TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC  ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC LẦN 1 MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU LỚP: CĐN QTM 14A,B NGÀY THI: 01/7/2015 -THỜI GIAN: 60’

ĐỀ 1

HỌ TÊN: ......................................................................................................................................

LỚP:.............................................................. MSSV: ................................................................

Lưu ý :  Không được sử dụng tài liệu;

 Điền vào BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI đáp án đúng nhất;

 Nộp lại cả ĐỀ THI và BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI sau khi làm bài xong.

BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI

CÂU HỎI

Câu 1. Phép kết (join) nào không lấy các bộ không phù hợp giữa các quan hệ?

Left outer join Inner join

a. b. Right outer join c. d. Tất cả các đều đúng

Câu 2. SELECT * FROM STUDENT S JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID

Câu truy vấn trên tương đương với?

a. b. c. d. SELECT * FROM STUDENT S INNER JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID SELECT * FROM STUDENT S OUTER JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID SELECT * FROM STUDENT S LEFT JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID SELECT * FROM STUDENT S RIGHT JOIN TAKES T ON S.ID = T.ID

Câu 3. Phép kết nào lấy tất cả các bộ của bảng (quan hệ) bên phải của phép kết tổ

hợp với các bộ phù hợp bên trái?

LEFT OUTER JOIN

1

a. b. RIGHT OUTER JOIN c. FULL OUTER JOIN d. HALF OUTER JOIN

Câu 4. Phép toán nào là phép toán cơ bản đại số quan hệ (relational algebra)?

SELECTION (phép chọn) Tích DESCARTES

a. b. UNION (phép hợp) c. d. Tất cả các phép toán trên

Câu 5. Để tạo ra một quan hệ ảo lưu trữ câu truy vấn ta dùng?

FUNCTION

a. b. VIEW c. d. PROCEDURE STORE

Câu 6. Không thể cập nhật dữ liệu trên khung nhìn (VIEW) khi?

a. Khung nhìn có dùng từ khóa DISTINCT b. Khung nhìn có sử dụng các hàm kết hợp c. Khung nhìn được xây dựng từ một bảng d. Tất cả các câu trên

Câu 7. CREATE VIEW FACULTY AS SELECT ID, name FROM INSTRUCTOR

VIEW … AS

Tìm lỗi trong câu lệnh trên? INSTRUCTOR SELECT a. b. c. d. Không có lỗi

Câu 8. Để cài đặt ràng buộc toàn vẹn cho một quan hệ ta dùng?

a. CREATE TABLE b. MODIFY TABLE c. ALTER TABLE d. DROP TABLE

Câu 9. Cấu trúc của câu lệnh CASE là?

a.

b.

c.

CASE WHEN pred1…result1 WHEN pred2…result2 … WHEN predn … resultn ELSE result0 END CASE WHEN pred1 THEN result1 WHEN pred2 THEN result2 ... WHEN predn THEN resultn ELSE result0 CASE WHEN pred1 THEN result1 WHEN pred2 THEN result2 ... WHEN predn THEN resultn ELSE result0 END d. Tất cả các cấu trúc trên

Câu 10. Ràng buộc toàn vẹn được sử dụng để?

2

a. Kiểm soát ai được phép truy cập vào dữ liệu b. Đảm bảo rằng các bản ghi trùng lặp không được nhập vào bảng c. Đảm bảo giá trị của dữ liệu nhập cho một thuộc tính nào đó d. Ngăn chặn người dùng thay đổi các giá trị được lưu trữ trong bảng

Câu 11. Trong SQL, dữ liệu kiểu Dates có định dạng là?

a. mm/dd/yy b. yyyy/mm/dd c. d. dd/mm/yy yy/dd/mm

Câu 12. ________ trên một thuộc tính của quan hệ là cấu trúc dữ liệu cho phép các hệ

thống cơ sở dữ liệu để tìm các bộ trong quan hệ đó hiệu quả, mà không

duyệt qua tất cả các các bộ của quan hệ.

ASSERTION

a. INDEX b. REFERENCE c. d. VIEW

Câu 13. Một __________ là một dạng đặc biệt của store procedure, được thực hiện để

đáp ứng với hành động nhất định trên bảng như thêm, xóa hay sửa dữ liệu.

PROCEDURES

a. b. TRIGGERS c. d. FUNCTIONS STORE

Câu 14. Ký hiệu phép chọn trong đại số quan hệ là?

a. b. Pi () Sigma () c. Rho () d. Omega ()

Câu 15. Phép kết ngoài bao gồm?

Left join Full outer join

a. b. Right join c. d. Tất cả điều đúng

Câu 16. Trong đại số quan hệ, phép gán được ký hiệu bởi?

c. d. = == a.  b. 

Câu 17. Thực thể là?

a. Đối tượng của quan hệ b. Đối tượng của thế giới thực c. Mô hình của quan hệ d. Tất cả các câu trên

Câu 18. Một thực thể trong A được kết hợp với không hoặc nhiều hơn một thực thể

trong B, và một thực thể trong B được kết hợp với ít nhất một thực thể

trong A. Đây được gọi là?

3

a. One-to-many b. One-to-one c. Many-to-many d. Many-to-one

Câu 19. Cho COURSE(course_ID, sec_ID, semester). Ở đây course_ID, sec_ID và

semester là các __________ và COURSE là một _________?

Tuple, Relation

a. Relations, Attribute b. Attributes, Relation c. d. Tuple, Attributes

Câu 20. Ngôn ngữ nào dưới đây là ngôn ngữ hình thức?

