BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: LUT
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Lut Thương mại quc tế
Mã hc phn:
71LAWS40403
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71LAWS40403_06, 07, 08, 09
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Vn dng các kiến
thc pháp lut
Vit Nam pháp
lut quc tế để
nhn din, gii
thích đánh giá
các vấn đề pháp lý
trong lĩnh vực lut
thương mại quc
tế
Trc
nghim
50%
1-20
5.0
Vn dụng duy
phn bin trong
quá trình la chn
pháp lut áp dng,
la chọn phương
án tối ưu cho c
bài tp tình hung.
T lun
50%
1-3
5.0
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu + 0.25 đim/câu)
Theo CISG, min trách nhim là:
BM-003
Trang 2 / 7
A. Vic bên vi phạm nghĩa vụ đáng lẽ phi gánh chu toàn b và đầy đủ trách nhim
bồi thường thit hi cho bên b vi phm, tuy nhiên, vì thit hi xy ra trong nhng
điu kin, hoàn cnh nhất định mà bên vi phạm nghĩa vụ đưc min tr toàn b hoc
mt phn trách nhim bồi thường thit hại đó
B. Vic bên vi phạm nghĩa vụ đáng lẽ phi gánh chu toàn b đầy đủ trách nhim
bồi thường thit hi cho bên b vi phm, tuy nhiên, vì thit hi xy ra trong nhng
điu kin, hoàn cnh nhất định mà bên vi phạm nghĩa vụ đưc min tr toàn b nghĩa
v t hợp đng
C. Vic bên vi phạm nghĩa vụ đáng lẽ phi gánh chu toàn b đầy đủ trách nhim
bồi thường thit hi cho bên b vi phm, tuy nhiên, vì thit hi xy ra trong nhng
điu kin, hoàn cnh nhất định mà bên vi phạm nghĩa vụ đưc min tr toàn b các
bin pháp chế tài mà bên b vi phm có th áp dng
ANSWER: A
Theo điều kiện EXW (INCOTERMS 2020) thì người mua s:
A. Chu mi trách nhim bốc hàng, thuê phương tiện vn ti, th tc xut nhp khu,
trách nhim d hàng, chi phí vn ti ph để đưa hàng hóa về ng của người mua
B. Không chu mi trách nhim bốc hàng, thuê phương tiện vn ti, th tc xut nhp
khu, trách nhim dng, chi phí vn ti ph để đưa hàng hóa về ng của người
mua
C. Ch chu trách nhim bc hàng và chi phí vn chuyn chính
D. Thuê phương tiện vn ti, làm th tc nhp khu và chu chi phí vn ti
ANSWER: A
Nhóm điều kiện INCOTERMS 2020 nào mà người bán s chuyn giao ri ro cho cho
người mua sau khi hàng được đặt dc mạn tàu do người mua ch định:
A. FAS
B. FOB
C. CFR
D. CIF
ANSWER: A
Ch th ch yếu ca luật thương mại quc tế tư là:
A. Thương nhân
B. Quc gia
C. T chc quc tế
D. Pháp nhân
ANSWER: A
To s công bằng và bình đẳng gia hàng hóa nhp khu và hàng hóa được sn xut
trong nước là ni dung ca nguyên tc:
A. Đối x quc gia (NT)
B. T do hóa thương mại
C. Ti hu quc (MFN)
D. Cân bng li ích
BM-003
Trang 3 / 7
ANSWER: A
Tư cách thương nhân trong thương mại quc tế được xác định theo:
A. Quy định ca pháp lut quc gia
B. Quy định ca các hiệp định ca WTO
C. Quy định ca tập quán thương mại
D. Tha thun ca các bên trong giao dịch thương mạiANSWER: A
Hn ngch nhp khu là mt bin pháp thuc nhóm:
A. Hàng rào phi thuế quan
B. Hàng rào thuế quan
C. Hàng rào k thut
D. Hàng rào nhp khu
ANSWER: A
Vai trò ca quc gia trong luật thương mại quc tế công là:
A. Ban hành và thc thi các chính sách thương mại quc tế
B. Trc tiếp kinh doanh
C. To ra tập quán thương mại quc tế
D. Tt c đáp án đều đúng
ANSWER: A
Phiên bn sau không có giá tr thay thế phiên bản trước là đặc điểm ca ngun lut
nào?
