Trang 1 / 2 – Đề 1
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1 (2.5 đim) [G1, G2]
Trung tâm Khí ng Thy văn cn thiết kế cơ sdữ liu đlưu trthông tin dbáo các cơn
bão trên Bin Đông.
- Thông tin vcơn bão cn đưc lưu trbao gm tên cơn bão, ngày hình thành, ngày kết
thúc, ta đhình thành và đưc đánh mã số để phân bit vi các cơn bão khác.
- Mỗi cơn bão sđưc phân vào mt loại cơn bão dựa trên các đc đim ca . Loi cơn
bão có các thông tin như mã loại duy nhất, cp đ, mức độ ảnh hưng.
- Mỗi cơn bão sẽ có nhiều dự báo đưng đi kể từ khi hình thành đến khi kết thúc. Mỗi d
báo đưng đi cần lưu trcác thông tin như mã dbáo duy nhất, thi đim đưa ra dbáo,
tọa độ vị trí tâm bão, git cp, hưng di chuyn, tốc đdi chuyn.
- Mỗi dbáo đưng đi ca cơn bão sẽ ảnh ng đến nhiu khu vc vi mc đ, sc gió
và lưng mưa khác nhau. Mi khu vc sđưc lưu li các thông tin như mã khu vực duy
nhất, tên khu vc, đặc đim.
Dựa trên mô tngữ cảnh trên, sinh viên thc hin các yêu cu sau:
1. Xây dng mô hình thc thể mối kết hp. (1.5 đim)
2. Chuyển mô hình thc thể mối kết hp trên thành mô hình quan h. (1 đim)
Câu 2 (7.5 đim) [G1, G2]
Cho lưc đsở dữ liu “Qun lý kim đnh sn phm” như sau:
PHANXUONG (MaPX, TenPX, DiaChi, QuanDoc, SLCN, NgayTL)
Tân t: Hệ thng cn lưu trthông tin các phân ng sn xut ca mt nhà máy. Mi phân
ng bao gm các thông tin: phân ng (MaPX), tên phân ng (TenPX), đa ch
(DiaChi), ngưi qun đc ca phân ng (QuanDoc), sng công nhân (SLCN), ngày
thành lp (NgayTL). Ngưi qun đc cũng là mt công nhân ca phân xưng đó.
CONGNHAN (MaCN, HoTen, NgaySinh, BacTho, MaPX)
Tân t: Lưu trthông tin ca công nhân bao gm các thông tin: công nhân (MaCN), h
tên công nhân (HoTen), ngày sinh ca công nhân (NgaySinh), bc thcủa công nhân (BacTho),
phân xưng công nhân đó làm vic (MaPX). Bc thợ của công nhân có các giá tr1, 2, 3,
4, 5, 6, 7. Công nhân mi vào làm scó bc thlà 1.
LOAISP (MaLSP, TenLSP, TinhNangNoiBat, TrangThai)
Tân t: Lưu trthông tin ca loi sn phm: Mã loi sn phm (MaLSP), tên loi sn phm
(TenLSP), tính năng ni bt (TinhNangNoiBat), trng thái ca loi sn phm (TrangThai).
Min giá trị của thuc tính trng thái: “Đang sn xut”, “Còn hàng”, “Ngng sn xut”.
TIEUCHUANKD (MaTC, TenTC, MaLSP, MoTa, DVDL, KQMongDoi, SaiSo)
Tân t: Lưu trthông tin ca tiêu chun kim đnh cho loi sn phm, mt loi sn phm s
nhiu tiêu chun kim đnh. tiêu chun (MaTC), tên tiêu chun (TenTC), loi sn
phm (MaLSP), ttiu chun (MoTa), đơn vđo ng (DVDL), kết qumong đi ca tiêu
chun (KQMongDoi), sai scho phép (SaiSo). Các giá trsai scho phép không đưc t
quá ±10% trên kết qumong đi tương ng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ: I (2024-2025)
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 75 phút
ĐỀ 1
Trang 2 / 2 – Đề 1
SANPHAM (MaSP, TenSP, NgaySX, MaLSP, MaPX, TinhTrangSP)
Tân t: Lưu trthông tin ca sn phm, bao gm thông tin: Mã sn phm (MaSP), Tên sn
phm (TenSP), ngày sn xut (NgaySX), mã loi sn phm (MaLSP), phân xưng sn xut
(MaPX), tình trng ca sn phm (TinhTrangSP). Tình trng ca sn phm có các tình trng
sau: “Chưa kim đnh”, “Đã kim đnh”.
