BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA: CÔNG NGH THÔNG TIN
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Nghip v thông minh (Business Intelligence)
Mã hc phn:
241_71MISS40303_01
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71MISS40303_01 & 241_71MISS40303_02
Hình thc thi: Đồ án
Thi gian làm bài:
Tun
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_..............................
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 07/11/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TenDeTai.rar
- B file np bao gm:
1. File word Báo cáo đ án
2. File excel trng s đóng góp cá nhân, Phân công công vic quá trình thc
hin đ án
3. B File d liu
4. File Power BI
5. Slide thuyết trình
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiu vai trò tài sn then
cht ca d liu trong vic
h tr Doanh nghip ra
quyết đnh kinh doanh, xây
dng doanh nghiệp văn
hóa hướng d liu
Báo cáo
20%
1
2
PI2.1
CLO2
Vn dng kiến thc v
Business Intelligence đưa
ra gii pháp h tr quá trình
ra quyết định trong hot
động qun lý vn hành
doanh nghip.
Báo cáo
20%
1
2
PI4.1
CLO3
Sử dụng thành thạo các
công cụ dùng để phân tích
dữ liệu doanh nghiệp như
Microsoft, Excel, Power
BI, Tableau, AI to sinh,
Odoo
Báo cáo
20%
1
2
PI7.1
CLO4
Thiết kế quy trình trin
khai d án BI cho doanh
nghip trong trưng hp c
th.
Báo cáo
20%
1
2
PI8.2
CLO5
Hình thành được đức tính
cn thn, trung thc, kiên
trì, trách nhim trong công
vic, đạo đức nghề
nghiệp.
Báo cáo
20%
1
2
PI10.1
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô t trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính ơng đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
BM-006
Trang 3 / 5
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài :
XÂY DNG H SƠ ĐỀ XUT GII PHÁP BUSINESS INTELLIGENCE
CHO MT T CHC C TH
t đề bài: Nhóm 5- 6 sinh viên, thiết lp gi lp hình ca mt t chc thuc
các lĩnh vực kinh doanh thương mại điện t, xây dng h đ xut gii pháp
Business Intelligence đ đem lại giá tr h tr quá trình ra quyết đnh ca t chức đó.
2. ng dn th thức trình bày đ bài
1. Gii thiu tng quan t chc/doanh nghip nhóm nghiên cứu trong đ tài. Gi ý
nhóm nghiên cu trình bày các ni dung ct lõi sau: Gii thiu tng quan, Cu
trúc t chc (Organizational Chart), hình kinh doanh Canvas (Business
Model Canvas).
2. Nhóm xác đnh mc tiêu và phm vi trin khai d án Business Intelligence. Gi
ý: Nhóm th khoanh vùng phm vi d án liên quan đến các nghip v như:
Sales, Marketing, Customer Relationship Management, Customer Services,
Procurement, Supplier Management, …. Và trình bày các nội dung ct lõi sau:
a. Bài toán được đặt ra, nhu cu ca t chc tr li câu hi Ti sao phi
đầu tư triển khai gii pháp BI?
b. Mc tiêu ca d án BI này là gì?
c. Thi gian trin khai d kiến
d. Các bên liên quan (Stakeholders): phòng ban, b phn (internal external)
tham gia vào d án. Vai trò và trách nhim ca tng b phn.
3. Xây dng danh sách các yêu cu (BI results) h thng BI cn phi hin th
cho người dùng. Nhng câu hi kinh doanh nào (Business Questions) h
thng BI s giúp ngưi dùng tr li đưc da trên d liu phân tích.
4. Phân tích hin trng ca đối tượng nghiên cu: - Mc tiêu là nhóm kho sát
phân tích hin trạng để hiu rõ tình hình hin ti của các đối tượng liên quan đến
d án BI, t đó làm căn cứ để định hướng y dng gii pháp H thng BI
BM-006
Trang 4 / 5
kết qu mong đi trin khai H thng BI này cho t chc. Gi ý nhóm trình bày
nhng ni dung chính sau:
a. Đánh giá hot đng qun lý d liu và s kết ni ca lung thông tin hin
ti ca t chc. Kh năng khai thác, phân tích giá trị ca d liu và thông
tin đ h tr quá trình ra quyết đnh kinh doanh ca t chc hin tại là như
thế nào?
b. Các quy trình nghip v (Business Process) nào liên quan đến d án BI
này?