A. Tập quán thương mại quc tế
B. Pháp lut quc gia
C. Điều ước quc tế
D. Các nguyên tc pháp lý chung
ANSWER: A
Ch th tạo ra điều ưc quc tế là:
A. Quc gia
B. Pháp nhân
C. Cá nhân
D. Tt c đáp án đều đúng
ANSWER: A
Tính quc tế trong thương mại quc tế hiện đại được hiu là:
A. Hoạt động trao đổi hàng hóa, dch vụ, đầu tư, sở hu trí tu xuyên biên gii gia
các quc gia, các vùng lãnh th hi quan
B. Giao dịch thương mại giữa các thương nhân có quốc tch khác nhau
C. Hoạt động trao đổi hàng hóa gia các quc gia vi nhau
D. Giao dch hàng hóa, dch v có hoạt động thanh toán quc tế
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 7
Loi t chc quc tế nào sau đây là chủ th ca luật thương mại quc tế hiện đại:
A. T chc quc tế liên chính ph
B. T chc quc tế phi chính ph
C. T chc quc tế toàn cu
D. T chc quc tế liên khu vc
ANSWER: A
Hình thc gii quyết tranh chp nào không th s dụng đồng thi với phương thức t
tng tòa án:
A. Trọng tài thương mại
B. Thương lượng
C. Hòa gii
D. Tt c đáp án đều đúng
ANSWER: A
Điu nào sai khi nói v INCOTERMS:
A. INCOTERMS là lut v vn ti do ICC ban hành
B. INCOTERMS 2020 không là mất đi giá trị pháp lý ca INCOTERMS 2010
C. INCOTERMS không th là luật điều chnh chính trong hợp đồng thương mại quc
tế
D. Các điều kin trong INCOTERMS có th áp dng cho vn tải đường bin ln vn
tải đa phương tiện
ANSWER: A
Hình thc gii quyết tranh chp nào mang tính quyn lực nhà nước:
A. Tòa án
B. Trọng tài thương mại
C. Hội đồng hòa gii
D. Tt c đáp án đều sai
ANSWER: A
Văn bản nào sau đây không phải là tp quán thương mại quc tế?
A. CISG
B. INCOTERMS
C. UCP
D. Tt c đáp án đều sai
ANSWER: A
Trường hp ch th ca giao dịch thương mại quc tế có quc tch ca các quc gia
thành viên điều ước quc tế thì:
A. Điều ước quc tế đương nhiên được áp dng
B. Điều ước quc tế ch đưc áp dng trên cơ sở áp dng các quy phạm xung đột
C. Điều ước quc tế ch đưc áp dng khi có tha thun ca các bên
D. Điều ước quc tế ch đưc áp dng khi lut quốc gia không có quy định điều chnh
giao dch
BM-003
Trang 5 / 7
ANSWER: A
Nhận định nào sau đây là sai:
A. Các bên không được tha thun trái vi ni dung ca tập quán thương mại quc tế
B. Các bên trong hợp đồng phi ghi rõ trong hợp đồng tp quán quc tế nào mình s
dng
C. Tập quán thương mại quc tế đưc áp dng nếu được các bên la chn
D. Tập quán thương mại quc tế không điều chnh toàn b ni dung hợp đồng
ANSWER: A
Nội dung nào sau đây không làm ảnh hưởng đến hiu lc ca tha thun trng tài?
A. Hiu lc ca hợp đồng thương mại quc tế
B. Hình thc ca tha thun trng tài
C. Lĩnh vc phát sinh tranh chp
D. Năng lực hành vi dân s của người xác lp tha thun trng tài
ANSWER: A
Hợp đồng nào sau đây có thể s dng CISG làm luật điều chnh:
A. Hợp đồng cung ng nguyên liu xây dng gia Công ty A (tr s ti Hàn Quc)
và Công ty B (tr s ti Vit Nam)
B. Hợp đồng mua bán tàu thy gia Công ty A (tr s ti Hàn Quc) và Công ty B
(tr s ti Vit Nam)
C. Hợp đồng đại lý du lch gia Công ty A (tr s ti Hàn Quc) và Công ty B (tr s
ti Vit Nam)
D. Hợp đồng may gia công ba lô gia Công ty A (tr s ti Hàn Quc) và Công ty B
(tr s ti Vit Nam)
ANSWER: A
PHN T LUN
Công ty X (tr s ti Viêt Nam) hợp đồng mua thép t Công ty Y (tr s thương
mi ti Vit Nam và Trung Quc). Công ty X không biết Công ty Y có 02 tr s thương mại.
Hợp đồng ghi nhn các bên tham gia ký hợp đồng là Công ty X (tr s Vit Nam) và Công ty
Y (Việt Nam). Hàng hóa được giao t tr s Công ty Y ti Trung Quc.
Tr li các câu hỏi sau đây:
Câu hi 21 (2.0 đim): Do không tha thun v luật điều chnh, Công ty Y cho rng Công
ước Viên nên được áp dụng để điều chnh hp đồng theo Điều 1.1.a của Công ước, do Vit
Nam và Trung Quốc đều là thành viên của Công ước Viên. Ngưc li, Công ty Y cho rng do
hai công ty đều có tr s ti Vit Nam nên lut Vit Nam s được áp dng. Theo anh, ch, lut
nào s được áp dụng trong trường hp này? Gii thích kèm cơ s pháp lý.
Câu hi 22 (1.5 đim): Gi s Công ước Viên 1980 được dùng để điều chnh hợp đồng. Nhn
thy hàng hóa không phù hp vi hợp đồng, Công ty X đã căn cứ s khác bit gia chất lượng
hàng hóa được giao trên thc tế vi chất lượng hàng hóa theo hợp đồng để tính toán mc