
ĐỀ THI CUỐI KỲ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Ngày thi: 13/6/2020
Thời gian làm bài: 50 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1. Chính phủ Việt Nam nhận được khoản tín dụng của Ngân hàng Thế giới để
nâng cấp hệ thống điện vùng núi. Chính phủ quyết định mời thầu cung cấp vật tư
thiết bị điện. Nhà thầu Trung Quốc và Việt Nam cùng tham gia, hồ sơ mời thầu
trang thiết bị có chất lượng tương đương nhau, giá của nhà thầu Việt Nam cao
hơn nhà thầu Trung Quốc. Chính phủ Việt Nam lựa chọn nhà thầu Việt Nam là
vi phạm nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN)
B. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
C. Không vi phạm nguyên tắc nào
2. Trong thương mại quốc tế, nước nhỏ được hiểu là
A. Nước có cầu nhập khẩu lớn hơn cầu nội địa.
B. Nước có cung xuất khẩu lớn hơn cung nội địa.
C. Nước không đủ sức làm thay đổi giá quốc tế.
D. Nước mà nền kinh tế vận hành không thể thiếu hoạt động ngoại thương.
3. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trợ cấp xuất khẩu có thể tiến hành trực tiếp hoặc gián tiếp.
B. Các thỏa thuận quốc tế khuyến khích những hình thức trợ cấp xuất khẩu nhằm
thúc đẩy phát triển sản xuất.
C. Nước trợ cấp xuất khẩu có thể gặp phải thuế đối kháng từ nước nhập khẩu.
D. Cả ba nhận xét trên đều đúng.
4. Phá giá hối đoái làm cho
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Đầu tư vào trong nước tăng, đầu tư ra nước ngoài giảm.
C. Du lịch ra nước ngoài tăng, du lịch vào trong nước giảm.
D. Tất cả đều đúng.
5. So với các biện pháp phi thuế quan, thuế quan có ưu điểm là
A. Minh bạch, dễ dự đoán.
B. Dễ đàm phán cắt giảm.
C. Tạo thu ngân sách.
D. Đảm bảo nghĩa vụ của các doanh nghiệp là công bằng nhau.
E. A, B và C đúng.
F. Tất cả đều đúng.
G. Không có đáp án đúng.

6. Thuế quan ràng buộc trong WTO
A. Là sự nới rộng của mức thuế trần.
B. Là thuế suất được ghi trong danh mục ưu đãi (Danh mục thuế quan): được tăng
trở lại quá mức ràng buộc đó.
C. Là thuế suất được ghi trong danh mục ưu đãi (Danh mục thuế quan): chỉ có giảm
mà không được tăng trở lại quá mức ràng buộc đó.
D. Là thuế suất được ghi trong danh mục ưu đãi (Danh mục thuế quan).
7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Lợi thế so sánh bao hàm lợi thế tuyệt đối.
B. Lợi thế tuyệt đối bao hàm lợi thế so sánh.
C. Lợi thế so sánh không nhất thiết đòi hỏi phải có lợi thế tuyệt đối.
D. Lợi thế tuyệt đối nhất thiết đòi hỏi phải có lợi thế so sánh.
E. A, C, D không đúng.
F. A, B, D không đúng.
8. Tính tổng quát hóa của quy luật lợi thế so sánh so với lý thuyết lợi thế tuyệt đối là
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn từ mậu dịch.
B. Một nước được coi là “kém nhất” vẫn có lợi thế khi giao thương với một nước
được coi là “tốt nhất”.
C. Không có các hình thức cản trở mậu dịch.
9. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với các lý thuyết về thương mại quốc tế?
A. Thương mại quốc tế góp phần xóa bỏ dần sự cách biệt về giá cả các yếu tố sản
xuất giữa các quốc gia.
B. Thương mại quốc tế chỉ mang đến lợi ích cho các nước phát triển và thiệt hại
cho các nước đang phát triển.
C. Thương mại quốc tế làm cho sản xuất có hiệu quả hơn.
D. Thương mại quốc tế thúc đẩy chuyên môn hóa.
10. Trong trường hợp nào dưới đây, các nhà hoạch định chính sách có quan điểm
theo chủ nghĩa trọng thương?
A. Muốn áp dụng trở lại hệ thống tiền tệ bán vị vàng.
B. Ủng hộ chính sách cắt giảm chi phí cho các thương nhân.
C. Cổ vũ cho thương mại công bằng nhằm cải thiện tiền lương thấp ở các nước nghèo.
D. Áp dụng các công cụ giảm nhập khẩu và khuyến khích xuất khẩu.
11. Bảo hộ mậu dịch và tự do mậu dịch là hai xu hướng
A. Mâu thuẫn nhau.
B. Bỏ sung cho nhau và luôn tồn tại trong chính sách thương mại của mỗi quốc gia.
C. Tồn tại độc lập với nhau.
D. Tất cả đều đúng.
E. A và B đúng.

