Chương 1. kế toán một hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
Mục tiêu Hiểu vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp Nhược điểm hệ thống KT truyền thống và yêu cầu ứng dụng CNTT vào HTTTKT Nguyên tắc tổ chức HTTTKT
1
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Chương 1. kế toán một hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
I. Vai trò HTTT KT trong DN II. Hệ thống kế toán truyền thống và nhược
điểm
III. Sự kết hợp của công nghệ thông tin trong hệ
thống kế toán
2
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Chương 1. kế toán một hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
I. Vai trò HTTT KT trong DN
3
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
1. Khái niệm HTTT 2. Các lọai HTTT trong DN 3. Vai trò của HTTT KT trong DN
I.1.Khái niệm Hệ thống thông tin
KN: Hệ thống thông tin là hệ thống thu thập, xử lý, lưu trữ các dữ liệu để tạo thông tin hưũ ích cho người sử dụng liên quan
Dữ liệu
Thông tin
Ng.Sử dụng
Xử lý thông tin
Thông tin: DL được sắp xếp lại cho có ý nghĩa phù hợp với người sử dụng
Ví dụ. Hoạt động xuất kho 100 Sp là thông tin với thủ kho và kế toán vật tư. Là dữ liệu với giám đốc (cần biết tổng vật tư nhập, xuất, tồn
Dữ liệu: là những sự kiện, con số, hình ảnh…chưa có ý nghĩa phù hợp với người sử dụng
Với người này là dữ liệu, với người khác là thông tin
4
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
I.1.Khái niệm Hệ thống thông tin
Dữ liệu
Thông tin
Ng.Sử dụng
Xử lý thông tin
Xử lý thông tin là quá trình:
Ví dụ. Phiếu xuất kho chuyển về phòng kế toán, ghi sổ chi tiết vật tư, tổng hợp baó cáo xuất vật tư, chuyển báo cáo cho giám đốc .
Thu thập D.liệu Phân loại D.liệu Tổng hợp D.liệu Lưu trữ D.liệu/thông tin Truyền thông tin
Thủ kho
Xuất hàng A
Kế toán
Xuất hàng A
Giám đốc
Thông tin gì luân chuyển:
Dòng thông tin Từ đâu tới đâu:
Quá trình xử lý thông tin tạo dòng thông tin: Thông tin gì luân chuyển? Theo hướng nào?
5
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
I.1.Khái niệm HTTT Các đặc tính của HT
thông tin
1. Mục tiêu: Thông tin gì, cung cấp cho ai?
Phạm vi hệ thống
2. Đầu vào (nguyên liệu): dữ liệu liên quan phù hợp
3. Qui trình xử lý
4. Các thiết bị xử lý (thu thập, tính toán, lưu trữ, truyền thông) thông tin. Lưu ý: Các thiết bị ở đây có thể là hệ thống máy tính điện tử, hệ thống truyền thông, hoặc có thể chỉ là sổ sách giấy tờ bằng tay.
5. Con người tham gia xử lý thông tin
6.Môi trường hệ thống : bên ngoài hệ thống và thường có ảnh hưởng tác động tới hệ thống
6
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
I.2. Các HT thông tin trong DN
Phụ trách sản xuất
Phụ trách kinh doanh
HT TT thị trường
HT TT SX
Sự kiện bán hàng
Thông tin: SL bán? Y/C chất lượng, chi phí ….
HT TT KT
Thông tin: SL bán? Giá bán Doanh thu? Quảng cáo Khuyến mãi …
Thông tin: Lợi nhuận Đầu tư ….
7
Phụ trách DN Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
ESS: Executive Support Systems- HT hỗ trợ điều hành MIS: Management Information Systems-HT thông tin quản lý
DSS: Decision Support systems- HT hỗ trợ quyết định TPS: Transaction Processing Systems-HT xử lý nghiệp vụ
Cấp điều hành (cấp cao)
Kế hoạch hoạt động 5 năm
Dự báo ngân sách 5 năm Lập kế hoạch lợi nhuận
Lập kế hoạch nguồn nhân lực
ESS
Dự báo khuynh hướng bán hàng- 5 năm
Cấp độ quản lý (cấp trung)
MIS
Quản lý bán hàng
Kiển soát hàng tồn kho Lập kế hoạch sản xuất
Phân tích sự phân bố lao động Phân tích chi phí hợp đồng LĐ
Lập ngân sách hàng năm Kế hoạch Đầu tư vốn Phân tích lợi nhuận- giá cả Phân tích chi phí
DSS
Phân tích bán hàng
Cấp độ hoạt động
TPSï
KT tài chính Lập BC thuế Kiểm toán v.v
Xử lýđ.hàng X.định giá bán Ngh.cứu TT, khuyến mãi
Sử dụng máy móc Sử dụng VL XN kho VL v.v
Thu, chi Chính sách thanh toán cụ thể v.v
Tuyển dụng Huấn luyện Chính sách lương, thưởng v.v
HT TT Sản xuất
HT TT tài chính
HT TT kế toán
HT TT b.hàng & T.trường
HT TT nhân lực 8
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Hệ thống thông tin • Ngày nay trong điều kiện xử lý bằng máy các hệ
thống thông tin trong doanh nghiệp đã tích hợp với nhau chung trong một hệ thống thông tin toàn doanh nghiệp, ví dụ hệ thống ERP (enterprise resource planning), nhằm giúp doanh nghiệp:
Tự động hoá và tích hợp những qui trình
kinh doanh, sản xuất chính.
Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm
vi doanh nghiệp
Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến
9
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Ví dụ chức năng hệ thống thông tin ERP
Kêá toán tổng hợp
Khách hàng Lập HĐ Phải thu Thu tiền
Hoạt động sản xuất
Bổ sung theo Y.C
SX theo Y.C
Xử lý mua hàng
Xử lý bán hàng
Kiểm soát kho hàng
Tồn kho-Xuất kho
Tồn kho-Nhập kho
Đề xuất mua hàng
10
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Thống ke â
Người bán HĐ mua Phải trả Trả tiền
II.HTTT KẾ TÓAN TRUYỀN THỐNG 1. QUI TRÌNH XỬ LÝ NGHIỆP VỤ
Sự kiện kinh tế
á
Chứng từ gốc
Phân tích nghiệp vụ ảnh hưởng tình hình tài chính thế nào?
Sổ nhật ký
Ghi chép để lưu trữ dữ liệu về đối tượng bị ảnh hưởng
Sổ tài khoản
Tổng hợp tạo thông tin truyền đạt tới người sử dụng
11
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Báo cáo
II.2 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC, XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG HTKT TRUYỀN THỐNG
1. Dữ liệu:
Tập trung các dữ liệu liên quan tình hình tài
chính
Lưu trữ: trong các sổ kế toán riêng biệt theo từng
đối tượng kế tóan, trùng lắp dữ liệu
Chia sẻ DL
12
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
II.2 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC DỮ LIỆU TRONG HTKT TRUYỀN THỐNG
2. Qui trình xử lý: bằng các hình thứ sổ phù
hợp
Thông tin
Sự kiện kinh tế
13
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
1? Chöùng töø 1? Ghi Nhaät kyù 1? Ghi soå TKù 1? Baùo caùo
Tổ chức DL trong HTKT truyền thống
DL A
Phần nội dung xử lý 1 (vật tư…) DL B
DL A
Người sử dụng
Phần nội dung xử lý 2 (kho…) DL C
DL B
DL C Phần nội dung xử lý 3 (tổng hợp…. )
14
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
DL D
II.3. NHƯỢC ĐIỂM CỦA HTTTKT TRUYỀN THỐNG
1. Dữ liệu lưu trữ trùng lắp -> Ghi chép
trùng lắp -> Thay đổi HT khó khăn, mất thời gian hơn
2. Dữ liệu lưu trữ phân tán -> Chia sẻ
thông tin, dữ liệu khó khăn
15
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
II.3. NHƯỢC ĐIỂM CỦA HTTTKT TRUYỀN THỐNG
3. Thông tin cung cấp Thông tin tài chính Mức độ chi tiết của thông tin Thời gian cung cấp thông tin: chậm, không
phản ánh tức thời tình hình
Khó lập các báo cáo linh họat theo nhiều
tiêu thức khác nhau -> Không đáp ứng được thông tin cho nhiều đối tượng khác nhau
Thông tin phải do người ghi chép dữ liệu lập
16
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
IIISự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
• Có 3 giai đọan trong quá trình kết hợp CNTT
vào HTTTKT
Giai đọan1. những năm đầu 1960s, các DN ứng
dụng IT vào một số họat động tính tóan nhiều VD tiền lương, kế toán phải thu, phải trả ->hiệu quả
Hệ QTSCDL phân cấp và mạng ra đời.. Tuy nhiên
đặc trưng của nó là tính độc lập yếu giữa dữ liệu và chương trình xử lý
17
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
III.Sự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
Giai đọan2. những năm 1970s-1980s, Phạm vi ứng dụng vào các ứng dụng KT mở rộng, cung cấp thêm một số thông tin
Phạm vi ứng dụng vào KT mở rộng, cung cấp thêm một
số thông tin hữu ích ngòai thông tin truyền thống
Ứùng dụng vào một số vùng xử lý khác marketing, SX
Chi phí dầu tư vào CNTT lớn hơn hiệu quả mang lại
Đòi hỏi có thiết kế mô hình KT và dữ liệu hiệu quả Hệ QTCSDL quan hệ ra đời. Tính độc lập DL và
18
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
chương trình cao
IIISự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
Giai đọan3. Bắt đầu cuối 1980s,
Sử dụng phổ biến hệ quản trị CSDL quan hệ
Nghiên cứu đưa ra khái niệm rõ ràng mô hình tổ chức kế
tóan
19
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Mạng máy tính được áp dụng phổ biến
IIISự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
• Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế tóan
1. Xử lý bán thủ công: trợ giúp của các bảng tính
Excel
Chứng từ giấy
Có thể Tự động xử lý số liệu, tạo báo cáo cần thiết
nhưng mức độ giới hạn
Phù hợp DN nhỏ, nhu cầu chia sẻ dữ liệu giữa các
phần hành kế tóan không lớn
20
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
IIISự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
• Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế tóan
2. Tự động xử lý kế tóan
Chứng từ giấy, nhập liệu chứng từ hoặc
nhập DL để in ấn chứng từ
Tự động xử lý số liệu, tạo báo cáo cần thiết
DL không chia sẻ với các bộ phận khác ngòai
phòng kế tóan
21
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
IIISự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
• Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế tóan 3. Tự động họat động quản lý (ERP- Enterprise Resource Planning System)
Sử dụng mạng máy tính xử lý
Tích hợp các chức năng kế tóan, marketing, nguồn lực nhân sự , họat động kinh doanh, sản xuất và lập kế họach.