KIEMDINHSP (MaKD, MaSP, MaCN, ThoiDiemKD, KQKiemDinh, NoiDung)
Tân t: Lưu trthông tin ca kim đnh ca tng sn phm: kim đnh (MaKD), sn
phm (MaSP), công nhân thc hin kim đnh (MaCN), thi đim kim đnh (ThoiDiemKD),
kết qukim đnh (KQKiemDinh), ni dung kết qukim đnh (NoiDung). Kết qukim đnh
có giá trlà 0 nếu kim đnh không đt, là 1 nếu kim đnh đt. Nếu kim đnh không đt, ni
dung li cn đưc lưu li trong thuc tính ni dung. Một sn phm thnhiu ln kim
định nếu kết qukim đnh trưc đó không đạt.
KETQUACT (MaKD, MaTC, KQThucTe, DanhGia)
Tân t: Lưu trthông tin kết quchi tiết kim đnh trên tng tiêu chun ca loi sn phm,
một ln kim đnh sđánh giá trên nhiu tiêu chun. Bao gm các thông tin: kim đnh
(MaKD), tiêu chun ca loi sn phm đang đưc kim đnh (MaTC), kết quthc tế đo
đưc (KQThucTe), mc đđánh giá ca ngưi kim đnh (DanhGia). Mức đđánh giá các
giá tr: “Rt tt”, “Tt”, “Trung bình”, “Kém”.
Lưu ý: thuộc tính gạch chân là thuc tính khóa chính
1. Viết câu lnh SQL cho các yêu cu sau: (1.5 đim)
a. Tạo ràng buc min giá trcho thuc tính bậc thợ của công nhân. (0.75 đim)
b. Cập nht tình trng là “Chưa kim đnh” đi vi các sn phm do phân ng mã là
“PX05” sn xut vào ngày 20/10/2024. (0.75 đim)
2. Viết các biu thc đi squan hbiu din các câu truy vn sau: (6 đim)
a. Lit kê tiêu chun (MaTC), tên tiêu chun (TenTC) và mô t(MoTa) ca tiêu chun
kim đnh có mã loi sn phm là LSP001kết qumong đi ln hơn 1000. (1 đim)
b. Lit kê nhng sn phm (MaSP, TenSP) thuc loi sn phm tên là “Bóng Đèn LED
10W” đưc sn xut tại phân xưng có tên là “Phân xưng Thiết bị”. (1 đim)
c. Cho biết thông tin công nhân (MaCN, HoTen) tên các sn phm (TenSP) đưc sn
xut vào ngày 22/10/2024 mà công nhân đó đã thc hin kim đnh (nếu có). (1 đim)
d. Lit kê các kim đnh (MaKD) có kết qukim đnh đạt (KQKiemDinh) và không có bt
kỳ tiêu chun nào kết qu thc tế đo đưc (KQThucTe) nh hơn kết qu mong đi
(KQMongDoi). (1 đim)
e. Tìm các kim đnh (MaKD) kết qukim đnh chi tiết vi mức đđánh giá là “Tt”
trên tt ccác tiêu chun kim đnh ca loi sn phm tên “Máy Ra Chén PX2”. (1 đim)
f. Với từng loi sn phm (MaLSP, TenLSP), hãy cho biết sng sn phm kết qu
kim đnh đt nhưng không phi là đt ở lần kim đnh đầu tiên. (1 đim)
Ghi chú: [G1, G2] là chun đu ra môn hc, sinh viên có thxem chi tiết trong đề cương môn học
---------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------
Duyt đề của Khoa/BMôn TM. Ging viên ra đ
Trang 1 / 2 – Đề 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ: I (2024-2025)
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 75 phút
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1 (2.5 đim) [G1, G2]
quan qun nhà c cn thiết kế sdữ liu đlưu trthông tin quyên góp cho các
phong trào ng hộ đồng bào bthit hi do thiên tai:
- Thông tin các phong trào cn đưc lưu trbao gm tên phong trào, thi gian bt đu, thi
gian kết thúc, mc tiêu, mi phong trào mã số để phân bit vi các phong trào khác.