12. Khi thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch, nhà nước sẽ
A. Dựng lên các hàng rào thuế quan nhằm ngăn chặn hàng ngoại nhập.
B. Áp dụng các biện pháp quản lý nhập khẩu phi thuế.
C. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ cho các ngành sản xuất trong nước để giúp tăng
khả năng cạnh tranh của hàng hóa nước mình trên thị trường thế giới.
D. Tất cả đều đúng.
E. A và B đúng.
F. Không có đáp án đúng.
13. Biện pháp nào dưới đây doanh nghiệp có thể chủ động áp dụng?
A. Bán phá giá hối đoái
B. Bán phá giá hàng hóa
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
E. B và C đúng
F. Không có đáp án đúng
14. Tại sao WTO lại chỉ cho phép các nước bảo hộ thông qua thuế quan?
A. Đảm bảo tính minh bạch.
B. Thông qua đàm phán và lịch trình giảm thuế quan của một nước, người ta cũng
sẽ dễ dàng hơn trong việc dự đoán mức độ bảo hộ.
C. Vì thuế quan không phải là biện pháp bảo hộ.
D. Tất cả đều đúng.
E. A và B đúng.
F. Không có đáp án đúng.
15. Việt Nam hiện có thỏa thuận Tối huệ quốc với
A. Chỉ 164 thành viên WTO.
B. Ngoài các thành viên WTO, còn có các nước và vùng lãnh thổ chưa là thành
viên WTO.
C. Không có đáp án đúng.
16. Sự khác biệt cơ bản giữa thuế theo MFN và GSP là
A. Tính chất có đi có lại.
B. Tính thời hạn.
C. Mức thuế suất.
D. Điều kiện áp dụng.
E. A, B và C đúng.
F. Tất cả đều đúng.
G. Không có đáp án đúng.

17. Thái Lan là thành viên của WTO. Quy định nào dưới đây của chính phủ Thái
Lan vi phạm nguyên tắc NT?
A. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị điện nhập khẩu từ Singapore.
B. Quy định thuế nhập khẩu xe máy từ Nhật Bản cao hơn thuế nhập khẩu xe máy từ
Việt Nam.
C. Dành ưu đãi cho nhà đầu tư Malaysia cao hơn nhà đầu tư Trung Quốc.
D. Quy định thuế tiêu thụ nội địa mặt hàng thuốc lá căn cứ vào tỷ lệ nội địa hóa.
18. Hoa Kỳ cho Việt Nam hưởng quy chế NTR. Như vậy, thuế suất Hoa Kỳ áp
dụng với hàng nhập khẩu từ Việt Nam sẽ
A. Thấp hơn mức thuế suất nhập khẩu từ các nước được hưởng NTR khác.
B. Thấp hơn mức thuế suất nhập khẩu từ bất cứ nước thứ ba nào.
C. Bằng mức thuế suất nhập khẩu từ các nước được hưởng NTR khác.
D. Thấp hơn thuế suất GSP.
E. C và D đúng.
F. Không có đáp án đúng.
19. Áp dụng hạn ngạch
A. Tăng thu cho ngân sách nhà nước.
B. Thúc đẩy cạnh tranh.
C. Có thể đem lại lợi nhuận độc quyền cho nhà nhập khẩu.
D. Gây thiệt hại cho nhà sản xuất nội địa.
20. Doanh nghiệp A hoạt động tại Khu chế xuất Tân Thuận. Doanh nghiệp A
cung cấp một phần hàng hóa do A sản xuất ra cho công ty B kinh doanh tại thị
trường Việt Nam. Chọn phát biểu đúng về nghĩa vụ của B.
A. Nộp thuế nhập khẩu hàng hóa.
B. Nộp thuế xuất khẩu hàng hóa.
C. Được miễn thuế xuất và nhập khẩu theo chính sách khuyến khích xuất khẩu của
Việt Nam.
D. B không có nghĩa vụ liên quan đến thuế xuất nhập khẩu.
21. Tính số thuế phải nộp: Công ty A ở Mỹ nhập khẩu 100 kg nấm từ một nước
được Mỹ cho hưởng MFN. Giá nhập khẩu theo hóa đơn là 5 USD/kg. Hãy tính số
thuế mà công ty phải nộp, biết rằng biểu thuế nhập khẩu của Mỹ quy định thuế
đối với nấm nhập khẩu từ nước được hưởng MFN là 8,8 cent/kg + 20%. Biết 1
USD = 100 cent.
A. 118,8 USD
B. 104,4 USD
C. 108,8 USD
D. 44 USD
22. Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là
A. Hàng máy móc thiết bị.
B. Hàng nông sản thực phẩm.

C. Hàng nguyên liệu thô sơ chế.
D. Nhiều loại hàng hóa mua bán trên thị trường.
23. Trong các nhóm biện pháp quản lý nhập khẩu dưới đây, nhóm biện pháp nào
nhìn chung không được WTO cho phép áp dụng?
A. Các biện pháp hạn chế định lượng.
B. Thuế quan.
C. Hàng rào kỹ thuật trong thương mại và các biện pháp vệ sinh dịch tễ.
D. A và C đúng.
E. Tất cả đều đúng.
F. Không có đáp án đúng.
24. Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài như nhà đầu tư trong nước là
tuân theo nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế?
A. Nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN)
B. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
C. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng
25. Nhật Bản dành ưu đãi thuế quan đặc biệt cho Việt Nam theo chế độ GSP,
song lại không dành ưu đãi này cho EU, như vậy Nhật Bản vi phạm nguyên tắc
nào trong thương mại quốc tế?
A. Nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN)
B. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
C. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng
D. Không vi phạm nguyên tắc nào
26. Bán phá giá hàng hóa
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu.
B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu.
C. Xuất khẩu chỉ tăng ở doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá.
D. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh xuất khẩu.
E. A, B và D đúng.
F. Không có đáp án đúng.
27. Việt Nam là thành viên của WTO, Việt Nam bị vi phạm MFN trong WTO khi
A. Dành ưu đãi cho một số sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc như các thành viên
khác của WTO.
B. Bảo hộ sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp Nhật Bản cao hơn so với các
doanh nghiệp Mỹ vì Hiệp định thương mại Việt - Mỹ không quy định về MFN trong
sở hữu trí tuệ.
C. Áp dụng mức thuế chống trợ cấp rất cao với các sản phẩm được trợ cấp xuất
khẩu của EU trong khi nhập khẩu từ các nước khác vẫn theo mức thuế ưu đãi.
D. A và B đúng.

