9/5/2019
1
1
CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN MẠNG ĐIỆN
05/09/2019
2
Chương V
TÍNH TOÁN MNG ĐIỆN
1. Tính toán tổn tht điện áp
2. Tính toán tổn thất công suất trên đường dây
3. Tính toán tổn thất công suất trong máy biến áp
4. Tính toán tổn thất điện năng
5. Tính toán mạng điện kín đơn giản
05/09/2019
9/5/2019
2
3
1. Công suất ph tải tương đối thấp (vài kW đến vài MW)
2. Chiều dài đường dây dẫn điện tương đối ngắn ( vài mét
đến dưới vài chục mét với mạng hạ thế , < vài km với mạng
trung thế ,rất hiếm trường hợp vài chục km )
3. Mạng hạ thế thường có cấu trúc hình tia hoặc trục chính .
4. Mạng trung thế có th dng phân nhánh , ti phân b đu ,
mng kín đơn gin
5. Tn tht trong mng trung h khá lớn , bao gm tn tht
ca máy biến áp
5.1 Đặc thù tính toán lưới điện trung hạ
thế
05/09/2019
Tổn thất điện áp trên 1 dây dẫn điện
U
U
dU
.
2
...
2
1
.
dUU)jXR(IUU
4
05/09/2019
U2
I
U1
ABC
IR
jIX
5.2 . Tính tổn thất điện áp trên đường dây
1
.
U
2
.
U
.
I
jQP
jXR
9/5/2019
3
5
Giản đồ vector điện áp
Thành phần dọc trục U
22
φsinIXφcosIRBCABUΔAC
)φsinXφcosR(I3UΔ
22
Tính trên mạng 3 pha , t sụt áp dây
05/09/2019
U
U
dU
U2
I
U1
ABC
IR
jIX
D
5.2.1 Biểu thức tính tổn thất điện áp trên đường dây
6
a. Xây dựng giản đồ vector điện áp
Thành phần ngang trục U
22
φsinIRφcosIXECEDUδCD
)φsinRφcosX(I3Uδ
22
Tính trên mạng 3 pha , xét sụt áp dây
05/09/2019
U
U
dU
U2
I
U1
ABC
IR
jIX
D
E
5.3.1 Biểu thc tính tổn thất điện áp trên đường dây
9/5/2019
4
7
Đường dây điện áp U35kV thể bỏ qua U
2
22
1
11
U
XQRP
U
XQRP
UΔ
2
22
1
11
U
RQXP
U
RQXP
Uδ
;
U
XQRP
UU
2
22
21
1
11
12
U
XQRP
UU
b. Tính tổn thất điện áp trên đường dây
Biến đổi công thức tính sụt áp theo P , Q trên đường dây
Đường y một pha dây đi và v giống hệt nhau ,
cùng dòng điện I
);
φsinXφcosR(I2UΔ
22
2
22
1
11
U
XQRP
2
U
XQRP
2UΔ
05/09/2019
05/09/2019 8
Đường dây mạng trung thế chỉ R và X
Để xác định tổn hao điện áp trên đường dây điện 3 pha sử dụng
đ thay thế 1 sợi
U
1
U
2
R,X
Icos
2
;
U
XQRP
UU
2
22
21
1
11
12
U
XQRP
UU
)φsinXφcosR(I3UΔ
22
2
22
1
11
U
XQRP
U
XQRP
UΔ
5.2.2 Tính tổn thất điện áp trên đường dây 1 ph tải
9/5/2019
5
05/09/2019 9
dm
U
QXPR
UΔ
%100*
U
QXPR
%UΔ
2
dm
100.%
U
l*φsinxφcosrS
ΔU% 2
dm
00
km.VA/%100
U
φsinxφcosr
%K 2
dm
00
Đối với đường dây ba pha
Phần trăm sụt áp
R= r0.l; X = x0.l () ; P(W)=Scos,Q = Ssin(VAr),S(VA),
Uđm(V)
Hằng s phần trăm sụt áp
5.2.2 Tính tổn thất điện áp trên đường dây có một phụ tải
05/09/2019 10
5.2.3 Tổn thất điện áp trên đường dây liên thông
p2+jq2p3+jq3
p1+jq1
p2+jq2
p1+jq1
p3+jq3
r1+jx1r2+jx2r3+jx3
n
1i
iiii
dm
max xQrP.
U
1
UΔ
P1=p1+p2+p3; Q1= q1+ q2+q3
P2= p2+p3; Q2= q2+q3
P3= p3; Q3= q3