Relational algebra

a. Domain relational b. Tuple relational c. d. Query language

Câu 21. Phép toán nào cho phép tổ hợp 2 quan hệ bằng cách kết hợp từng cặp các

bộ từ mỗi quan hệ thành một bộ?

a. b. Select (phép chọn) Join (phép kết) c. Union (phép hợp) d. Intersection (phép hội)

Câu 22. Phép toán nào cho phép hội 2 quan hệ có cùng cấu trúc?

a. Union (phép hợp) b. Join (phép kết) c. d. Tích Descartes Intersect (phép hội)

Câu 23. Phép toán nào mà kết quả trả về là các dòng xuất hiện cả trong 2 quan hệ?

a. Union b. Intersect c. Difference d. Projection

Câu 24. Một thuộc tính A có kiểu dữ liệu varchar (20) có giá trị "Avi". Thuộc tính B

có kiểu dữ liệu char (20) có giá trị "Reed". Khi đó thuộc tính A có độ dài là

____ và thuộc tính B có độ dài là ____?

a. b. 3, 20 20, 4 c. d. 20 , 20 3, 4

Câu 25. Mệnh đề _________ cho phép chọn những dòng thỏa điều kiện trong quan hệ

ở mệnh đề ________ ?

a. WHERE, FROM b. FROM, SELECT c. d. SELECT, FROM FROM, WHERE

Câu 26. Mệnh đề nào được dùng để liệt kê các thuộc tính mong muốn trong kết

quả của một truy vấn?

a. WHERE b. SELECT c. FROM d. DISTINCT

Câu 27. DELETE FROM R WHERE P. Lệnh trên dùng để?

4

a. b. c. d. Xóa các bộ trên quan hệ R thỏa điều kiện P Xóa quan hệ R thỏa điều kiện P Xóa các bộ trên quan hệ P thỏa điều kiện R Xóa tất cả các bộ trong quan hệ P

Câu 28. Cho bảng EMPLOYEE

employee_id name salary

100 Duy 10000

101 Tuấn 9000

102 Chuẩn 7000

SELECT name FROM EMPLOYEE WHERE employee_id > 101 Kết quả trả về của câu truy vấn trên là?

a. Duy, Tuấn, Chuẩn b. Tuấn, Chuẩn c. d. Tuấn Chuẩn

Câu 29. Câu truy vấn nào sau đây sẽ bị báo lỗi?

a. b. c. d. SELECT * FROM EMPLOYEE WHERE emp_ID = 100 SELECT emp_ID FROM EMPLOYEE WHERE emp_ID = 101 SELECT emp_ID FROM EMPLOYEE SELECT emp_ID WHERE emp_ID = 101 AND lastname = ‘Tuấn’

Câu 30. SELECT name ____ instructor_name, course_ID

FROM INSTRUCTOR, TEACHES

WHERE INSTRUCTOR.ID = TEACHES.ID

Từ khóa nào được sử dụng ở ______ để đổi tên trường?

a. FROM b. RENAME c. d. AS JOIN

Câu 31. SELECT dept_ID FROM DEPARTMENT

WHERE dept_name LIKE ’__ Computer Science’

Ký hiệu nào sau đây được thêm vào ___ để chọn dept_name mà kết thúc của

nó bằng COMPUTER SCIENCE’?

a. % b. _ c. d. || $

Câu 32. Kiểu dữ liệu Boolean có thể lấy các giá trị đúng, sai, và ____?

a. b. 1 0 c. Null d. Unknown

Câu 33. Hàm kết hợp được sử dụng trong mệnh đề SELECT hoặc là mệnh đề _______

của câu truy vấn. Nhưng nó không được sử dụng trong mệnh đề ________?

5

a. WHERE, HAVING b. HAVING, WHERE c. GROUP BY, HAVING d. GROUP BY, WHERE

Câu 34. SELECT name FROM INSTRUCTOR

WHERE dept_name = ’PHYSICS’ ORDER BY name

Theo mặc định, thứ tự sắp xếp trong mệnh đề ORDER BY là?

a. Giảm dần (DESCENDING) b. Bất kỳ (ANY) c. Giống nhau (SAME) d. Tăng dần (ASCENDING)

Câu 35. Phép toán hợp trong tập hợp (quan hệ) được ký hiệu bởi?

a. ∩ b. U c. d. – *

Câu 36. _____ là mệnh đề lọc bổ sung trên kết quả trả về của câu truy vấn?

SELECT

a. b. GROUP BY c. HAVING d. ORDER BY

Câu 37. SELECT name FROM INSTRUCTOR WHERE salary is NOT NULL

Kết quả trả về là những bộ?

a. b. có giá trị salary là NOT NULL có giá trị là salary NOT NULL c. d. có giá trị salary bất kỳ thông báo lỗi

Câu 38. Khóa chính thì phải?

c. UNIQUE, NOT NULL d. DISTINCT, NOT NULL a. UNIQUE b. NOT NULL

Câu 39. Hàm kết hợp nào trong các hàm sau bỏ qua giá trị NULL trong tập dữ liệu

đầu vào?

c. d. Avg() Sum() a. b. Count(*) Count(attribute )

Câu 40. Câu lệnh DELETE có thể thực hiện trên bao nhiêu quan hệ một cùng lúc?

c. Nhiều d. Null a. Một b. Hai

----------Hết----------

Lưu ý: đề thi gồm 40 câu hỏi.

6

Bộ môn Tin học Giáo viên ra đề