5. Hin thc hóa h thng Business Intelligence trong phạm vi đã xác định
a. Danh sách các đối tượng d liu (Data Object) cn truy xut và x để phc
v cho h thng BI này. Hin trng các d liệu này đang đưc quản lý, lưu
tr như thế nào? Nguồn để ly d liu này t đâu, thuận li hay khó
khăn gì để ly các d liu này hay không?
b. Data model diagram trình bày sơ đồ d liu th hin mi quan h gia các
đối tưng d liu liên quan trong phm vi d án.
c. Danh sách ngun d liu thu thập để phc v cho d án (Data sources)
d. Quy trình trin khai d án BI này cho t chc là như thế nào.
e. Nhóm gi lp d liu và dùng công c BI (BI tools như PowerBI, Excel,…)
để th hin kết qu d liu hin th trc quan theo danh sách các yêu cu
nhóm đã xác định mc 3.
f. Chng minh giá tr ca kết qu đạt được ca h thống BI đem lại cho vic
đáp ứng nhu cu h tr ra quyết đnh ca t chc trong phạm vi đã xác định
mục 2 như thế nào.
g. Cu trúc chi phí ca d án BI này.
Những điều kin nào t chc cn phải chú ý và đm bảo để trin khai và vn hành h
thng BI này thành công.
3. Rubric và thang đim
Rubric 4: Đồ án (60%)
Tiêu chí chấm điểm
Trọng
số (%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung
bình 50%
Không đạt
<50%
Tích cực trong suốt
quá trình thực hiện
10%
Nhóm rất tích cực trao đổi, phản biện và
hoàn thiện liên tục trong suốt quá trình
làm đồ án
Không tích
cực hoặc
không thực
hiện.
Trình bày đầy đủ, rõ
ràng bức tranh tổng
quan của tổ chc
nhóm chọn.
10%
Nội dung trình bày chính xác theo yêu
cầu, có sử dụng hình ảnh, lược đồ minh
họa, minh chứng tham khảo rõ ràng, chính
xác
Không đạt
yêu cầu
Trình bày chính xác
bài toán, yêu cầu của
giải pháp BI.
15%
Nội dung trình bày chính xác theo yêu
cầu, có sử dụng hình ảnh, lược đồ minh
họa, minh chứng tham khảo rõ ràng, chính
xác
Không đạt
yêu cầu
BM-006
Trang 5 / 5
Trình bày chính xác,
đầy đủ, chi tiết giải
pháp BI đề xuất
45%
Nội dung trình bày chính xác theo yêu
cầu, có sử dụng hình ảnh, lược đồ minh
họa, minh chứng tham khảo rõ ràng, chính
xác
Không đạt
yêu cầu
Hình thức tài liệu
báo cáo rõ ràng,
đúng chuẩn quy định
5%
Trình bày đúng format quy định của tài
liệu
Không đạt
yêu cầu
Thuyết trình báo cáo
đồ án thuyết phục,
hiệu quả, đảm bảo
các tiêu chí yêu cầu
về thuyết trình
15%
Tất cả thành viên đều trình bày, lời nói rõ
ràng, mạch lạc, các nội dung trình bày thể
hiện sự kết nối và chuyển tiếp chặt chẽ,
dẫn dắt thuyết phục người nghe
Đọc slide,
trình bày gây
sự khó hiểu,
hoặc dễ hiểu
lầm thông tin
cho người
tiếp nhận,các
nội dung rời
rạc không
thể hiện sự
kết nối khi
chuyển tiếp
trình bày
giữa các
thành viên.
Tổng
100
TP. H Chí Minh, ngày 05 tháng 11 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Th.S Nguyn Đc Qunh Mi Th.S Nguyn Tuyên Linh