ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT VÀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết

● Là hệ thống các tuyến không ống dẫn ● Tiết các hormone vào máu, điều hòa hoạt động sinh lý cơ thể: Phát triển, sinh sản, miễn dịch, cân bằng nội môi

● Vừa là nội tiết và ngoại tiết

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

Tuyến yên

Vùng dưới đồi Tuyến yên Tuyến giáp Tuyến cận giáp T. Thượng thận Tuyến tụy Buồng trứng Tinh hoàn

Koeppen & Stanton, Berne and Levy Physiology 6th edition, Mosby, 2008

Sản phẩm tiết Nội tiết tố=HORMON

1

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

Tuyến yên

Tuyến yên

Thùy trước

Thùy sau

Vùng dưới đồi

Thận

Chéo thị giác

Thượng thận

Thùy trước

Cuống tuyến yên

Thùy trung gian tuyến yên

Túi cùng dưới của phễu tuyến yên

Ngực Xương Cơ

Buồng trứng

Thùy sau

Van De Graaff: Human Anatomy, Sixth Edition, McGraw−Hill 2001

Da

Tinh hoàn Tuyến giáp

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

Tuyến yên

Tuyến yên

Thùy yên trước Thùy yên trước Tiết Hormon điều hòa phát triển cơ thể (GH) Tiết Hormon kích thích tuyến giáp (TSH/Thyroid Tăng sản xuất acid béo, đường, acid amin Stimulating Hormone) Tăng sinh sụn, xương, mô mềm, tăng số lượng tế bào - Kích thích tế bào tuyến giáp bắt giữ iod - Sản xuất hormon tuyến giáp (Thyroxin)

Tiết Hormon tuyến thượng thận (ACTH/Adrenocorticotropin Hormone) Kích thích bài tiết hormon vỏ thượng thận (corticosteroid) Khổng lồ trẻ em - Kích thích tế bào tiết melanin -ACTH tiết vào ban ngày buổi sáng To đầu chi ở người lớn

2

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

Tuyến yên

Buồng trứng

Thùy yên trước Nội tiết: nội tiết tố nữ estrogen (tuyến vú, dáng, tiếng nói, tính tình) Tiết Hormon sinh dục (Gonatropin hoàng thể tố progesteron (giúp trứng làm tổ, thai phát triển) gồm LH và FSH) (cid:198) Kinh nguyệt

LH: hormon tạo hoàng thể

Dây chằng treo

-> kích thích buồng trứng tiết progesteron,

Tử cung

-> kích thích tinh hoàn tiết testosteron

Buồng tử cung

-FSH: hormon kích thích nang trứng

Phễu vòi tử cung

Buồng trứng

--> kích thích buồng trứng tiết estrogen

Tua vòi

Thành tử cung Dây chằng tròn

Dây chằng buồng trứng Dây chằng tử cung

Niêm mạc

Thân tử cung

Lớp cơ

Vòm

Thành tử cung

Thanh mạc

Cổ tử cung

Cỗ tử cung

Donald C. Rizzo, Delmar’s Fundamental of Anatomy & Physiology, Thomson, 2001

Lỗ tử cung Âm đạo

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

Tuyến yên

Tinh hoàn

Bàng quang

Nội tiết: nội tiết tố nam testosteron Thùy yên sau:

Niệu quản

• Râu tóc

- Oxytoxin -Hormon co dạ con • Cơ bắp -Tổng hợp ở vùng dưới đồi và tích trữ ở thùy sau tuyến yên

Túi tinh

• Tiếng nói -> Kích thích co thắt tử cung: tăng cường sự chuyển dạ, gây sẩy thai • Tính nết

- Vasopressin –ADH Ngoại tiết: sản xuất tinh trùng

Tuyến tiền liệt

Ống phóng tinh

- Hormon chống bài tiết nước tiểu -Tổng hợp ở vùng dưới đồi và tích trữ ở thùy sau tuyến yên

