
TR NG CAO ĐNGƯỜ Ẳ
TR NG CAO ĐNGƯỜ Ẳ
TÀI CHÍNH – H I QUANẢ
TÀI CHÍNH – H I QUANẢ
GI I THI UỚ Ệ
DANH M C HÀNG HÓA XNK Ụ
VI T NAMỆ
VÀ CÁC LO I BI U THUẠ Ể Ế

DANH M C HÀNG HÓA XNK VI T NAMỤ Ệ
DANH M C HÀNG HÓA XNK VI T NAMỤ Ệ
1. Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ụ ấ ẩ ậ ẩ
Vi t Nam ban hành kèm theo quy t đnh s ệ ế ị ố
107/2007/QĐ-BTC ngày 25/12/2007 c a B ủ ộ
tr ng B Tài chính đc xây d ng trên c s ưở ộ ượ ự ơ ở
áp d ng đy đ H th ng hài hòa mô t và mã ụ ầ ủ ệ ố ả
hóa hàng hóa c a T ch c H i quan th gi i ủ ổ ứ ả ế ớ
2007 ( Danh m c HS/2007), Bi u thu quan ụ ể ế
hài hòa ASEAN 2007/1 (AHTN/2007/1); Bi u ể
thu nh p kh u u đãi;ế ậ ẩ ư

DANH M C HÀNG HÓA XNK VI T NAMỤ Ệ
DANH M C HÀNG HÓA XNK VI T NAMỤ Ệ
2. Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p ụ ấ ẩ ậ
kh u bao g m: ẩ ồ
2.1. Các Chú gi i b t bu c (n m đu các ả ắ ộ ằ ở ầ
ph n, ch ng c a Danh m c hàng hóa ầ ươ ủ ụ
xu t nh p kh u Vi t Nam);ấ ậ ẩ ệ
2.2. Danh m c hàng hóa chi ti t, g m 21 ụ ế ồ
Ph n, 97 Ch ng (Ch ng 77 là ch ng ầ ươ ươ ươ
đ d phòng), các nhóm hàng, phân ể ự
nhóm hàng và danh m c chi ti t các m t ụ ế ặ
hàng.

DANH M C HÀNG HÓA XNK VI T NAMỤ Ệ
DANH M C HÀNG HÓA XNK VI T NAMỤ Ệ
3. M i Ch ng c a Danh m c hàng hóa xu t ỗ ươ ủ ụ ấ
kh u, nh p kh u đc chia thành 6 c t:ẩ ậ ẩ ượ ộ
3.1. C t 1: Mã hàng;ộ
3.2. C t 2: Mô t hàng hóa b ng ti ng Vi t;ộ ả ằ ế ệ
3.3. C t 3: Đn v tính;ộ ơ ị
3.4. C t 4: Code (Mã hàng);ộ
3.5. C t 5: Description (Mô t hàng hóa b ng ộ ả ằ
ti ng Anh);ế
3.6. C t 6: Unit of quantity (Đn v tính);ộ ơ ị

Bi u thu nh p kh u u đãiể ế ậ ẩ ư
Bi u thu nh p kh u u đãiể ế ậ ẩ ư
1. Các Bi u thu nh p kh u u đãi: ể ế ậ ẩ ư
1.1. Bi u thu nh p kh u u đãi theo t l ể ế ậ ẩ ư ỷ ệ
ph n trăm.ầ
1.2. Bi u thu nh p kh u u đãi theo m c ể ế ậ ẩ ư ứ
thu tuy t đi.ế ệ ố