Các phần mềm quản lý đều có thể chia sẻ dữ liệu - > Kt có thể chia sẻ DL với các phòng ban, bộ phận khác
22
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
IIISự kết hợp của công nghệ thông tin trong HTKT
• Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế tóan 3. Tự động họat động quản lý (ERP- Enterprise Resource Planning System)
Sử dụng mạng máy tính xử lý Các phần mềm quản lý đều có thể chia sẻ dữ liệu - > Kt có thể chia sẻ DL với các phòng ban, bộ phận khác
DL được nhập từ nhiều nguồn khác nhau: các bộ phận, KT; Bằng hệ thống nhập liệu thông thường hay mạng EDI; chứng từ điện tử
23
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
III. HT thông tin kế toán xử lý bằng máy
Tạo các DL và được ghi ban đầu trên chứng từ
Sự kiện kinh tế
DL được lưu trữ trong các tập tin liên quan
Chứng từ gốc
Cơ sở dữ liệu
Người sử dụng lựa chọn hay tạo báo cáo về thông tin yêu cầu
24
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Báo cáo
Tổ chức DL theo hệ cơ sở dữ liệu
Chương trình ứng dụng 1
Hệ quản trị CSDL (DBMS) Cơ sở dữ liệu (Data base) Người sử dụng Chương trình ứng dụng 2
25
Chương 1. Kế tóan một hệ thống thông tin trong DN
Chương trình ứng dụng 3
Chương 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu 1. Hiểu nguyên tắc tổ chức dữ liệu kế
toán trong ứng dụng CNTT
2. Ảnh hưởng CNTT tới hệ thống kế
toán truyền thống
C2.HTTTKT và CNTT
1
Chương 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nội dung 1. Tổ chức dữ liệu và xử lý trong ứng
dụng CNTT
2. Ảnh hưởng CNTT tới hệ thống kế
toán truyền thống
C2.HTTTKT và CNTT
2
Tổ chức dữ liệu trong CSDL
Cơ sở dữ liệu: Tất cả các DL được lưu trữ và được sữ dụng
bởi doanh nghiệp tạo thành CSDL của DN.
Tay:
Máy:
CSDL
Ký tự
Vùng DL
Mẩu tin
Tập tin
C2.HTTTKT và CNTT
3
Tổ chức DL logic
Ví dụ tổ chức logic tập tin dữ liệu
Tập tin khách hàng
Mã KH
301 555
Tên KH Địa chỉ giới hạn Số bán chịu dư 1,000 400 6,000 2,000
ABC Co. Box 5 XYZ Co. Box 9
Giá trị dữ liệu
2 maåu tin
C2.HTTTKT và CNTT
4
Vùng dữ liệu
So sánh tổ chức dữ liệu tay-máy • Ví dụ: 2/1 ký hợp đồng số 01 bán chịu cho khách hàng A 300 Sl hàng hóa CC, số tiền 10 triệu đồng. Ngày 4/1 thực hiện hợp đồng, đơn vị đã phát hành hóa đơn 35
• Tay
H.Đồng
H oá đơn
Phaûi thu khaùch haøng
KH
Tieàn
Thöïc hieän
Ghi chép
Ghi chép
Ghi chép
A
10.000.000
HÑ 35
Soå nhaät kyù baùn haøng
Ghi chép
Theo doõi hôïp ñoàng
HÑ
KH
Tieàn
Thöïc hieän
01
A
10.000.000
HÑ 35
Ghi chép
Soå caùi TK 131
C2.HTTTKT và CNTT
5
Bán hàng Kế toán
So sánh tổ chức dữ liệu tay-máy
Xem
H.Đồng
Nhập liệu
KHAÙCH HAØNG
Dö
KH
HÔÏP ÑOÀNG
A
TIEÀN
HÑ
KH
MH
01
A
CC
HAØNG HOÙA
MH
SL
BAÙN HAØNG
HÑ
H.ÑÔN
KH
MH
SL
SOÅ CAÙI
01
35
A
CC
TK
SOÁ DÖ
131
Nhập liệu
Bán hàng Máy
H oá đơn
C2.HTTTKT và CNTT
6
Kế toán
So sánh tổ chức dữ liệu tay-máy
• Máy
• Tay
Ghi chép dữ liệu nhiều Ghi chép một lần
lần
Lưu trữ trùng lắp, Có thể dẫn tới mâu thuẫn dữ liệu
Lưu trữ không trùng lắp, không dẫn tới mâu thuẫn dữ liệu
Không chia sẻ dữ liệu Chia sẻ dữ liệu
Khác nhau cơ bản là do phương pháp tổ chức
C2.HTTTKT và CNTT
7
các tập tin trong cơ sở dữ liệu
.Tổ chức DL theo hệ cơ sở dữ liệu
Chương trình ứng dụng 1
Hệ quản trị CSDL (DBMS) Cơ sở dữ liệu (Data base) Người sử dụng Chương trình ứng dụng 2
C2.HTTTKT và CNTT
8
Chương trình ứng dụng 3
Tổ chức DL theo hệ cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị CSDL: là một phần mềm quản lý DL.
Chức năng: Tổ chức dữ liệu: Định nghĩa DL; Tạo cấu trúc DL; Quản trị dữ liệu:
Thay đổi dữ liệu (cập nhật, thêm, bỏ mẫu tin; Thay
đổi cấu trúc DL)
Truy vấn dữ liệu, tạo thông tin, báo cáo theo yêu
cầu người sử dụng
Cấu trúc phân cấp hình cây Cấu trúc mạng Cấu trúc quan hệ
C2.HTTTKT và CNTT
9
Có nhiểu kiểu cấu trúc CSDL (mô hình DL)
Ví dụ cách tổ chức dữ liệu theo cấu trúc quan hệ- mô hình liên kết thực thể
Nguồn lực
Sự kiện
Đối tượng tham gia
Người bán
Hàng tồn kho
Bán hàng
Khách hàng
Tiền
Thu tiền
Thủ quỹ
Mô hình bao gồm 2 nội dung:
C2.HTTTKT và CNTT
10
Thực thể, tập thực thể trong CSDL Mối quan hệ giữa các thực thể (tập thực thể) trong CSDL về mặt logic
Mô hình mối liên kết thực thể
Các loại thuộc tính của thực
Thực thể là một đối tượng, một sự kiện cụ thể cần ghi nhận DL trong hệ thống. Có thể có 3 loại:
thể Thuộc tính tên gọi. Để phân biệt: phải là duy
Nguồn lực (Resources)Là
nhất
Còn gọi là vùng khoá
chính
Thuộc tính mô tả. Mô tả tài sản có giá trị kinh tế với DN, thuộc sở hữu DN và được DN sử dụng.
thực thể.
Thuộc tính liên kết. Thể hiện mối liên kết giữa
các tập thực thể.
Sự kiện (Events). Là những hoạt động mà DN muốn thu thập thông tin cho việc lập kế hoạch và kiểm soát Đối tượng tham gia vào sự
Còn gọi là vùng khoá liên
kết (khoá du nhập).
C2.HTTTKT và CNTT
11
kiện
Tổ chức tập tin dữ liệu • Có 2 kiểu tập tin (file) dùng để lưu trữ dữ liệu
Tập tin chính (master file)
Lưu trữ những DL liên quan tới các đối tượng KT
Tương đương các tài khoản trong sổ cái hay sổ chi tiết trong
Tập tin nghiệp vụ (transaction file)
HT kế toán truyền thống
Lưu trữ những DL liên quan tới các họat động kinh doanh
hay một nghiệp vụ kinh tế .
C2.HTTTKT và CNTT
12
Tương đương nhật ký trong HT kế toán truyền thống
Ví dụ tổ chức dữ liệu kiểu quan hệ
KHAÙCH HAØNG Costomer Relation
M AÕ KH
T EÂN KH
ÑÒA CHÆ
SOÁ DÖ
01 02
Nguyeãn Vaên A cty TNHH Hoa Huyeàn
xxxx xxxx
300 500
BAÙN HAØNG Sale Relation
SOÁ HÑ
M AÕ KH
NGAØY BAÙN HAØNG ÑK T HANH T OAÙN
1 2 1
101 102 103
01 02 01
15/09 20/9 25/10
CHI T I EÁT BAÙN HAØNG (Detail Sale Relation)
SOÁ HÑ M AÕ HAØNG
SOÁ L ÖÔÏNG
101 101 101 102 103 103
216 218 217 218 216 217
100 200 150 420 300 200
HAØNG HOÙA -GI AÙ VOÁN(goods Relation)
ÑÔN GÍ A
M AÕ HAØNGÕ T EÂN HAØNG HOÙA
216 217 218
Vaûi l uïa Vaaûi coton Vaûi boá
100,000 40,000 20,000
C2.HTTTKT và CNTT
13
Cơ sở dữ liệu quan hệ
ÑI EÀU KI EÄN T HANH TOAÙN (T erm payment relation)
ÑK T HANH TOAÙN
M OÂ T AÛ
1/10, N30 EOM
1 2
HAØNG HOÙA - GI AÙ BAÙN (goods Relation)
ÑÔN GI AÙ BAÙN
M AÕ HAØNGÕ
216 217 218
120,000 60,000 40,000
C2.HTTTKT và CNTT
14
Liên kết giữa các tập thực thể
• KHÁCH HÀNG ( Mã KH, tên, phải thu)
• ĐẶT HÀNG (Số ĐH, mã KH, ng ĐH, ng GH)
• CHI TIẾT ĐẶT HÀNG (Số ĐH, mã hàng, ĐG
bán, số lượng)
• HÀNG HÓA (Mã hàng, tên, ĐV tính, ĐG, SL
tồn, Tiền tồn)
C2.HTTTKT và CNTT
15
Phương pháp xử lý trong hệ thống xử lý bằng máy
Có 2 phương pháp xử lý dữ liệu: Xử lý theo lô:
Batch Processing Nhập liệu ngay, Xử lý theo lô: On-line
Batch Processing
Xử lý ngay theo thời gian thực : On-line
Real time Processing
C2.HTTTKT và CNTT
16
Thu thập dữ liệu
Phương pháp thu thập dữ liệu:
Bằng ghi nhớ, truyền miệng trực tiếp
Nội dung thu thập thường các nội dung cơ bản
Chứng từ Nguồn dữ liệu tự động: Thiết bị POS
Nội dung cơ bản hoạt động Nguồn lực bị ảnh hưởng Người tham gia trong hoạt động
Các nội dung chi tiết tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể lưu
trữ phục vụ lập báo cáo cho người sử dụng
C2.HTTTKT và CNTT
17
Dữ liệu thu thập được chuyển vào lưu trữ để xử lý
Xử lý dữ liệu
Có 4 kiểu xử lý cơ bản
(với tập in chính)
Có 2 phương pháp xử lý
Cập nhật dữ liệu (updating): cập nhật giá trị mới vào tập tin chính
Xử lý theo lô
Xử lý theo thời
gian thực
Thay đổi dữ liệu (changing): thay đổi giá trị những thuộc tính mô tả. Ví dụ: thay đổi điạ chỉ khách hàng; giới hạn bán chịu …
Thêm mới dữ liệu (adding): thêm một mẩu tin mới. Ví dụ khai báo thêm một khách hàng
C2.HTTTKT và CNTT
18
Bỏ dữ liệu (deleting): ví dụ bỏ một mẫu tin về khách hàng do họ không còn giao dịch với doanh nghiệp
Phương pháp xử lý dữ liệu
Xử lý theo lô -Batch Processing
•TT chính
=
5 /
8
• In báo cáo Lưu DL trong tập tin tạm
C2.HTTTKT và CNTT
19
• Xử lý tất cả các lô •Cập nhật tập tin chính Nhập lô chứng từ Sắp xếp tập tin Tập hợp các chứng từ thành lô
Phương pháp xử lý dữ liệu
Xử lý theo lô On- line Batch Processing
•TT chính
=
5 /
8
• In báo cáo
Lưu DL trong tập tin tạm
Nhập nghiệp vụ ngay khi xẩy ra
C2.HTTTKT và CNTT
20
Xử lý tập tin tạm Cập nhật tập tin chính
Phương pháp xử lý dữ liệu
Xử lý ngay theo thời gian thực On- line Real time Processing
•TT chính
5 /
8
• In báo cáo
Nhập nghiệp vụ ngay khi xẩy ra
C2.HTTTKT và CNTT
21
Xử lý dữ liệu ngay khi xẩy ra Cập nhật tập tin chính
Ví dụ xử lý DL theo lô
• Tập tin trước cập nhật
• Tập tin nghiệp vụ
• Tập tin chính • Tập tin chính Số dư
Số tiền
TK
TK
111 112 131
1.000.000 600.000 800.000
+2.700.000 -2.000.000 + 400.000 + 400.000
111 111 113 131
C2.HTTTKT và CNTT
22
Ví dụ xử lý DL theo lô • Xử lý cập nhật tập tin
• Tập tin chính • Tập tin nghiệp vụ
+2.700.000
Bước Họat động xử lý Số dư TK Số tiền TK
Đọc tập tin ngh.vụ 1 111
