1
H CƠ S DLIU
GV: Nguyn Vit Cường
NI DUNG MÔN HC
Chương 1: Gii thiu chung vlý thuyết CSDL
Chương 2: Mô hình thc thkết hp
Chương 3: Mô hình quan h
Chương 4: Chuyn t hình thc thkết hp
sang mô hình quan h
Chương 5: Ngôn ngtruy vn SQL
Chương 6: Chun hóa dliu
Chương 7: Thiết kếvt lý sdliu
Chương 8: Thtclưu tr trigger
Chương 9: Bo mt quyn cangười dùng
Tng cng: 45 LT+60TH
NI DUNG MÔN HC
6045Tng cng:
63
Bo mt quyn ca
người dùng
9
246Thtclưu tr trigger8
03
Thiết kếvt sd
liu
7
06Chun a dliu6
3012Ngôn ngtruy vn SQL5
03
Chuyn t nh thc
thkết hp sang mô hình
quan h
4
06Mô hình quan h3
03Mô hình thc thkết hp2
03
Gii thiu chung v
thuyết CSDL
1
THC HÀNHLÝ THUYTTÊN CHƯƠNGCHƯƠNG
TÀI LIU THAM KHO
[1]Concepts of Database management – Philip
J. Pratt & Joseph J. Adamski Thomson , 5th
edition
[2] Database Systems: Design, Implementation
& Management – Peter Rob & Carlos Coronel
Thomson, 6th edition
[3] Programming Logic and Design – Joyce
Farrell – Thomson, 3rd Edition
[4] Giáo trình sdliu - Trường ĐH Công
nghip TP HCM
[5] Các bài thc hành môn sdliu-
Trường ĐH Công nghip TP HCM
[6] Principles of database and knowledge base
systems - JEFFREY D. ULLMAN
Gii thiu chung v thuyết
SDLiu (CSDL)
Chương 1Các khái nim bn và định nghĩa
Hthng x tp tin truyn thng
Cách tiếp cn sdliu
Các thành phn ca i trường h
qun tr sdliu
Các chcnăng ca hqun tr s
dliu
Kiến trúc sdliu ba lượcđồ
Ni dung
2
Dliu thông tin
Dliu(data):
mt tnh thc thích hp vnhng s
kin(event), khái nim (concept) hay chth để
giúp con người giao tiếp, din gii hay x
hoc thc hin 1 cách t động
Dliuđược mô tbt kdng nào, chng hn
thay sgn lin vi ngnghĩa
Thông tin (Information):
dliuđãđược qua x nhmđáp ng
yêu cu cangười sdng trong nhng hoàn
cnh cth
Dliu trong ngcnh
Dliuđược tng hp / xlý
1. Các khái nim bn định nghĩa1. Các khái nim bn định nghĩa
Thông tin: dliu trong ngcnh
STT sinh viên H n sinh viên Lp
Tui
1 10273 Nguyn Văn Hoà CDTH7 20
2 00298 Nguyn Minh Tâm CDTH7 19
151 50542 HXuân Phương TCTH33 18
152
50075
L
ê
Vi
t
D
ũ
CNTH34
20
Dliu
1 10273 Nguyn Văn Hoà CDTH7 20
2 00298 Nguyn Minh Tâm CDTH7 19
151 50542 HXuân Phương TCTH33 18
152 50075 Lê Vit Dũng CNTH34 20
1. Các khái nim bn định nghĩa
Siêu dliu (metadata)
Siêu dliu dliu dùng để tcác tính
cht / đc tính ca dliu khác (dliu vd
liu).
Các đặc tính: định nghĩa dliu, cu trúc d
liu, qui tc / ràng buc.
1. Các khái nim bn định nghĩa
Hthng x tp tin(file processing system)
Hthng xlý tp tin tp hp c chương trình
dùng để lưu tr, thao tác truy xut các tp tin
dliu có kích thước ln.
Các tp tin dliuđượclưu trtrong các thư mc
(folder).
2.1 Hthng x tp tin theo li cũ
2. Quá trình qun lý dliu2. Quá trình qun dliu
Các thành phn ca hthng xlý tp tin
Phn cng: các máy tính.
Phn mm:
H điều hành
Các tin ích
Các tp tin
Các chương trình qun tp tin
Các chương trình ng dng to c báo cáo tcác
dliuđượclưu trtrong c tp tin.
Con người: người qun lý, chuyên gia, người lp
trình, người sdng cui cùng.
Các thtc: c lnh các qui tc chi phi vic
thiết kế sdng các thành phn ca phn
mm.
Dliu: tp hp các skin.
3
2. Quá trình qun lý dliu
Qun lý dliu ca hthng tp tin
Ngôn nglp trình: 3GL (third-Generation
Language).
Làm gì? Làm như thếnào?
Các ngôn ng:
COBOL (COmmon Business-Oriented Language)
BASIC (Beginner’s All-purpose Symbolic Instruction Code)
FORTRAN (FORmula TRANslation)
Các chương trình xlý tp tin
To cu trúc tp tin.
Thêm dliu vào tp tin.
Xóa dliu ca tp tin
Sa dliu ca tp tin.
Lit dliu ca tp tin.
Hthng x tp tin theo li cũ
Nhượcđim ca hthng x tp tin
Phthuc dliu chương trình (Program-Data
Dependence)
Tt ccác chương trình ng dng phi duy t siêu
dliu (phn t) ca các tp tin chúng s
dng.
tha dliu / Trùng lp dliu(Data
Redundancy / Duplication of Data)
Các hthng / chương trình khác nhau c bn
dliu riêng bit ca cùng dliu.
Hn chếvic dùng chung dliu
Ming dng c tp tin riêng bit, ít sdng
chung dliu vi các ng dng khác.
