thu, thẻ bài được giải phóngxóa khung truyền dẫn  Truyền dẫn một chiều trong vòng (upstream/ downstream)  Kết nối giữa các node trong vòng theo kiểu điểm – điểm  Phương thức truyền dẫn: round – robin  Không bị xung đột (no collisions)  Sử dụng hiệu quả tài nguyên mạng  Thời gian đáp ứng nhanh

www.ptit.edu.vn Trang 5 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ TOKEN RING VÀ FDDI

 FDDI – Fiber Distributed Data Interface

 Token Ring cho mạng LAN sử dụng sợi quang  high

performance

Thẻ bài

Tiền tố

SD

FC

ED

Khung

Tiền tố

SD

FC

DA

SA

Trường tin

FCS

ED

FS

Phạm vi kiểm tra lỗi khung

Cực đại 4500 octet

SD- Giới hạn khởi đầu khung; FC- Điều khiển khung, 8bit; DA- Địa chỉ đích, 16 hoặc 48 bit; SA- Địa chỉ nguồn, 16 hoặc 48 bit; FCS- Dãy kiểm tra khung, 32 bit; FS- Trạng thái khung; ED- Giới hạn cuối khung.

www.ptit.edu.vn Trang 6 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ ETHERNET

 Công nghệ chuyển mạch gói ứng dụng cho mạng LAN  Băng thông: 10Mbps, 100Mbps, 1Gbps  Broadcasting  cấu hình mạng phổ biến: bus, star  Dữ liệu truyền dẫn trên mạng phải được đóng gói theo

chuẩn Ethernet

 Khuôn dạng khung Ethernet chung

4 byte

7 byte 1 byte 6 byte

6 byte

2 byte

Độ dài thay đổi từ 46 1500 byte

64 byte  kích cỡ khung  1518 byte

Đầu đề D_MAC_Addr S_MAC_Addr Độ dài/Kiểu Số liệu khách hàng MAC FCS S F D

www.ptit.edu.vn Trang 7 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR)

 Cấu hình vòng dựa trên lớp MAC

 Standard IEEE 802.17

ISP

IP Backbone

Cable

 Đặc điểm cơ bản:

Applications

Resilient Packet Ring

Metro Ethernet

(RPR)

Wireless

10 Gbps

ASP

IP Backbone

Applications

 Dữ liệu truyền trên vòng theo hai hướng ngược chiều nhau và có thể tách/ xen tại tất cả các node  Quản lí băng thông tốt: • Tái sử dụng băng thông • Thuật toán cân bằng lưu lượng  Cơ chế phục hồi nhanh: (<50ms)  Dịch vụ đa dạng:

• Hỗ trợ các dịch vụ tốc độ cố định hoặc thay đổi • Giảm trễ đối với các ứng dụng thời gian thực

www.ptit.edu.vn Trang 8 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR)

Các lớp mô hình tham khảo OSI

Các lớp RPR Các lớp cao

Ứng dụng

Điều khiển tuyến logic (khách hàng MAC)

Giao diện dịch vụ MAC

Trình diễn

Điều khiển MAC

Đoạn

Fairness

OAM

Topology và bảo vệ

Truyền tải

Giao diện dịch vụ PHY

Tuyến số liệu MAC

Mạng

Tuyến số liệu

Lớp vật lý (SONET/ SDH; ETHERNET)

Vật lý

Môi trường

www.ptit.edu.vn Trang 9 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR)

Customer Interfaces

Customer Interfaces

5Gb

X

RPR Edge 3

Cut

RPR Edge 2

5Gb

10Gb

5Gb

RPR Edge 1

RPR Edge 4

Working and Protect Paths

Customer Interfaces

Customer Interfaces

10Gb

10Gb RPR Ring

• Traffic from Edge 3 to Edge 4 • Traffic from Edge 4 to Edge 1 • What happens after a cut

RPR Core 5

Fully loaded RPR ring • Traffic from Edge 1 to Edge 2 • Traffic from Edge 1 to Edge 3 • Traffic from Edge 2 to Edge 3 between Edge 2 and Edge 3

www.ptit.edu.vn Trang 10 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR)

 Cơ chế bảo vệ Wrapping

Customer Interfaces

Customer Interfaces

RPR Edge 3

RPR Edge 2

10Gb

X

Cut

10Gb

5Gb

X

RPR Edge 4

RPR Edge 1

Cut Working and Protect Paths

Customer Interfaces

Customer Interfaces

10Gb

5Gb Protect path

10Gb RPR Ring

RPR Core 5 5Gb Protect path

www.ptit.edu.vn Trang 11 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1

BÀI GIẢNG MÔN

GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ

CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR)

 Cơ chế bảo vệ Steering

Customer Interfaces

Customer Interfaces

RPR Edge 3

RPR Edge 2

X

Cut

10Gb

5Gb

X

Cut

RPR Edge 1

RPR Edge 4

Working and Protect Paths

Customer Interfaces

Customer Interfaces

10Gb

5Gb Protect path

10Gb RPR Ring

RPR Core 5 5Gb Protect path

www.ptit.edu.vn Trang 12 GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1