111
1.000.000 Đọc tập tin chính ï 2
-2.000.000
111
111 3.700.000
So sánh,cập nhật TT chínhï Đọc tập tin ngh.vụ So sánh,cập nhật TT chínhï
3 4 5 111 1.700.000
113 + 400.000 6 Đọc tập tin ngh.vụ
So sánh; Không phù hợp; Ghi 111 vào TT chínhï
C2.HTTTKT và CNTT
23
7
Ví dụ xử lý DL theo lô • Xử lý cập nhật tập tin • Tập tin chính
• Tập tin nghiệp vụ
Bước Họat động xử lý TK Số dư TK Số tiền
112
600.000
So sánh; Không phù hợp; Ghi
8 Đọc tập tin chính ï
112 vào TT chínhï
9
131
800.000
So sánh, 131>113 nên mẩu tin Ngh.vụ
Đọc tập tin chính ï 10
113 ghi vào TT DL sai sót
Đọc tập tin nghiệp vụ ï
+ 400.000
11
1.200.000
131
131
C2.HTTTKT và CNTT
24
12 13 So sánh, phù hợp; cập nhật 131
14 Hết mẩu tin TT ngh.vụ.Ghi 131 vào TT chính
Ví dụ xử lý DL theo lô
• Tập tin sau cập nhật
• Tập tin sai sót
• Tập tin chính • Tập tin chính Số dư
Số tiền
TK
TK
113
+ 400.000
111 112 131
1.700.000 600.000 1.200.000
C2.HTTTKT và CNTT
25
Ảnh hưởng CNTT tới hệ thống kế toán
1. Dữ liệu lưu trữ
Máy
Tay
Dl tài chính & không
tài chính Dl tài chính Phân tán, không chia xẻ
Tập trung dễ dàng chia xẻ
chia xẻ Dl
Theo từng đối tượng KT đầy đủ số PS, số dư
Lưu trữ riêng biệt số dư theo đối tượng Kt và số PS theo nghiệp vụ Mâu thuẫn DL, khó thay đổi phát triển HT
C2.HTTTKT và CNTT
26
Không Mâu thuẫn DL,
Ảnh hưởng của CNTT tới HTTTKT
2. Thông tin cung cấp
Máy
Tay
Thông tin tài chính
Thông tin tài chính & không tài chính (hoạt động)
Chậm, có thể mâu thuẫn Nhanh chóng, Không bị
thông tin mâu thuẫn DL
Báo cáo có thể do chính
C2.HTTTKT và CNTT
27
Báo cáo do người lưu trữ, xử lý Dl lập theo mẫu định sẵn
người sử dụng lập nếu được phép truy cập DL không cần theo mẫu định sẵn
Ảnh hưởng của CNTT tới HTTTKT
3. Thao tác
Máy
Tay
Cần sử dụng nhật ký
chung, nhật ký đặc biệt
Chỉ cần lưu trữ ban đầu DL nghiệp vụ, (Không cần sử dụng nhật ký đặc biệt )
C2.HTTTKT và CNTT
28
Có thể khai báo đối tượng ngay khi ghi chép lưu trữ Dl phát sinh mới cho đối tượng Cần khai báo đối tượng trước khi nhập liệu, lưu trữ Dl phát sinh cho đối tượng
Ảnh hưởng của CNTT tới HTTTKT
4. Kiểm soát hệ thống kế toán
Tay
Máy
Kiểm soát hoạt động Kiểm soát họat động
kinh doanh kinh doanh
Kiểm soát hoạt động hệ Kiểm soát họat động hệ
thống kế toán thống kế toán
KS Chung: thiết lập, truy cập, lưu trữ… KS ứng dụng
Nguồn số liệu Ghi kép Kiểm kê
Bảng cân đối tài Kiểm soát được lập trình
C2.HTTTKT và CNTT
29
tự động
khoản, bảng kê chi … tiết
Ảnh hưởng của CNTT tới HTTTKT
5. Nguyên tắc ghi kép
C2.HTTTKT và CNTT
30
Câu hỏi
• Cần chuẩn bị những thông tin gì để tổ chức dữ
liệu liên quan tới hoạt động bán hàng ?
C2.HTTTKT và CNTT
31
KIỂM SOÁT HTTHÔNG TIN KẾ TOÁN –phần 1
Nội dung
Mục tiêu
Hiểu khái niệm
KSNB
I. Khái niệm KSNB, Cấu trúc hệ thống kiểm soát nội bộ
Hiểu cấu trúc
II. Các họat động kiểm sóat III. KSNB trong DN nhỏ
hệ thống KSNB
1
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
I. Khái niệm kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ là một quá trình do ban giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên của đơn vị chi phối, được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện ba mục tiêu Báo cáo tài chính tin cậy Các luật lệ và qui định được tuân thủø Hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
2
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Đánh giá rủi ro Đánh giá rủi ro
Họat động Họat ộng kiểm sóat kiểm sóat
Môi tr ờng Môi trường kiểm sóat kiểm sóat
Thôngg tin Thôngg tin truyền thông truyền thông
Giám sát
Cầu trúc Hệ thống kiểm soát nội bộ
3
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Theo định nghĩa của COSO- Committee of Sponsoring Organization
1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
Các nhân tố phản ánh sắc thái chung của đơn vị: Nhận thức, quan điểm và thái độ của người quản lý liên
quan đến vấn đề kiểm soát
Trình độ, nhận thức của nhân viên về KSNB
Các nhân tố
Triết lý quản lý và phong cách hoạt động Cơ cấu tổ chức Phương pháp ủy quyền Khả năng đội ngũ nhân viên Chính sách nguồn nhân lực Sự trung thực và các giá trị đạo đức Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
4
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
2. ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Xác định mục tiêu
Nhận diện rủi ro
Đánh giá mức độ rủi ro
=
Mức Thiệt hại X
Xác suất rủi ro
Mức độ rủi ro
Đánh giá rủi ro là việc nhận dạng và phân tích tầm cỡ, khả năng xẩy ra rủi ro đe dọa các mục tiêu của mình
Các họat động KS
Ước tính chi phí-hiệu quả KS đề nghị
Rủi ro xuất hiện do nhiều nguyên nhân VD: hoạt động, HT KSNB yếu kém, thay đổi môi trường KS, Kthuật…
Quyết định áp dụng/không áp dụng 5
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
KS KS
Rủi ro là những cái làm mục tiêu không đạt được.
Ví dụ về mục tiêu-rủi ro
Tính có thực của nghiệp vụ.
Hệ thống thông tin: xử lý, cung cấp thông tin về tổ chức Mục tiêu kiểm soát việc xử lý của HT kế toán
Đảm bảo sự phê chuẩn đúng đắn với nghiệp vụ.
Tính đầy đủ. Đúng kỳ hạn
Chính xác: phân loại đúng; Đánh giá giá trị
6
đúng; Chuyển sổ chính xác
Nguyễn Bích Liên
Rủi ro của quá trình xử lý Hệ thống thông tin kế toán là gì? Thử đưa một số ví dụ để kiểm soát rủi ro 1 và 2 này? Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Ví dụ về mục tiêu-rủi ro
Mục tiêu kiểm soát hoạt động bán chịu: Thu được
tiền sau khi ban1 chịu.
Xử lý hoạt động bán hàng
Đảm bảo sự phê chuẩn đúng đắn với nghiệp vụ
V.v..
bán chịu.
Rủi ro của quá trình xử lý hoạt động này là gì? Thử đưa
7
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
một số ví dụ để kiểm soát rủi ro 1 và 2 này?
3.Các họat động kiểm sóat
Là các qui trình, thủ tục, biện pháp được thực hiện để kiểm sóat các rủi ro kiểm sóat nhằm giúp tổ chức và người quản lý đạt được mục tiêu kiểm sóat
8
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
4. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Thông tin: Loại thông tin gì
cần thu thập xử lý, truyền thông
Truyền thông Truyền đạt, trao đổi thông tin giữa các đối tượng liên quan Trong nội bộ, Với bên ngoài Phương pháp truyền
thông
Phương pháp xử lý
thông tin
9
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Cung cấp cho nhân viên hiểu vai trò, trách nhiệm liên quan tới các chính sách, thủ tục kiểm soát:
5. Giám sát
Đánh giá chất lượng của các thành phần khác của HT KSNB và điều chỉnh phù hợp Đánh giá thường xuyên Các chương trình đánh giá định kỳ
Thực hiện:
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập, Thu thập thông tin bên ngoàiä Hệ thống kế toán trách nhiệm
10
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
II. CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
• Các hoạt động kiểm soát
• Hoạt động kiểm
soát là: Những chính sách, Những thủ tục nhằm đảm bảo kiểm soát được các rủi ro
11
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
1. Phân chia trách nhiệm 2. Kiểm soát quá trình xử lý thông tin và nghiệp vụ. ï Phân chia trách nhiệm Hệ thống xử lý thông từ. 4. Bảo vệ tài sản, thông tin 5. Kiểm tra độc lập 6. Phân tích rà soát
1. PHÂN CHIA TRÁCH NHIỆM theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
Không để một cá nhân nắm tất cả các chức năng của một nghiệp vụ: ủy quyền, bảo quản tài sản và ghi chép, giữ sổ sách kế toán.
Ví dụ
Không cho phép kiêm nhiệm giữa một số bước công
12
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
việc (khâu công việc )trong 1 chức năng: °Các bước khác nhau liên quan đến thực hiện một nghiệp vụ nên phân chia cho các cá nhân khác nhau hoặc các bộ phận khác nhau. VD hoạt động mua hàng °Phân chia giữa bộ phận xử lý dữ liệu điện tử (EDP) và bộ phận sử dụng; Phân chia trong bộ phận EDP
Phân chia trách nhiệm theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
Ngăn điều chỉnh sổ, che giấu lấy cắp tài sản
Ghi chép: Lập chứng từ gốc Giữ, ghi sổ, các tậïp tin Lập các điều chỉnh Lập báo cáo thực hiện Bảo quản tài sản: Giữ hiện vật Viết Check Nhận Check
Thực hiện, Xét duyệt
13
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Ngăn điều chỉnh sổ để che giấu nghiệp vụ không có thực được phê chuẩn hoặc được thực hiện Ngăn việc phê chuẩn nghiệp vụ không có thực để che giấu việc lấy cắp tài sản
2.Kiểm soát quá trình xử lý thông tin và nghiệp vụ.
2.1.UỶ QUYỀN VÀ XÉT DUYỆT
Ủy quyền là việc trao quyền cho một cá nhân hoặc một bộ phận thực hiện nghiệp vụ, đưa ra quyết định
Ủy quyền chung bằng chính sách Đưa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ.
Xét duyệt cụ thể (Uỷ quyền từng trường hợp cụ thể) Xét duyệt từng trường hợp cụ thể, không có chính sách chung.