Hthng x tp tin theo li cũ
Nhượcđim ca hthng x tp tin
Thi gian phát trin lâu
Người lp trình phi thiết kếcác dng tp tin dliu
riêng viết cách truy xut tp tin cho ming dng
mi.
Chi phí bo trì chương trình cao
Các nhượcđiểm nêu trên làm cho vic bo trì
chương trình gp nhiu khó khăn, thường chiếm
khong 80% ngân sách phát trin HTTT.
Mingười lp trình phi duy trì dliu riêng
bit.
Michương trình ng dng phi mã lnh
cho siêu dliu ca mi tp tin.
Michương trình ng dng phi các
chương trình con x để đọc, thêm, sa
xóa dliu.
Không các điu khin chung phi hp.
Các dng thc tp tin không ng chun.
Phthuc dliu
Tn vùng nh để lưu trdliu tha.
Gây ra các vnđề khó vbo trì dliu.
Vnđề chính:
Vic cp nht dliu ca mt tp tin thdn
đến các u thun dliu.
Vi phm tính toàn vn dliu.
tha dliu tha dliu
Duplicate Data
4
2. Quá trình qun lý dliu
2.2 Cách tiếp cn sdliu
2. Quá trình qun lý dliu
2.2 Cách tiếp cn sdliu
sdliu(CSDL)
sdliu stp hp tchc c dliu
liên quan lun vi nhau đượclưu trtrong
các tp tin
Tp dliu này s đượclưu trtrên các
thiết bthông tin lưu tr như băng t,
đĩa…nhm tha mãn yêu cu khai thác
thông tin đồng thi ca nhiungười dùng
hay nhiuchương trình ng dng vi nhiu
mcđích sdng khác nhau.
Mt hCSDL= CSDL+ hQTCSDL
3.Các khái nim vhqun tr sdliu
Hqun trCSDL
DBMS – DataBase Management System
Hqun trCSDL tp hp các chương trình,
phn mm dùng để qun cu trúc dliu
ca CSDL điu khin truy xut dliu trong
CSDL.
Cho phép người sdng định nghĩa, to lp
bo trì CSDL cung cp các truy xut dliu.
Cung cp mt giao dingiưãngưi sdng và
dliu.
3.Các khái nim vhqun tr sdliu
3.1 Các cách nhìn khác nhau vdliu
View 1 View 2 View n…..
Logical (or Conceptal) Level
Physical Level
Cpđộ trutượng
Các mcđộ trung trong mt DBMS
Strung đạtđược thông qua mô tmi mcdưới dng mtlượcđồ
bng cách dùng mt hình dliu cth
3.2 Mô hình dliu, lượcđồ thhin
nh Dliu Data Model: Tp hp
các khái nim mô t:
Dliu và mi kết hp gia dliu
Ngnghĩa dliu ng buc dliu
Các thao tác trên hình Dliu: Các
thao tác rút trích và cp nht CSDL bng
cách tham chiếuđến các khái nim ca Mô
hình Dliu
nh Dliu
5
3.2 Mô hình dliu, lượcđồ thhin
nh Quan h- Relational Model
nh Mng-Network Model
nh Dliu Phân cp-Hierarchical
Data Model
nh Hướng đốitượng-Object-oriented
Data Models
nh Quan h Đốitượng-Object-
Relational Models
Các hình Dliu:
3.2 Mô hình dliu, lượcđồ thhin
Lượcđồ CSDL-Database Schema: t
vCSDL. Bao gm tvcu trúc CSDL
các ràng buc trên CSDL đó
Thhin CSDL-Database Instance: D
liu hin thiđượclưu trong mt CSDL
mt thiđim nào đó, hay còn gi là trng
thái CSDL- database state(hay thhin-
occurrence)
Lượcđồ CSDL rt ít khi thay đổi. Trng
thái CSDL thay đổi mi khi CSDL được cp
nht
Lượcđồ thhin:
Mt kho cha dliuđượcđịnh nghĩa 1
ln, được duy trì truy xut bi nhiu
người dùng.
Bn cht t tca 1 hCSDL
Mt DBMS catalog lưu tr tvCSDL(mô
tnày gi meta-data).
CSDL+ mô tvcu trúc ràng buc ca
CSDL
Phn mm DBMS làm vic vi nhiung
dng CSDL
Stách bit giachương trình dliu,
strutượng ca dliu
3.3 Các đặcđiểm ca Cách tiếp cn sdliu
Mô hình dliu Dliu.
Htrnhiu cách nhìn vdliu
Chia sdliu x giao dch nhiu
người dùng
3.3 Các đặcđiểm ca Cách tiếp cn sdliu
3.4 Các đốitượng dùng sdliu
Nhng người lp trình: Nhng người này phi hiu
cu trúc CSDL, cách lưu trdliu.
Nhng người sdng không chun: Chcn biết
ni dung CSDL và cách truy xut
Nhng người qun trCSDL: Đitượng này xut
hin do tính cht quá phc tp ca hqun tr
CSDL, không phi ai cũng toàn quynđi vi
CSDL. Nhng ni thucđốitượng này nhim
vi đặt cu trúc CSDL vào hqun trCSDL,
nhp dliu ban đầu, gii quyết các biến cxy ra,
backup , restore dliu, sađối cu trúc CSDL
theo u cu cangười thiết kế, nm các quynưu
tiên, lp chếbo mt ca hthng CSDL.
Dliu to thành mt tài sn ca tchc:
Điều khin tích hp
Gim ti thiu s dư tha dliu (data
redundancy).
Nâng cao tính nht quán (data consistency) /
toàn vn dliu (data integrity).
Nâng cao vic dùng chung dliu (data
sharing).
Nhng người sdng khác nhau nhng i nhìn
khác nhau vdliu.
3.5 Scn thiết ca CSDL