- Mỗi phong trào sliên quan đến mt thiên tai đã xy ra. Thông tin thiên tai bao gm: mã
thiên tai duy nhất, tên thiên tai, loi thiên tai, tng thit hi vtài sn, sngưi thương
vong, số ngưi mt tích.
- Một tchc có thphát đng nhiu phong trào khác nhau. Các tchc phát đng phong
trào cn đưc lưu trcác thông tin vmã tchức duy nhất, tên tchức, và đa chỉ.
- Sau khi đưc phát đng, ngưi ng hsẽ quyên góp cho các phong trào. Mi ln quyên
góp sẽ lưu li các thông tin như stin, ni dung, thi gian quyên góp. Thông tin ca
ngưi ng hđưc lưu trữ gồm mã ngưi ng hduy nhất, stài khon, tên ngân hàng.
Dựa trên mô tngữ cảnh trên, sinh viên thc hin các yêu cu sau:
1. Xây dng mô hình thc thể mối kết hp. (1.5 đim)
2. Chuyển mô hình thc thể mối kết hp trên thành mô hình quan h. (1 đim)
Câu 2 (7.5 đim) [G1, G2]
Cho lưc đsở dữ liu qun lý “Qun lý kim đnh sn phm” như sau:
PHANXUONG (MaPX, TenPX, DiaChi, QuanDoc, SLCN, NgayTL)
Tân t: Hệ thng cn lưu trthông tin các phân ng sn xut ca mt nhà máy. Mi phân
ng bao gm các thông tin: phân ng (MaPX), tên phân ng (TenPX), đa ch
(DiaChi), ngưi qun đc ca phân ng (QuanDoc), sng công nhân (SLCN), ngày
thành lp (NgayTL). Ngưi qun đc cũng là mt công nhân ca phân xưng đó.
CONGNHAN (MaCN, HoTen, NgaySinh, BacTho, MaPX)
Tân t: Lưu trthông tin ca công nhân bao gm các thông tin: công nhân (MaCN), h
tên công nhân (HoTen), ngày sinh ca công nhân (NgaySinh), bc thcủa công nhân (BacTho),
phân xưng mà công nhân đó làm vic (MaPX). Bc thợ của công nhân có các giá tr1, 2, 3,
4, 5, 6, 7. Công nhân mi vào làm scó bc thlà 1.
LOAISP (MaLSP, TenLSP, TinhNangNoiBat, TrangThai)
Tân t: Lưu trthông tin ca loi sn phm: Mã loi sn phm (MaLSP), tên loi sn phm
(TenLSP), tính năng ni bt (TinhNangNoiBat), trng thái ca loi sn phm (TrangThai).
Min giá trị của thuc tính trng thái: “Đang sn xut”, “Còn hàng”, “Ngng sn xut”.
TIEUCHUANKD (MaTC, TenTC, MaLSP, MoTa, DVDL, KQMongDoi, SaiSo)
Tân t: Lưu trthông tin ca tiêu chun kim đnh cho loi sn phm, mt loi sn phm s
nhiu tiêu chun kim đnh. tiêu chun (MaTC), tên tiêu chun (TenTC), loi sn
phm (MaLSP), mô ttiu chun (MoTa), đơn vđo ng (DVDL), kết qumong đi ca tiêu
chun (KQMongDoi), sai scho phép (SaiSo). Các giá trsai scho phép không đưc t
quá ±10% trên kết qumong đi tương ng.