14
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Việc Ủy quyền, xét duyệt nên bằng văn bản
2.2 Kiểm soát chứng từ Chức năng chứng từ : Ghi nhận họat động; truyền thông;
kiểm sóat
Mọi nghiệp vụ đều lập chứng từ
Lập chứng từ tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ Chứng từ phải được thiết kế mẫu đầy đủ, đơn giản, rõ ràng
Chứng từ phải được đánh số trước, liên tục
Chứng từ phải có các số hiệu tham chiếu
Chứng từ phải có các chữ ký uỷ quyền, xét duyệt Chứng từ phải có số tiền ghi bằng chữ …
Chứng từ ghi nhận hoạt động: Đảm bảo dữ liệu chính xác
Luân chuyển Chứng từ
15
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Luư trữ Chứng từ
2.3. Kiểm soát sổ sách, báo cáo
Sổ sách ghi nhận hoạt động: Đảm bảo ghi chép chính
Ghi chép dựa trên chứng từ
Thiết kế mẫu đầy đủ
Để lại dấu vết kiểm toán
Kiểm tra, đối chiếu sổ
Qui trình ghi chép sổ sách
xác, đầy đủ
Lưu trữ, bảo quản sổ sách
16
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Báo cáo
Nguyễn Bích Liên
Dấu vết kiểm tóan
2.4.KS quá trình xử lý thông tin
Trường hợp xử lý bằng tay: KS toàn bộ qui trình ghi chép
xử lý từ chứng từ lên báo cáo
Kiểm soát chứng từ, tập tin giống xử lý bằng tay
Kiểm soát việc nhập liệu đưa vào hệ thống
Kiểm soát quá trình tính toán, tổng hợp số liệu
Kiểm soát quá trình truyền thông kết quả xử lý
Kiểm soát quá trình lưu trữ dữ liệu, thông tin
V.v…
17
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Trường hợp xử lý bằng máy
3. Bảo vệ tài sản và thông tin
Phân chia trách nhiệm đầy đủ theo nguyên tắc bất
kiêm nhiệm
Hạn chế tiếp cận tài sản
Kiểm kê tài sản
Kiểm sóat tiếp cận thông tin: thiết bị lưu trữ, thiết
bị xử lý thông tin, dữ liệu truy cập
Sử dụng các thiết bị quan sát, tính tiền POS, ghi
18
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
nhận tài sản khi sử dụng
4. KIỂM TRA ĐỘC LẬP
Hoạt động kiểm tra được thực hiện bởi người khác không thực hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan
Kiểm tra trước khi nghiệp vụ diễn ra. Kiểm tra sau khi nghiệp vụ xảy ra
Phương pháp
19
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Đối chiếu 2 nguồn ghi chép độc lập Đối chiếu thực tế và sổ sách Kiểm tra ghi kép Kiểm tra tòan bộ chứng từ, quá trình xử lý Dùng dữ liệu sự kiện trước kiểm soát sự kiện sau
5. PHÂN TÍCH RÀ SOÁT
Mục đích
Phát hiện các biến động bất thường,
Xác định nguyên nhân, xử lý kịp thời
Phương pháp
Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ trước, sử dụng các chỉ số
20
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Ví dụ phân tích rà soát
BAÛNG BAÙO CAÙO GIAÙ THAØNH SAÛN PHAÅM
Kyø thaùng 05/2004
Saûn phaåm A: Soá löôïng 100
CHI PHÍ
GIAÙ THAØNH KYØ NAØY
Z Ñ.VÒ KYØ TRÖÔÙC
TOAØN BOÄ
ÑÔN VÒ
Bieán ñoäng kyø naøy/kyø tröôùc
Nguyeân vaät lieäu tröïc tieáp
1,000,000
10,000
9,000
0.11
Nhaân coâng tröïc tieáp
500,000 5,000
5,050
(0.01)
Saûn xuaát chung
500,000 5,000
6,000
(0.17)
Coäng
2,000,000
20,000
20,050
(0.07)
21
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Löu yù. Chính saùch saûn xuaát vaø quaûn lyù cho pheùp bieán ñoäng +; - 5%
III. Phân lọai các họat động kiểm sóat
Cách 1.
Kiểm soát ngăn ngừa:Ngăn không cho sai sót, gian lận xẩy
ra
Ví dụ:
Kiểm soát phát hiện Phát hiện các sai sót, gian lận đã xẩy ra
Ví dụ:
Kiểm soát sửa chữa: Sửa chữa các sai sót gian lận đã phát
22
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
hiện
Phân loại các họat động kiểm sóat
Cách 2. Theo mối quan hệ giữa chính sách chung và
cụ thể
Kiểm soát chung; đảm bảo môi trường kiểm sóat
Ví dụ:
Kiểm soát ứng dụng: đảm bảo KS xử lý từng nghiệp vụ
23
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Ví dụ:
Hạn chế của KSNB Cung cấp một sự đảm bảo hợp lý
Do những sơ sót, bất cẩn của con người
Gian lận:
Thông đồng Lạm quyền quản lý
Thủ tục kiểm soát chỉ thiết kế cho những gian lận, sai sót nhìn thấy trước
Chi phí - hiệu quả hoạt động kiểm soát
24
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Mối quan hệ giữa các thành phần của hệ thống KSNB
Giám sát
25
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
Hoạt động kiểm soát Đánh giá rủi ro Môi trường kiểm soát
IV. Kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp nhỏ 1. Tạo lập môi trường kiểm soát và giá trị đạo đức trong
toàn DN
2. Người quản lý trực tiếp nhận dạng, phân tích và đánh
giá rủi ro
3. Trực tiếp thực hiện các hoạt động kiểm soát, giám sát. Tăng cường các thủ tục kiểm tra, đối chiếu, phân tích
26
Chương 3- KS HTTTKT phần 1
Nguyễn Bích Liên
4. Chú ý các thủ tục kiểm soát trực tiếp với tài sản vật chất 5. Sử dụng lợi thế của máy tính; 6. Sử dụng thanh toán ngân hàng
Kiểm soát hệ thống thông tin kế Phần 2. Kiểm soát hệ thống thông tin kế ờng xử lý bằng máy toán trong môi trường xử lý bằng máy
I. Đặc điểm môi trường ảnh h
ờng ảnh hưởng tới
KSNB II. Giới thiệu về COBIT II. Giới thiệu về COBIT III. Các hoạt động kiểm soát ộng kiểm soát
1
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Mục tiêu Kiểm soát hệ thống thông tin kế Mục tiêu Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
Hệ thống thông tin hoạt động hiệu quả Thông tin chính xác , kịp thời, tin cậy được
Cụ thể Tính có thực của nghiệp vụ. Đảm bảo sự phê chuẩn đúng đắn với nghiệp vụ. Tính đầy đủ. Sự đánh giá. Sự phân loại. Đúng hạn.. Chuyển sổ và tổng hợp chính xác.
2
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
ờng CIS ảnh hưởng tới
I. Đặc điểm môi trường CIS ảnh h KSNB Thiết bị: Nhạy cảm, dễ bị phá huỷ Nhạy cảm, dễ bị phá huỷ
Dữ liệu:
u trong hình thức máy đọc được
Hoạt động xử lý: ộng xử lý:
°Rủi ro? °Thuận lợi ?
Dữ liệu lưu trong hình thức máy Tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị dữ liệu Tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị dữ liệu Không để lại dấu vết khi sửa chữa dữ liệu ể lại dấu vết khi sửa chữa dữ liệu
HT có thể truy cập từ nhiều nơi
HT có thể truy cập từ nhiều n Xử lý tự động theo ch ộng theo chương trình lập sẵn và bị phụ
Tổ chức, phát triển hệ thống Tổ chức, phát triển hệ thống Nhiều nhiệm vụ tập trung ở EDP
Nhiều nhiệm vụ tập trung ở EDP- Không đảm bảo một số nguyên tắc bất kiêm nhiệm bảo một số nguyên tắc bất kiêm nhiệm
Kỹ năng nhân viên bộ phận EDP (Electronic ng nhân viên bộ phận EDP (Electronic
Data Proceessing) Data Proceessing)
ổi HT phức tạp hơn
3
Thay đổi HT phức tạp h Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
ộng của phần thiết bị thuộc hoạt động của phần thiết bị
Rủi ro KS trong môi trư
ường CIS
Ruûi ro trong DN Ruûi ro trong DN
Ruûi ro kinh doanh
Ruûi ro xöû lyù TT Ruûi ro xöû lyù TT
Ruûi ro heä thoáng TT
Nguoàn löïc
Nhaäp lieäu Nhaäp lieäu
Phaùt trieån HT
Söï kieän
X öû lyù
Toå chöùc HTTT
Thaønh phaàn tham gi a
K eát quaû xöû lyù K eát quaû xöû lyù
Thieát bò
Ñòa ñieåm
Truy caäp
Döõ lieäu
Ruûi ro thoâng tin
Ruûi ro chieán löôïc, haønh ñoäng KD, taøi chính
4
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Nguy cơ đe dọa trong môi tr
e dọa trong môi trường CIS
Nguyên nhân
Nguồn nội bộ Nguồn bên ngoài: Mối quan hệ kinh
Các loại gian lận, phá hoại Các loại gian lận, phá hoại Gian lận hoạt động kinh doanh ộng kinh doanh Gian lận trong xử lý thông tin: Gian lận trong xử lý thông tin: ăn cắp, sửa đổi, gián điệp với ng trình xử lý; DL nhập; Chương trình xử lý; Tập tin DL Gian lận liên quan tới HT thông Gian lận liên quan tới HT thông tin: Truy cập HT, thiết bị,
Các loại thiên tai
5
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
doanh Tội phạm Thông đồng Nội bộ Bên ngoài
II. Giới thiệu COBIT II. Giới thiệu COBIT
Committee of Sponsoring Committee of Sponsoring Organizations
coso
Control Objectives for Control Objectives for Information and Related Information and Related Technology
COBIT
6
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
II. Giới thiệu COBIT II. Giới thiệu COBIT
Kết quả của 4 năm nghiên cứu cẩn thận của chuyên Kết quả của 4 năm nghiên cứu cẩn thận của chuyên gia quốc tế Bổ sung, điều chỉnh một số định nghĩa trên cơ sở của Bổ sung, điều chỉnh một số định nghĩa trên cơ sở của báo cáo của COSO:
Mục tiêu kiểm sóat trong HT thông tin Mục tiêu kiểm sóat trong HT thông tin
Các hướng dẫn cho việc định giá hiệu quả của Các hướng dẫn cho việc định giá hiệu quả của kiểm sóat trong HT thông tin kiểm sóat trong HT thông tin
7
COBIT phù hợp với COSO về việc phân lọai các COBIT phù hợp với COSO về việc phân lọai các thành phần kiểm sóat COBIT và COSO đều cho rằng “người” là yếu tố COBIT và COSO đều cho rằng “người” là yếu tố rất quan trọng trong hệ thống kiểm sóat nội bộ rất quan trọng trong hệ thống kiểm sóat nội bộ Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
II. Giới thiệu COBIT II. Giới thiệu COBIT
Phân lọai các họat động kiểm sóat Phân lọai các họat động kiểm sóat
Kiểm sóat chung: là các họat
là các họat động kiểm sóat được thiết ảm bảo môi trường kiểm sóat của tổ ịnh, vững mạnh nhằm gia tăng hiệu quả của
ưởng tới tất cả các chương
kế và thực hiện nhằm đảm bảo môi tr chức được ổn định, vững mạnh nhằm gia t kiểm soát ứng dụng. Nó ảnh hư trình ứng dụng
Kiểm sóat ứng dụng: là các họat
là các họat động kiểm sóat được n ngừa, phát hiện và sửa chữa sai thiết kế và thực hiện để ngăn ngừa, phát hiện và sửa chữa sai sót, gian lận trong quá trình xử lý nghiệp vụ của một chương sót, gian lận trong quá trình xử lý nghiệp vụ của một ch trình xử lý
8
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
III. Các họat động kiểm sốt-A. Kiểm III. Các họat động kiểm sốt soát chung
1. Kế họach an ninh hệ thống 1. Kế họach an ninh hệ thống 2. Kiểm soát chương trình phát triển HT mới. ng trình phát triển HT mới.
