
1
H th ng ho ch ệ ố ạ đ nhị
ngu n l c doanh nghi pồ ự ệ
(ERP, Enterprise Resource Planning)

2
N i dungộ
Gi i thi u ERPớ ệ
Quá trình phát tri n ERPể
Các lý do t i sao ERP ph bi nạ ổ ế
Các lý do t i sao th c hi n ERP ạ ự ệ
th t b iấ ạ
Tri n v ng tể ọ ương lai c a ERPủ
M c ụđích c a ERPủ
Các đ c ặđi m c a ERPể ủ
C u trúc c a ERPấ ủ
Tri n khai ERPể
Th i gian tri n khai ERPờ ể
Các tiêu chu n ch n ERPẩ ọ
Thi t k l iế ế ạ
ERP không có thi t k l iế ế ạ
ERP có thi t k l iế ế ạ
Chu n b n n t ng cho ERPẩ ị ề ả
Thu n l i và b t l i c a ERPậ ợ ấ ợ ủ
Tình hình tri n khai ERP t i ể ạ
m t s công tyộ ố
K t lu n và các l i khuyênế ậ ờ

3
Gi i thi u ERPớ ệ
ERP là ph n m m ng d ng g m nhi u mô ầ ề ứ ụ ồ ề đun, nh mằ
giúp công ty qu n lý các ph n quan tr ng trong công vi c ả ầ ọ ệ
kinh doanh.
ERP xu t hi n trên th trấ ệ ị ư ng vào nh ng nờ ữ ăm 1980.
ERP có th di n t khác nhau tùy theo nh ng ngể ễ ả ữ ư i khác ờ
nhau.
ERP không ch là ph n m m, mà là phong cách qu n lý ỉ ầ ề ả
m i.ớ

4
Quá trình phát tri n ERPể
MRP (Material Requirements
Planning)
MRP có chu trình đóng
(Closed-Loop MRP)
MRP II (Manufacturing
Resource Planning)
ERP (Enterprise Resource
Planning)
ERP
MRP II
MRP có
chu trình đóng
MRP

5
Quá trình phát tri n ERP ể(ti p theo)ế
MRP (Material Requirements Planning): Nh m nâng cao hi u qu ằ ệ ả
trong cơng vi c qu n lý nguyên v t li uệ ả ậ ệ
S n xu t cái gì?ả ấ
Đ s n xu t nh ng cái đĩ thì c n nh ng gi?ể ả ấ ữ ầ ữ
Hi n nay đã cĩ trong tay nh ng gì?ệ ư
Nh ng gì c n ph i cĩ n a đ s n xu t?ữ ầ ả ữ ể ả ấ
MRP cĩ chu trình đĩng (Closed-Loop MRP)
ch ra đ u tiên và kh năng cung ng v nguyên v t li uỉ ộ ư ả ứ ề ậ ệ
h tr vi c l p k ho ch nguyên v t li u cũng nh vi c th c hi n k ỗ ợ ệ ậ ế ạ ậ ệ ư ệ ự ệ ế
ho ch đĩ.ạ
MRP II (Manufacturing Resource Planning)
Thêm 3 ch c nứăng m i: L p k ho ch kinh doanh và v n hành, ớ ậ ế ạ ậ
Giao di n tài chính và Mô ph ngệ ỏ
ERP (Enterprise Resource Planning): M c tiêu c a ERP là gi m chi ụ ủ ả
phí và đ t hi u qu kinh doanh thạ ệ ả ơng qua s tích h p các quy trình nghi p ự ợ ệ
v .ụ