ĐỀ 2
Trang 2 / 2 – Đề 2
SANPHAM (MaSP, TenSP, NgaySX, MaLSP, MaPX, TinhTrangSP)
Tân t: Lưu trthông tin ca sn phm, bao gm thông tin: sn phm (MaSP), Tên sn
phm (TenSP), ngày sn xut (NgaySX), mã loi sn phm (MaLSP), mã phân xưng sn xut
(MaPX), tình trng ca sn phm (TinhTrangSP). Tình trng ca sn phm có các tình trng
sau: “Chưa kim đnh”, “Đã kim đnh”.
KIEMDINHSP (MaKD, MaSP, MaCN, ThoiDiemKD, KQKiemDinh, NoiDung)
Tân t: Lưu trthông tin ca kim đnh ca tng sn phm: kim đnh (MaKD), sn
phm (MaSP), công nhân thc hin kim đnh (MaCN), thi đim kim đnh (ThoiDiemKD),
kết qukim đnh (KQKiemDinh), ni dung kết qukim đnh (NoiDung). Kết qukim đnh
có giá trlà 0 nếu kim đnh không đt, là 1 nếu kim đnh đt. Nếu kim đnh không đt, ni
dung li cn đưc lưu li trong thuc tính ni dung. Mt sn phm thnhiu ln kim
định nếu kết qukim đnh trưc đó không đt.
KETQUACT (MaKD, MaTC, KQThucTe, DanhGia)
Tân t: Lưu trthông tin kết quchi tiết kim đnh trên tng tiêu chun ca loi sn phm,
một ln kim đnh sđánh giá trên nhiu tiêu chun. Bao gm các thông tin: kim đnh
(MaKD), tiêu chun ca loi sn phm đang đưc kim đnh (MaTC), kết quthc tế đo
đưc (KQThucTe), mc đđánh giá ca ngưi kim đnh (DanhGia). Mc đđánh giá có các
giá tr: “Rt tt”, “Tt”, “Trung bình”, “Kém”.
Lưu ý: thuộc tính gch chân là thuc tính khóa chính
1. Viết câu lnh SQL cho các yêu cu sau: (1.5 đim)
a. Tạo ràng buc min giá trcho thuc tính trng thái của loi sn phm. (0.75 đim)
b. Cập nht tăng kết qumong đi lên 15% đi vi các tiêu chun kim đnh ca loi sn
phm có mã là “LSP003” và có đơn vđo lưng là “mm”. (0.75 đim)
2. Viết các biu thc đi squan hbiu din các câu truy vn sau: (6 đim)
a. Lit sn phm (MaSP), thi đim kim đnh (ThoiDiemKD) nội dung kết qu
(NoiDung) ca các kim đnh do công nhân có mã là CN001thc hin và kết qukim đnh
không đt. (1 đim)
b. Lit htên công nhân thc hin (HoTen) ni dung kết qukim đnh (NoiDung)
của sn phm có tên là “Tủ Lạnh 100L-C399” và có kết qukim đnh không đt. (1 đim)
c. Cho biết thông tin sn phm (MaSP, TenSP) và tên các tiêu chun kim đnh (TenTC) có
sai số lớn hơn 200 tương ng vi loi ca sn phm đó (nếu có). (1 đim)
d. Lit các kim đnh (MaKD) kết qu kim đnh chi tiết vi mc đ đánh giá
(DanhGia) là “Tt” trên c2 tiêu chun có tên là “Mức tiêu thđiện” và “Độ sáng”. (1 đim)
e. Tìm các kim đnh (MaKD) thc hin trong năm 2024 đã kim đnh tt ccác tiêu chun
kim đnh ca loi sn phm có mã là “LSP001”. (1 đim)
f. Với tng phân xưng (MaPX, TenPX), hãy cho biết sng sn phm có kết qukim
định đt nhưng không phi là đạt ở lần kim đnh đầu tiên. (1 đim)
Ghi chú: [G1, G2] là chun đu ra môn hc, sinh viên có thxem chi tiết trong đề cương môn học
---------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------
Duyt đề của Khoa/BMôn TM. Ging viên ra đ