3. Tổ chức hệ thống xử lý thông tin. 3. Tổ chức hệ thống xử lý thông tin.
4. Kiểm soát thiết bị.
5. Kiểm soát phần mềm xử lý. 5. Kiểm soát phần mềm xử lý.
u trữ dữ liệu. 6. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu.
7. Kiểm soát truy cập.
8. Kiểm soát truyền thông dữ liệu. 8. Kiểm soát truyền thông dữ liệu.
9. Lập kế hoạch dự phòng tai họa xẩy ra 9. Lập kế hoạch dự phòng tai họa xẩy ra
9
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Kế họach an ninh hệ III.A. KS chung 1. Kế họach an ninh hệ thống thông tin thống thông tin
Thiết lập chiến lược phát triển HTTT ợc phát triển HTTT Lập kế họach nhân sự, thiết bị và Lập kế họach nhân sự, thiết bị và ng thức tổ chức HTTT phương thức tổ chức HTTT
10
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Kiểm soát chung: tổ chức hệ thống thông tin Kiểm soát chung: tổ chức hệ thống thông tin
Mục tiêu: Kiểm sóat nhân viên của bộ phận xử lý Mục tiêu: Kiểm sóat nhân viên của bộ phận xử lý thông tin
ể đảm bảo nguyên tắc bất Kiểm sóat: phân chia để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
ng sử dụng và chức năng xử lý
Chức năng sử dụng và chức n thông tin
Chức năng trong bộ phận xử lý thông tin ng trong bộ phận xử lý thông tin
11
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Tổ chức bộ phận xử lý thông tin Tổ chức bộ phận xử lý thông tin
Chức năng bộ phận xử lý thông tin Chức năng bộ phận xử lý thông tin Phát triển hệ thống thông tin Phát triển hệ thống thông tin
Hỗ trợ người sử dụng cuối cùng Hỗ trợ người sử dụng cuối cùng
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống • Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống
Thao tác sử dụng HT • Thao tác sử dụng HT
Chức năng sử dụng Chức năng sử dụng Sử dụng HT để tạo thông tin Sử dụng HT để tạo thông tin
Sử dụng thông tin để phục vụ họat động Sử dụng thông tin để phục vụ họat động của mình
12
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS chung-2. Tổ chức bộ phận xử lý th
. Tổ chức bộ phận xử lý thơng tin
Toång giaùm ñoác Toång giaùm ñoác
PGD saûn xuaát
PGD kinh doanh
...
Keâ 1toaùn tröôûng
Boä phaän EDP (1)
1. Qui moâ lôùn
Boä phaän EDP (2)
2. Qui moâ nhoû
13
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS chung2. –Tổ chức bộ phận xử lý th
Tổ chức bộ phận xử lý thơng tin
Phuï traùch boä phaän EDP Phuï traùch boä phaän EDP Chief Information Officer Chief Information Officer
Phaùt trieån HT
Hoaït ñoäng HT
Kieåm soaùt döõ lieäu
Phaân tích HT
laäp trình
Baûo döôõng HT
Nhaäp lieäu Nhaäp lieäu
KS döõ lieäu
Thö vieän DL
Quaûn trò CSDL
14
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Tổ chức bộ phận xử lý thông tin Tổ chức bộ phận xử lý thông tin
Phụ trách xử lý thông tin Phụ trách xử lý thông tin Chief Information officer Chief Information officer
Kiểm soát HT
ộng HT/ hỗ Hoạt động HT/ hỗ trợ kỹ thuật trợ kỹ thuật Phát triển hệ thống thông tin
KS chất lượng HT
Mạng và Mạng và truyền truyền thông
Thư viện/quản lý DL
15
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS DL Phân tích Thiết kế Lập trình
3. Kiểm soát phát triển HT KS chung- 3. Kiểm soát phát triển HT
Mục tiêu
Phát triển HT đạt yêu cầu của ng ạt yêu cầu của người sử dụng Phát triển trong thời gian và chi phí phù hợp Phát triển trong thời gian và chi phí phù hợp Việc phát triển được uỷ quyền, cho phép ợc uỷ quyền, cho phép Phát triển dựa kế họach chủ Phát triển dựa kế họach chủ đạo dài hạn
Thủ tục
Lập kế họach phát triển từng dự án cụ thể Lập kế họach phát triển từng dự án cụ thể
Lập đội dự án: bộ phận sử dụng, kiểm toán nội bộ và ội dự án: bộ phận sử dụng, kiểm toán nội bộ và
chuyên viên phát triển HT chuyên viên phát triển HT Tuân thủ qui trình phát triển dự án: phê chuẩn, thực hiện… Tuân thủ qui trình phát triển dự án: phê chuẩn, thực hiện…
Phê chuẩn Đánh giá định kỳ việc thực hiện HT ịnh kỳ việc thực hiện HT Thử nghiệm trước khi sử dụng ớc khi sử dụng
16
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Xây dựng hồ sơ hệ thống hệ thống
3.Kiểm soát phát triển HT KS chung- 3.Kiểm soát phát triển HT hệ thống bao gồm: Hồ sơ hệ thống bao gồm:
1. Hồ sơ phát triển hệ thống:
Mô tả hệ thống tồn tại trước phát triển ớc phát triển
Mô tả nội dung quá trình phân tích hệ thống Mô tả nội dung quá trình phân tích hệ thống
Mô tả nội dung quá trình thiết kế hệ thống Mô tả nội dung quá trình thiết kế hệ thống
2. Hồ sơ sử dụng hệ thống:
Mô tả nội dung quá trình thực hiện hệ thống Mô tả nội dung quá trình thực hiện hệ thống
Hướng dẫn sử dụng hệ thống
3. Hồ sơ họat động hệ thống (kỹ thuật) ộng hệ thống (kỹ thuật)
Hướng dẫn huấn luyện
Mô tả các yêu cầu thiết bị, chươ ương trình và tập tin dữ liệu cần thiết để
chạy chương trình
17
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Mô tả các thủ tục chạy chương trình; các sửa chữa nếu ch ng trình; các sửa chữa nếu chương trình bị
ngưng
4. Kiểm soát thiết bị KS chung- 4. Kiểm soát thiết bị
Mục tiêu. Đảm bảo an toàn về mặt kỹ thuật và hiện vật Mục tiêu. Đảm bảo an toàn về mặt kỹ thuật và hiện vật Thủ tục
Hạn chế tiếp cận hiện vật: qui định, thiết bị kiểm sóat ịnh, thiết bị kiểm sóat
An tòan kỹ thuật: thường được thiết kế trong thiết bị ợc thiết kế trong thiết bị
An tòan sử dụng
Tạo môi trường tốt nơi đặt thiết bị: nhiệt, ặt thiết bị: nhiệt,độ ẩm, điện năng
Tài liệu hướng dẫn sử dụng và xử lý khi thiết bị trục trặc h ớng dẫn sử dụng và xử lý khi thiết bị trục trặc hư hỏng
Các thiết bị lưu trữ ngòai phải u trữ ngòai phải được kiểm tra an toàn trước sử dụng
Cài đặt các phần mềm kiểm sóat an tòan hệ thống và dữ liệu ặt các phần mềm kiểm sóat an tòan hệ thống và dữ liệu
Thường xuyên kiểm tra phát hiện kịp thời h ờng xuyên kiểm tra phát hiện kịp thời hư hỏng, sai sót để thay
18
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
thế sửa chữa thiết bị phù hợp
5. Kiểm soát phần mềm KS chung- 5. Kiểm soát phần mềm
ộng xử lý của phần mềm đảm bảo an toàn cho phần Mục tiêu: KS được hoạt động xử lý của phần mềm đảm bảo an toàn cho phần
mềm
Thủ tục
An tòan hiện vật thiết bị lưu trữ phần mềm, n u trữ phần mềm, nơi lưu trữ an tòan
An tòan logic phần mềm:
Kiểm sóat ngăn ngừa: Xem kiểm sóat truy cập n ngừa: Xem kiểm sóat truy cập Kiểm sóat phát hiện ngăn ngừa:Th n ngừa:Thường xuyên đối chiếu phần mềm gốc
và phần mềm đang sử dụng
Kiểm sóat xử lý phần mềm: các yêu cầu Kiểm sóat xử lý phần mềm: các yêu cầu
Phần mềm phải tạo được dấu vết kiểm toán: ợc dấu vết kiểm toán: Sửa chữa dữ liệu: không cho sửa trực tiếp sau khi, l Sửa chữa dữ liệu: không cho sửa trực tiếp sau khi, lưu trữ chính thức, chuyển sổ, khóa sổ, phải sửa bằng bút toán khác. chuyển sổ, khóa sổ, phải sửa bằng bút toán khác.
Ghi nhận tự động việc truy câp HT, sửa chữa, …: ghi lại thời gian, phân ộng việc truy câp HT, sửa chữa, …: ghi lại thời gian, phân
19
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
hệ truy cập, Dl bị sửa… Số liệu tổng hợp phải tổng hợp từ chi tiết Số liệu tổng hợp phải tổng hợp từ chi tiết
Kiểm soát truy cập KS chung- 6. Kiểm soát truy cập Mục tiêu. Kiểm soát việc truy cập hệ thống để an toàn dữ liệu, chương Mục tiêu. Kiểm soát việc truy cập hệ thống
trình xử lý
Thủ tục
Phân chia trách nhiệm, quyền sở hữu dữ liệu theo từng cấp hoat Phân chia trách nhiệm, quyền sở hữu dữ liệu theo từng cấp hoat động, theo chức năng
Quản trị hệ thống & sử dụng hệ thống Quản trị hệ thống & sử dụng hệ thống
Ủy quyền nghiệp vụ & thực hiện nghiệp vụ Ủy quyền nghiệp vụ & thực hiện nghiệp vụ
Ủy quyền nghiệp vụ & Nhập liệu nghiệp vụ Ủy quyền nghiệp vụ & Nhập liệu nghiệp vụ
Kiểm sóat chuyển dữ liệu & Nhập liệu nghiệp vụ Kiểm sóat chuyển dữ liệu & Nhập liệu nghiệp vụ
Phân chia trách nhiệm theo mức đ Phân chia trách nhiệm theo mức đđộ truy cập
Nhận dạng người sử dụng: account user ời sử dụng: account user
Sử dụng mật mã truy cập
20
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Sử dụng tập tin phân quyền truy cập
Sử dụng tập tin phân quyền truy cập vaø ghi nhaän thoâng tin truy caäp
Ví du Kiểm soát truy cập ï Ví du Kiểm soát truy cập
21
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS chung- 7. Kiểm soát l
. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu
u trữ dữ liệu Mục tiêu. Đảm bảo an toàn lưu trữ dữ liệu
Thủ tục
Phân lọai dữ liệu theo mức độ yêu cầu bảo vệ ộ yêu cầu bảo vệ
Lập thủ tục ghi dự phòng dữ liệu: Định kỳ thời gian; ph
Lập thủ tục ghi dự phòng dữ liệu: Định kỳ thời gian; phương pháp ghi dự phòng lọai dữ liệu theo mức độ yêu cầu bảo vệ pháp ghi dự phòng lọai dữ liệu theo mức
Tạo nhãn tập tin: nhãn bên ngoài và nhãn do máy tạo Tạo nhãn tập tin: nhãn bên ngoài và nhãn do máy tạo
Điều kiện môi trường địa điểm l
iểm lưu trữ tập tin dự phòng: nhiệt
độ, ẩm, bụi v.v
Thường xuyên kiểm tra dữ liệu l
ờng xuyên kiểm tra dữ liệu lưu trữ
22
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS chung- 7. Kiểm soát l
Kiểm soát lưu trữ dữ liệu
Thủ tục ghi dự phòng dữ liệu Thủ tục ghi dự phòng dữ liệu Ghi dự phòng đầy đủ tất cả các dữ liệu ủ tất cả các dữ liệu Ghi dự phòng đầy đủ tất cả các ch ủ tất cả các chương trình ứng
dụng Kiểm tra nội dung ghi dự phòng: chính xác và Kiểm tra nội dung ghi dự phòng: chính xác và đầy đủ
ịnh kỳ: kiểu dự phòng tự động
Ghi dự phòng định kỳ: kiểu dự phòng tự
hoặc Oâng- cha- con
u trữ bản ghi dự phòng ở nơi khác
Lưu trữ bản ghi dự phòng ở n
23
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS chung 8. Kiểm soát truyền thông KS chung 8. Kiểm soát truyền thông
Mục tiêu. Đảm bảo an
Thủ tục: Gọi kiểm tra ngược
toàn truyền thông thông toàn truyền thông thông tin.