Ống dẫn tinh

-> Điều trị đái tháo nhạt do tuyến yên

Dương vật

Mào tinh

Niệu đạo

Tinh hoàn

Van De Graaff: Human Anatomy, Sixth Edition, McGraw−Hill 2001

3

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

•Tuyến thượng thận

•Tuyến thượng thận

Vỏ thượng thận: tiết corticosteroid

Tuyến thượng thận

Có 2 phần

Thận

- Mineralcorticoid (aldosteron): điều hòa giữ muối và nước Vỏ thượng thận: - Glucocorticoid (cortison): chuyển hóa đường tiết corticosteroid -Tăng đường huyết lúc đói (thoái hóa protein -> teo cơ) -Kháng viêm Tủy thượng thận: -Ức chế miễn dịch

Vỏ thượng thận

tiết epinephrin (adrenalin), norepineprin -… (noradrenalin)

Tủy thượng thận

Donald C. Rizzo, Delmar’s Fundamental of Anatomy & Physiology, Thomson, 2001

Tủy thượng thận: tiết epinephrin (adrenalin) - Tiết ra khi sợ hãi, chấn động tâm lý - Dãn cơ trơn phế quản, co mạch, tăng huyết áp

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

•Tuyến giáp

•Tuyến cận giáp

Có 4 tuyến nhỏ (hạt thóc), nằm sát phía sau Thyroxin (T4) và triiodothyronin (T3) tuyến giáp -Tham gia chuyển hóa: điều hòa thân nhiệt

Xương móng

(cid:198) PTH: điều hòa Ca và P -Phát triển hình thể -Thần kinh

Cơ hẩu

Giảm năng cận giáp

Sụn giáp

↓Ca (máu): co giật, ngạt thở, A. Thiếu thyroxin xương dễ gãy

Tuyến giáp

Tuyến giáp

Eo tuyến giáp

Tuyến giáp tăng họat động (cid:198) bướu cổ Chậm phát triển, phù niêm

Tuyến cận giáp

Tăng năng cận giáp ↑ Ca (máu): mỏi mệt, B. Thừa thyroxin

Thùy trái

Khí quản

Sút cân, mạch nhanh, tay run,

Thực quản

cơ mất trương lực, xương nở to và méo mó

Thùy phải

Khí quản

Donald C. Rizzo, Delmar’s Fundamental of Anatomy & Physiology, Thomson, 2001

Donald C. Rizzo, Delmar’s Fundamental of Anatomy & Physiology, Thomson, 2001

mắt lồi, nóng nảy cáu gắt

4

ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Rối loạn kinh nguyệt

Tuyến tụy

Ngoại tiết:

Đảo tụy

Tế bào alpha (SX glucagon)

dịch tụy Rối loạn:

Túi mật

Tế bào beta (SX insulin)

Vô kinh Nội tiết: Kinh thưa

Lách

insulin và glucagon Kinh quá dày (điều hòa Kinh ít

Ống mật

chuyển hóa đường) Kinh quá nhiều Kinh nguyệt kéo dài

Tá tràng

Đau bụng kinh

Đuôi tụy

Núm tá tràng

Ống tụy

Thân tụy

Van De Graaff: Human Anatomy, Sixth Edition, McGraw−Hill 2001

Tăng năng tụy (cid:198) ↑insulin ↓ đường huyết: hôn mê, co giật Giảm năng tụy (cid:198) ↓insulin ↑ đường huyết: Đái tháo đường