lại: Call back modem
Gian lận:
Chặn đường truyền
thông
Mã hoá thông tin được gửi hoặc truyền
Đóng giả người nhận
Network Control
tin
Log
24
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
9. Kế hoạch dự phòng KS chung- 9. Kế hoạch dự phòng
Mục tiêu. Đảm bảo HT hồi phục nhanh khi thiên tai, hoả hoạn, phá Mục tiêu. Đảm bảo HT hồi phục nhanh khi thiên tai, hoả hoạn, phá
hoại xẩy ra:
Thủ tục Mua bảo hiểm tài sản cho hê thống và trung tâm dữ liệu Mua bảo hiểm tài sản cho hê thống và trung tâm dữ liệu Lập KH dự phòng Tạo vị trí xử lý dự phòng; Vị trí l Tạo vị trí xử lý dự phòng; Vị trí lưu trữ DL dự phòng Lưu trữ dự phòng thường xuyên ờng xuyên Xác định các hệ thống ứng dụng quan trọng
ịnh các hệ thống ứng dụng quan trọng-Ưu tiên kiểm soát
và khôi phục trước Phân chia trách nhiệm thực hiện kế hoạch dự phòng và khôi Phân chia trách nhiệm thực hiện kế hoạch dự phòng và khôi phục trung tâm dữ liệu: Nhân sự, qui trình phục trung tâm dữ liệu: Nhân sự, qui trình
Huấn luyện nhân viên trường cấp khẩn cấp ờng cấp khẩn cấp
Thường xuyên cập nhật kế họach dự phòng ờng xuyên cập nhật kế họach dự phòng
25
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
B. Kiểm soát ứng dụng B. Kiểm soát ứng dụng
Là hoạt động kiểm soát ảnh h
ộng kiểm soát ảnh hưởng tới từng ứng ng trình xử lý cụ thể với mục tiêu dụng hay chương trình xử lý cụ thể với mục tiêu ủ, hợp lệ, chính xác của xử lý đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, chính xác của xử lý nghiệp vụ
Bao gồm
Kiểm soát nhập liệu Kiểm soát nhập liệu Kiểm soát xử lý dữ liệu Kiểm soát xử lý dữ liệu Kiểm soát kết quả xử lý Kiểm soát kết quả xử lý
26
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS ứng dụng- 1. KS nhập KS ứng dụng
1. 1. Kiểm soát nguồn dữ liệu 1. 1. Kiểm soát nguồn dữ liệu
1. 2. Kiểm soát quá trình nhập liệu 1. 2. Kiểm soát quá trình nhập liệu
1.2.1. Hợp lệ (DataValidation): 1.2.1. Hợp lệ (DataValidation):
1.2.2. Chính xác
Tổng số kiểm soát (Control Totals Tổng số kiểm soát (Control Totals
ng hiệu quả nhập liệu 1.2.3. Gia tăng hiệu quả nhập liệu
a. Sử û dụng giá trị mặc
Sử û dụng giá trị mặc định: ngày, số TT, giá cả, ã khai báo sẵn trong CSDL) tên (đã khai báo sẵn trong CSDL)
ộng tạo mã (nếu có thể) b. Tự động tạo mã (nếu có thể)
27
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS ứng dụng- 1. KS nhập KS ứng dụng
1.1 Kiểm soát dữ liệu nguồn 1.1 Kiểm soát dữ liệu nguồn
KS chứng từ: Thứ tự; ủy quyền, xét duyệt; hợp lý của dữ liệu; KS chứng từ: Thứ tự; ủy quyền, xét duyệt; hợp lý của dữ liệu; Đánh dấu đã sử dụng;
Dùng số kiểm tra (Check Digit): Số ID Dùng số kiểm tra (Check Digit): Số ID được ủy quyền
Nhập liệu nhiều lần dữ liệu quan trọng (tốn kém) Nhập liệu nhiều lần dữ liệu quan trọng (tốn kém)
Dữ liệu đưa vào hệ thống trực tiếp từ nguồn của nó. Chứng từ a vào hệ thống trực tiếp từ nguồn của nó. Chứng từ
luân chuyển
28
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Sử dụng thiết bị quét hay nhận diện dữ liệu tự Sử dụng thiết bị quét hay nhận diện dữ liệu tự động: nhập Máy tính tiền, POS Camera… liệu trực tiếp : Máy tính tiền, POS Camera…
VÍ DUÏ BAÛNG KEÂ BAÙN HAØNG VÍ DUÏ BAÛNG KEÂ BAÙN HAØNG
NGAØY HÑ
MAÕ KH MAÕ HH MAÕ KH
SO LÖOÏNG
ÑÔN GIAÙ
TIEÀN
NOÄI DUNG
SOÁ HÑ
A
100
1.000
100.000
01
21
02/02/2008
B
200
5.000
1.000.000
02
22
01/02/2008
A
300
3.000
900.000
01
23
14/02/2008
C
200
3.000
600.000
02
18
28/01/2007
Thông tin bổ sung:
3.000
1000
25
30/02/2008
06
D Mặt hàng A tồn đầu ngày 01/02: 80 số l
3.000.000 ầu ngày 01/02: 80 số lượng, trong ngày 01và 02 không nhập
Không có mặt hàng D trong kho
29
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
2. Dữ liệu hợp lệ KS nhập- 2. Dữ liệu hợp lệ
Kiểm tra trình tự (Sequence Check) Kiểm tra trình tự (Sequence Check)
Kiểm tra kiểu vùng dữ liệu (Field format Check) Kiểm tra kiểu vùng dữ liệu (Field format Check)
Kiểm tra cĩ thực
Kiểm tra độ dài vùng dữ liệu ộ dài vùng dữ liệu
Kiểm tra giới hạn (Limit Check) Kiểm tra giới hạn (Limit Check)
Kiểm tra hợp lý (reasonableness test) Kiểm tra hợp lý (reasonableness test)
Kiểm tra tính đầy đủ (Comleteness Check) ủ (Comleteness Check)
Kiểm sóat nhập trùng: dùng 2 c
Kiểm sóat nhập trùng: dùng 2 căn cứ trong một nghiệp vụ để có thể thay thế bằng cách HT tự động xác định dữ liệu nhập- có thể thay thế bằng cách HT tự ể người nhập liệu xác nhận xuất hiện dữ liệu liên quan để ng
30
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Kiểm soát theo số tổng KS nhập- Kiểm soát theo số tổng
Kiểm soát theo số tổng là việc dùng một tổng số nào Kiểm soát theo số tổng là việc dùng một tổng số nào đó để ó gọi là tổng số kiểm soát. kiểm soát và tổng số đó gọi là tổng số kiểm soát.
Tổng số kiểm soát là tổng số của một vùng dữ liệu nào Tổng số kiểm soát là tổng số của một vùng dữ liệu nào đó. Tổng số kiểm soát của một lô chứng từ (lô nghiệp vụ) gọi là Tổng số kiểm soát của một lô chứng từ (lô nghiệp vụ) gọi là tổng lô (batch total)
Các loại tổng số kiểm soát
Tổng vùng giá trị hoặc số lượng
Tổng vùng giá trị hoặc số l Tổng Hash (Hash Totals) Đếm mẫu tin
31
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Ví dụ tổng số kiểm soát Ví dụ tổng số kiểm soát
BAÛNG KEÂ HOAÙ ÑÔN BAÙN HAØNG BAÛNG KEÂ HOAÙ ÑÔN BAÙN HAØNG
NGAØY
SOÁ HÑ
SOÁ TI EÀN KHAÙCH HAØNG
3 maåu tin
3 5 6 14
1 2 3 6
1,000,000 300,000 2,000,000 3,300,000
01 05 02 8
Tổng giá trị
Tổng Hash
32
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Nhập liệu trực tiếp KS nhập- Nhập liệu trực tiếp
Dữ liệu đưa vào hệ thống trực tiếp từ nguồn của nó. a vào hệ thống trực tiếp từ nguồn của nó. Sử dụng các hình thức
Maùy tính tieàn, POS
33
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Camera… Camera… Söû duïng ñaàu ra cuûa öùng Söû duïng ñaàu ra cuûa öùng duïng tröôùc laø ñaàu vaøo cuûa duïng tröôùc laø ñaàu vaøo cuûa öùng duïng sau ñoù öùng duïng sau ñoù
KS ứng dụng 2. Kiểm soát xử lý KS ứng dụng 2. Kiểm soát xử lý 1. Kiểm soát sắp xếp theo trình tự. Kiểm soát sắp xếp theo trình tự. Xử lý theo lô yêu cầu các mẫu tin
Xử lý theo lô yêu cầu các mẫu tin được sắp xếp theo trình tự để cập nhật tập tin
2. Kiểm soát từng bước xử lý (Run
ớc xử lý (Run-to-run Control)
Trong xử lý theo lô, tổng số kiểm soát
Trong xử lý theo lô, tổng số kiểm soát được thực hiện qua ớc gọi và gọi nó là kiểm soát từng bước xử lý từng bước gọi và gọi nó là kiểm soát từng b
3. Nhận biết tập tin một cách hữu hình 3. Nhận biết tập tin một cách hữu hình Dán nhãn đĩa Tạo nhãn đĩa bên trong để máy có thể
ể máy có thể đọc được
4. Các kiểm soát được lập trình ợc lập trình
Tạo các chương trình kiểm soát tự
ng trình kiểm soát tự động: Tổng nợ, tổng có
khi Post dữ liệu; Cộng dọc, ngang một bảng DL v.v khi Post dữ liệu; Cộng dọc, ngang một bảng DL v.v
34
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Kiểm soát xử lý
Ví dụ Kiểm soát theo từng b
Ví dụ Kiểm soát theo từng bước xử lý
Nhập liệu
Sắp xếp Sắp xếp TT ngh.vụ TT ngh.vụ
K.tra DL hợp lệ
Sắp xếp TT ngh.vụ
Cập nhật TT chính
B.cáokhác
B.cáokhác B.cáokhác
B.cáokhác
B.cáokhác
Báo cáo KS
Báo cáo KS
Báo cáo KS
Báo cáo KS
Tổng mẫu tin được xử lý: 87 Tổng mẫu tin ợc xử lý: 15.000.000 Tổng giá trị được xử lý: 15.000.000
35
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
KS ứng dụng 3. KS kết quả xử lý KS ứng dụng 3. KS kết quả xử lý
Mục tiêu.
Đảm bảo kết quả xử lý chính xác Đảm bảo kết quả xử lý chính xác Đảm bảo nhân viên được uỷ quyền mới nhận và
ợc uỷ quyền mới nhận và đọc báo
cáo
Thủ tục
Phân quyền truy cập kết xuất thông tin Phân quyền truy cập kết xuất thông tin Nhóm kiểm soát DL kiểm tra bằng mắt tính logic, hợp lệ Nhóm kiểm soát DL kiểm tra bằng mắt tính logic, hợp lệ của DL
để kiểm tra lại nguồn gốc dữ được ghi nhận từ những chứng
Căn cứ dấu vết kiểm toán đ liệu (VD xem doanh thu đư từ nào) Thiết lập qui trình (thời gian và nhân sự) chuyển, nhận Thiết lập qui trình (thời gian và nhân sự) chuyển, nhận báo cáo
36
Nguyễn Bích Liên Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
Mục tiêu • Mục tiêu ộng kinh doanh và sự kiện • 1. Hiểu các hoạt động kinh doanh và sự kiện
xẩy ra trong chu trình chi phí xẩy ra trong chu trình chi phí 2. Tổ chức kế toán ghi nhận, xử lý sự kiện • 2. Tổ chức kế toán ghi nhận, xử lý sự kiện ể cung cấp thông tin để cung cấp thông tin 3. Kiểm soát nội bộ cần có trong chu trình • 3. Kiểm soát nội bộ cần có trong chu trình
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
1
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
Nội dung • Nội dung I. Các sự kiện xẩy ra trong chu trình chi phí • I. Các sự kiện xẩy ra trong chu trình chi phí II. Tổ chức kế toán ghi nhận, xử lý sự kiện • II. Tổ chức kế toán ghi nhận, xử lý sự kiện tạo báo cáo – 1. Xử lý bằng tay – 2. Xử lý bằng máy
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
2
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
Sự kiện kinh tế
Hoạt động kinh tế Trao đổi hàng
Yêu cầu hàng Đặt hàng mua với
hoá, dịch vụ với người bán
người bán Nhận hàng Chấp thuận hóa đơn
Thanh toán tiền cho người bán
người bán
Thanh toán tiền cho
người bán
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
3
Xử lý yêu cầu hàng Xử lý yêu cầu hàng
Kho hàng
Mua hàng
Xác định nhu cầu Gửi yêu cầu mua hàngtới bộ phận mua hàng
u ý: các bộ phận liên quan khác như bán
Lưu ý: các bộ phận liên quan khác nh hàng (lập Back Order) hay BP có nhu cầu hàng (lập Back Order) hay BP có nhu cầu TSCĐ cũng có thể lập yêu cầu mua TSCĐ cũng có thể lập yêu cầu mua
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
4
Xử lý mua hàng Xử lý mua hàng
Mua hàng
Chọn người bán: Giá cả, chất lượng hàng, vấn đề giao hàng Gửi thông tin đặt
hàng cho người bán (purchase order)
Người bán Xem xét, kiểm tra yêu cầu Trả lời chấp thuận hay không đặt hàng mua hàng
Thông báo các bộ
phận liên quan về đặt hàng
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
5
Xử lý nhận hàng, nhập kho Xử lý nhận hàng, nhập kho
Nhận hàng Kiểm tra số lượng, chất lượng hàng nhận
Kho hàng Tham gia kiểm tra số lượng, chất lượng hàng nhận
Chấp nhận việc
giao hàng
Nhập kho hàng nhận Ký nhận thông tin
Ghi nhận thông tin
nhận hàng
nhận hàng
Gửi thông tin nhận hàng cho các bộ phận liên quan
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
6
Chấp nhận hóa đơ
đơn bán hàng- theo
dõi phải trả dõi phải trả
Kế toán phải trả
Chấp nhận hóa đơn bán
Theo dõi phải trả người
Nhận hóa Nhận hóa đơn bán hàng Đối chiếu chứng từ liên Đối chiếu chứng từ liên quan quan Chấp nhận hóa hàng hàng Theo dõi phải trả ng bán bán
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
7
Thanh toán tiền Thanh toán tiền
Thủ quỹ thanh toán tiền theo lệnh của kế Thủ quỹ thanh toán tiền theo lệnh của kế toán phải trả Ghi, ký bổ sung nội dung liên quan vào Ghi, ký bổ sung nội dung liên quan vào chứng từ chi tiền Chuyển chứng từ chi tiền cho những bộ Chuyển chứng từ chi tiền cho những bộ phận liên quan
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
8
DFD chu trình chi phí DFD chu trình chi phí
Hàng hoá, DV
Chu trình doanh thu
Hoá đơn
KS hàng tồn kho
Nhà cung cấp
Đặt hàng
Ch. trình chi trình chi phí
Thanh toán
Chu trình chuyển đổi
Dữ liệu
Sổ cái và báo cáo
Các bộ phận khác
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
9
ĐH muađược chấp thuận
DFD chu trình chi phí
ĐH mua
Y/C bo sung hang
Thông báo thiếu hàng 1a
Kiểm sóat hàng tồn kho
Thông báo ĐH mua
Đặt Đặt hàng hàng
Nơi Y/cầu
Thông báo ĐH mua
Y/C muahang
Ch.trình DT
Ng.bán
ĐH mua ĐH mua
ĐH chưa th.hiện
H.tồn kho
Thông báo ĐH mua
Ch.trình Sản xúât
Nhận Nhận hàng hàng
Nhận hàng
Gửi hàng
Nhận hàng
Nhận hàng
Thông báo ĐH mua
Hóa đơn
Người bán
Thông tin mua hàng-phải trả
Ch.thuận Ch.thuận Hóa đơn Hóa đơn
CTTT
TK phải trả
Dữ liệu trả tiền
HT sổ cái và lập b.cáo
Trả tiền Trả tiền
Dữ liệu trả tiền
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
10
HT thông tin kế toán xử lý chu trình chi phí HT thông tin kế toán xử lý chu trình chi phí
Sự kiện kinh tế
Chứng từ gốc
Sổ nhật ký
Sổ tài khoản
°Thông tin gì được tạo ra ? °Dữ liệu gì được thu thập ? °Tổ chức chi tiết xử lý thông tin °Làm sao đảm bảo KSNB thông tin?
Báo cáo
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
11
Tổ chức HT kế toán xử lý chu trình chi Tổ chức HT kế toán xử lý chu trình chi phí phí
Báo cáo
Yêu cầu thông tin?
Công nợ theo người bán Công nợ theo hóa đơn bán hàng Phân tích nợ theo thời hạn nợ.
Công nợ: Công nợ theo ng Công nợ theo hóa Thanh toán: Yêu cầu tiền thanh toán Yêu cầu tiền thanh toán Báo cáo chi tiền Báo cáo chi tiền Báo cáo quản trị khác
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
12
Tổ chức hệ thống kế toán xử lý nghiệp Tổ chức hệ thống kế toán xử lý nghiệp chu trình chi phí chu trình chi phí
Chứng từ
Dữ liệu gì ?
Yêu cầu mua hàng Đặt hàng mua hàng Phiếu nhập kho Hóa đơn mua hàng Voucher (chứng từ thanh tóan) Giấy gửi hàng (hay đóng gói hàng- packing list) của người bán
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
13
Theo dõi chi tiết phải trả người bán Theo dõi chi tiết phải trả ng
Có 2 hình thức tổ chức theo dõi phải • Có 2 hình thức tổ chức theo dõi phải trả người bán Theo dõi theo từng ng Theo dõi theo từng người bán Theo dõi theo từng hóa Theo dõi theo từng hóa đơn bán hàng (hệ thống Voucher) (hệ thống Voucher)
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
14
Chi tiết thanh toán người bán Chi tiết thanh toán ng Theo dõi theo từng người bán Theo dõi theo từng ng
Người bán
Đặc điểm HĐ bán hàng được phân loại ban đầu theo từng người bán Sử dụng sổ chi tiết phải trả
HĐ
Tiền
người bán
Chi tiết TTNB
Thanh toán NB
Dùng sổ chi tiết Phân loại HĐ theo NB
Ưu: Dễ dàng biết được số dư, cũng như tình hình thanh toán với từng người bán Nhược Khó khăn theo dõi thời hạn
HĐ NB; sổ chi tiết NB
thanh toán
Khó khăn lập kế hoạch tiền Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
15
Theo dõi chi tiết thanh toán người bán Theo dõi chi tiết thanh toán ng
HTVoucher- Thanh toán theo chứng từ Thanh toán theo chứng từ
Người bán
HĐ
Tiền
Đặc điểm HĐ bán hàng được phân loại ban ợc phân loại ban ịnh thanh đầu theo thời hạn dự định thanh toán
Sử dụng Voucher- chứng từ
Chi tiết TTNB
thanh toán. Không sử dụng sổ chi tiết phải trả người bán
Thanh toán NB
Dùng Voucher Phân loại HĐ theo ngày thanh toán
Nhược : khó khăn biết được số ợc số dư, cũng như tình hình thanh toán với từng người bán một cách hệ thống
HĐ NB; sổ chi tiết NB
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
16
Ưu Dễ dàng theo dõi thời hạn theo dõi thời hạn thanh toán. Dễ dàng lập kế Nguyễn Bích Liên hoạch tiền
HT Voucher- Thanh toán theo chứng từ Thanh toán theo chứng từ
Xử lý • Xử lý
Lập chứng từ thanh toán Lập chứng từ thanh toán-CTTT (Voucher) Ghi sổ chứng từ thanh toán (Voucher Register Ghi sổ chứng từ thanh toán (Voucher Register- Purchase Journal)
Lưu hồ sơ CTTT chưa thanh toán a thanh toán Thanh toán: lập Check thanh toán Thanh toán: lập Check thanh toán Ghi thông tin về Check vào sổ chi Check ( Check Ghi thông tin về Check vào sổ chi Check ( Check Check Journal) và sổ CTTT Register-Check Journal) và sổ CTTT Tổng hợp Voucher chưa thanh toán a thanh toán
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
17
Theo dõi chi tiết thanh toán cho NB Theo dõi chi tiết thanh toán cho NB
Kết hợp theo dõi theo chứng từ và theo người Kết hợp theo dõi theo chứng từ và theo ng bán bán
Đặc điểm: Ngoài sử dụng các b
iểm: Ngoài sử dụng các bước như thanh toán theo chứng từ, Ktoán còn sử dụng thêm sổ chi tiết theo chứng từ, Ktoán còn sử dụng thêm sổ chi tiết ể tổng hợp thanh toán theo từng người người bán để tổng hợp thanh toán theo từng ng bán
Ưu điểm: kết hợp ưu điểm của 2 hình thức iểm của 2 hình thức Nhược: Khối lượng công việc nhiều, Chi phí lớn. ợng công việc nhiều, Chi phí lớn.