Fox: Human Physiology, McGraw−Hill, 2003

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Rối loạn kinh nguyệt

Bướu cổ đơn thuần

NGUYÊN NHÂN: Rối loạn nội tiết, thần kinh tâm thần, lao động-dinh dưỡng, sinh lý

ĐIỀU TRỊ: Tìm nguyên nhân để chữa trị đúng

Koeppen & Stanton, Berne and Levy Physiology 6th edition, Mosby, 2008

Nguyên tắc chung Loại bỏ nguyên nhân (nội tiết, khối u) Chăm sóc tâm lý, điều kiện làm việc, ăn uống, vệ sinh Tiết ít Thyroxin, tuyến giáp to ra NGUYÊN NHÂN: TRIỆU CHỨNG: An thần, giảm đau Thiếu iod •Nhìn, sờ thấy bướu Cầm máu, điều trị thiếu máu •Chậm chạp, trí tuệ kém phát triển, lùn, chi ngắn Nội tiết tố (estrogen, progesteron) •Không chịu được lạnh Y học dân tộc

5

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Đái tháo đường

Bệnh Grave (Basedow) – Cường giáp

Tế bào β ở tụy : - Bị phá hủy, hoàn toàn không tiết insulin - Bị tổn thương, vẫn còn tiết insulin nhưng giảm - Đề kháng insulin -> Tăng đường huyết A B

Koeppen & Stanton, Berne and Levy Physiology 6th edition, Mosby, 2008

Lồi mắt Phì đại tuyến giáp TRIỆU CHỨNG: 4 nhiều Tiết nhiều Thyroxin -Khát nhiều NGUYÊN NHÂN: TRIỆU CHỨNG: -Tiểu nhiều Bệnh tự miễn: Nóng nảy -Ăn nhiều Cơ thể sản xuất kháng thể kích thích Giảm cân dù ăn nhiều -Sụt cân nhiều tuyến giáp Tim nhanh, không chịu được thời tiết nóng

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Đái tháo đường

Đái tháo đường Chẩn đoán đái tháo đường: một trong các xét nghiệm sau

Phân loại đái tháo đường

Type 1

Type 2

Đường huyết bất kỳ

Tuổi khởi bệnh điển hình

<30

> 40

- ≥ 200mg/dl + các triệu chứng tăng đường huyết

Kiểu xuất hiện bệnh

Đột ngột

Từ từ

Đường huyết lúc đói

Yếu tố làm xuất hiện bệnh

Bất thường miễn dịch

Mập phì, cao tuổi

- ≥ 126mg/dl

Cân nặng

Bình thường hoặc gầy (20%)

Mập (80%)

Nghiệm pháp dung nạp glucose (uống 75 g glucose, đo sau 2 giờ)

Insulin huyết tương

Hoàn toàn không có

Bình thường, cao, thấp

- ≥ 200 mg/dl

Điều trị bằng insulin

Phụ thuộc hoàn toàn insulin

Có khi cần

HbA1c ≥ 6,5%

Tác dụng của thuốc viên trị đái

Không đáp ứng

Có đáp ứng

tháo đường

* Đái tháo đường do mang thai

6

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Đái tháo đường Biến chứng đái tháo đường:

Đái tháo đường Biến chứng đái tháo đường:

• Tăng đường huyết: thiếu thuốc • Hạ đường huyết

• Biến chứng mạch máu lớn: - Bệnh mạch vành: xơ vữa động mạch

- Tai biến mạch máu não

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Đái tháo đường

Đái tháo đường Biến chứng đái tháo đường:

• Biến chứng mạch máu nhỏ - Bệnh võng mạc: thoái hóa võng mạc - Mạch máu ngoại biên: biến dạng gân, loét chân

- Bệnh thận: suy thận

Bàn chân Charcot

Loét chân do ĐTĐ

7

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Đái tháo đường Nguyên tắc điều trị

Đái tháo đường Nguyên tắc điều trị

Đái tháo đường type 1 • Insulin

Chế độ ăn – dinh dưỡng

Đái tháo đường type 2 • Thuốc uống: - Sulfonylurea (gliclazide, chlopropamide,…): tăng tiết insulin

Tập luyện thể lực – vận động

- Biguanid (metformin…): ↑nhạy insulin - Thuốc ức chế α-glucosidase (acarbose,..) : giảm hấp thu glucose tại ruột • Insulin

Thuốc

8