Chỉ phù hợp với xử lý bằng máy Chỉ phù hợp với xử lý bằng máy
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
18
KSNB yêu cầu mua hàng KSNB yêu cầu mua hàng
Rủi ro
• Thủ tục
Phụ trách bộ phận chịu trách nhiệm lập yêu cầu mua hàng
Yêu cầu mặt hàng không cần thiết Yêu cầu số lượng cao hoặc thấp hơn nhu cầu
Sử dụng các công cụ kiểm soát hàng tồn kho EOQ; MRP
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
19
KSNB đ
đặt hàng
• Thủ tục
Rủi ro Đặt hàng không đúng
chủng loại, qui cách theo nhu cầu
Phân chia bộ phận yêu cầu (sử dụng)& mua hàng
Thủ tục uỷ quyền, xét
Đặt không đúng số lượng theo nhu cầu
duyệt phù hợp (trên đơn đặt hàng mua)
Đặt hàng dựa trên yêu cầu
Hàng kém chất lượng Giá cả không hợp lý
mua hàng
Người không được phép lại thực hiện nghiệp vụ
Yêu cầu báo giá hay thủ tục đấu thầu phù hợp
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
20
KSNB nhận hàng KSNB nhận hàng
Rủi ro
Nhận hàng không đặt hàng ặt hàng Nhận hàng sai chất lượng, số l
ợng, số lượng hàng
Thủ tục
Phân chia Nhận hàng & Mua hàng Phân chia Nhận hàng & Mua hàng
Bản sao đặt hàng mua gửi cho bộ phận nhận hàng ặt hàng mua gửi cho bộ phận nhận hàng Sử dụng đặt hàng mua mù ặt hàng mua mù
Đếm, kiểm hàng nhập Lập phiếu nhập kho ngay khi nghiệp vụ xẩy ra. Thủ kho Lập phiếu nhập kho ngay khi nghiệp vụ xẩy ra. Thủ kho ồng thời ký vào phiếu nhập kho đồng thời ký vào phiếu nhập kho
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
21
KSNB theo dõi phải trả người bán KSNB theo dõi phải trả ng
Rủi ro
• Thủ tục Phân chia kế toán chi tiềt & tổng hợp
Sai sót trong hoá đơn của người bán
Đối chiếu HĐ người bán và chứng từ liên quan Kiểm tra nội dung của HĐ người bán
Ghi nhận phải trả cho hàng không nhận
Sử dụng hệ thống Voucher
Mất chiết khấu
Đối chiếu báo cáo người bán
thanh toán Chuyển sổ chi
Đối chiếu tổng hợp và chi tiết
tiết, tổng hợp sai
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
22
KSNB trả tiền KSNB trả tiền
• Thủ tục
Rủi ro
Phân chia Bộ phận:phải trả & Ký check & thanh toán tiền
Thanh toán HĐ 2
Phân chia người viết SEC, ký
lần
SEC, gửi SEC
Chỉ thanh tóan cho chứng từ gốc (không phải bản sao)
Đánh dấu chứng từ đã sử
Thanh toán khách hàng giả tưởng Aên cắp Check
dụng
Đối chiếu ngân hàng
Người đối chiếu phải
khác người thu, chi tiền
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
23
HT thông tin kế toán bằng máy HT thông tin kế toán bằng máy
Sự kiện kinh tế
Tạo các DL và được ghi ban đầu trên chứng từ
Chứng từ gốc
DL được lưu trữ trong các tập tin liên quan
Cơ sở dữ liệu
Báo cáo
Người sử dụng lựa chọn hay tạo báo cáo về thông tin yêu cầu
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
24
HT kế toán xử lý chu trình chi phí bằng máy HT kế toán xử lý chu trình chi phí bằng máy
ịnh báo cáo: yêu cầu thông tin • 1. Xác định báo cáo: yêu cầu thông tin ịnh chứng từ: DL gì ? • 2. Xác định chứng từ: DL gì ? u trữ DL & KS truy cập • 3. Kiểm soát chung: lưu trữ DL & KS truy cập 4. Tổ chức thủ tục kiểm soát ứng dụng • 4. Tổ chức thủ tục kiểm soát ứng dụng
Nguyễn Bích Liên
Chu trình chi phí Chu trình chi phí
25
Chương 5. phát triển hệ thống thông tin kế toán
1. Hiểu chiến lược phát
Mục tiêu
triển hệ thống
2. Các giai đọan trong quá trình phát triển hệ thống 3. Xác định mục tiêu, công việc và các công cụ kỹ thuật thường dùng trong mỗi giai đọan
4. Hiểu các bước cần chuẩn
bị khi tiến hành tin học hóa một hệ thống kế tóan
Nguyễn Bích Liên
1
Chương 5. Phát triển hệ thống thông tin kế toán
1.
Nội dung
2. Giai đoạn phân tích hệ
Tổng quan phát triển hệ thống
3. Giai đoạn thiết kế hệ
thống
4. Giai đoạn thực hiện hệ
thống
5. Chiến lược phat1 triển
thống
Nguyễn Bích Liên
2
6. Ứng dụng phát triển hệ thống một doanh nghiệp
hệ thống
I- Tổng quan phát triển hệ thống
Vận hành hệ thống
Kế họach chủ đạo
Chu trình phát triển ª Kế hoạch chủ đạo
Thực hiện hệ thống
Phân tích hệ thống
Thiết kế hệ thống
ª Phân tích hệ thống ª Thiết kế hệ thống ª Thực hiện hệ thống ª Vận hành hệ thống
3
(chính)
Nguyên nhân phát triển hệ thống
Các bộ phận trong DN
Nguyên nân phát riển hêệ thống : Thay đổi môi trường kinh doanh, pháp luật : Thay đổi kỹ thuật Bản thân hệ thống tồn tại
Ban chỉ đạo
HT thông tin
Thành lập đội dự án
4
Đánh giá mức độ nghiệm trọng Trình tự ưu tiên các dự án PT
II. Phân tích hệ thống
Phân tích hệ thống là quá trình khảo sát hệ thống hiện hành và môi trường của nó để đưa ra các giải pháp và yêu cầu thông tin cho hệ thống mới
Điều tra ban đầu
Khảo sát hệ thống
Nghiên cứu khả thi
Xác định yêu cầu hệ thống
Hồ sơ phân tích hệ thống
5
Phân tích HT-1. điều tra ban đầu
Mục tiêu
•Tìm hiểu nhanh vấn đề hệ thống hiện tại nhằm xác định liệu hệ thống mới có cần sửa chữa hay thay thế không
•Cung cấp những đề nghị ban đầu về giải pháp chi phí, lợi ích của hệ thống mới đề nghị
6
Phân tích HT- 1. điều tra ban đầu
Lập kế họach khảo sát
Xác định yêu cầu pháp luật mới
Xác định chiến lược, xử lý kinh doanh
Công việc
Môi trường công nghệ thông tin
Xử lý nghiệp vụ, Cung cấp thông tin
Kiểm sóat
7
Tìm hiểu và đánh giá hiệu quả của hệ thống hiện hành so với những yêu cầu mới
Phân tích HT- 1. điều tra ban đầu
Xác định vấn đề, nguyên nhân của hệ thống tồn tại không đáp ứng yêu cầu mới
Đề nghị giải pháp:
Công việc
Phạm vi hệ thống mới: đầu vào, ra
Mức độ phát triển: mới hòan tòan, sửa
chữa, giữ nguyên HT hiện hành
Phương thức: tự làm, thuê tư vấn
Ước tính sơ bộ chi phí
8
Lập báo cáo
Phân tích HT- 2. Khảo sát hệ thống
Mục tiêu
• Cung cấp chi tiết cho giải pháp đề nghị ở giai đọan điều tra ban đầu
•Đồng thời kiểm tra kỹ tính cần thiết, khả thi của hệ thống đề nghị
9
•Tạo quan hệ tốt với người sử dụng
Phân tích HT- 2. khảo sát hệ thống
• Tìm hiểu chi tiết xử lý kinh doanh xác định luân chuyển thông tin, dữ liệu
Công việc
• Xác định chi tiết nhu cầu người sử dụng
• Đánh giá chi tiết kiểm sóat nội bộ
• Tìm hiểu thếit bị, phần mềm và nhân sự hiện có
10
• Truyền thông giải thích dự án phân tích cho người sử dụng liên quan
Phản ứng đối với thay đổi hệ thống
2. phân tích HT- Tạo quan hệ tốt với người sử dụng
• Tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của thay đổi hệ thống với cá nhân
• Tùy thuộc vào trình độ, nhận thức và kinh nghiệm của người bị ành hưởng
11
• Tùy thuộc cách thức thực hiện thay đổi
2. phân tích HT- Tạo quan hệ tốt với người sử dụng
Biện pháp thực hiện ngăn ngừa phản ứng xấu đối với thay đổi hệ thống
Kết quả của hệ thống đạt nhu cầu người sử dụng
Mục đích, lợi ích thay đổi; Cố gắng và kế họach của công ty
Tạo kênh truyền thông mở, đầy đủ tới người sử dụng:
Duy trì không khí ổn định, an tòan thân thiện
Có sự hỗ trợ của các cấp quản lý trong đơn vị
12
Khuyến khích sự tham gia của người sử dụng vào dự án
Khả thi về kỹ thuật
Khả thi về thời gian
Thời gian chuẩn bị địa điểm
Thời gian có thiết bị: đặt, giao nhận, cài đặt
Thời gian tạo, cài đặt chạy thử phần mềm
Thời gian huấn luyện nhân sự
Thời gian chuyển đổi hệ thống
Khả thi hoạt động
Thỏa mãn yêu cầu thông tin
Sự hài lòng của người sử dụng với HT
Hệ thống vận hành tốt
Khả thi kinh tế: chi phí nhỏ hơn hiệu quả
Khả thi luật pháp
13
Phân tích HT- 3. Phân tích khả thi
Phân tích HT- 3. Khả thi kinh tế
• Chi phí thiết bị
• Chi phí phần mềm
• Chi phí nhân sự
• Chi phí địa điểm đặt thiết bị
• Chi phí cài đặt huấn luyện
• Chi phí chuyển đổi hệ thống
• Chi phí phân tích, thiết kế
Tính tóan chi phí ban đầu
• Chi phí bảo dưỡng
14
Tính tóan chi phí họat động • Chi phí điều hành họat động
Phân tích HT- 3. Khả thi kinh tế
• Định lượng tài chính
• Định tính
Tính tóan lợi ích
• So sánh lợi ích – chi phí
So sánh thuần
So sánh NPV
• Dùng chỉ số IRR
• Dùng chỉ số ROI
15
Phương pháp phân tích
• Xác định thông tin tạo ra
• Xác định dữ liệu cần thiết tạo ra thông tin
• Xác định yêu cầu tổ chức dữ liệu
• Xác định các xử lý cần thiết
16
Phân tích HT- 3. Xác định yêu cầu hệ thống
Phân tích HT- 4. Lập hồ sơ phân tích • xác định Mục đích của dự án
• Xác định Mối quan hệ của dự án với kế họach chiến lược hệ thống thông tin
• Họat động hiện hành của hệ thống hiện tại
• Nhu cầu thông tin của người sử dụng
• Yêu cầu hệ thống mới
• Phân tích khả thi
• Các đề ngfhị khác cho hệ thống mới
17
• Các thu thập đính kèm
Phân tích HT- 5. Kỹ thuật sử dụng phân tích
• Phỏng vấn
• Bảng câu hỏi
• Quan sát
Công cụ thu thập dữ liệu
• Lưu đồ chứng từ / hệ thống
• Sơ đồ dòng dữ liệu
• Mô hình dữ liệu. Từ điển dữ liệu
Công cụ mô tả hệ thống
• Ma trận kiểm sóat
• Chỉ số tài chính
18
Công cụ phân tích đánh giá hệ thống
Các tài liệu sử dụng trong PT HT
ªSơ đồ cơ cấu tổ chức
ªHệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hồ sơ doanh nghiệp
ªNgân sách của mỗi trung tâm trách nhiệm
ªChiến lược kinh doanh, KH ngắn hạn
ªChính sách quản lý
ª Bảng mô tả công việc
Hồ sơ cá nhân
ª Cẩm nang hướng dẫn
ª Tiêu chẩn thực hiện công việc
ªLưu đồ qui trình xử lý
Hồ sơ hoạt động
ªMẫu chứng từ
ªMẫu báo cáo
Tài liệu thu thập khác
19
Chương 5. phát triển hệ thống thông tin kế tóan
1. Hiểu chiến lược phát
Mục tiêu
triển hệ thống
2. Các giai đọan trong quá trình phát triển hệ thống 3. Xác định mục tiêu, công việc và các công cụ kỹ thuật thường dùng trong mỗi giai đọan
4. Hiểu các bước cần chuẩn
bị khi tiến hành tin học hóa một hệ thống kế tóan
1
Chương 5. phát triển hệ thống thông tin kế tóan
1.
Nội dung
2. Giai dọan phân tích
Tổng quan phát triển hệ thống
3. Giai đọan thiết kế HT 4. Giai đọan thực hiện
5.
hệ thống
2
hệ thống Phương thức phát triển hệ thống 6. Ứng dụng phát triển hệ thống vào một doanh nghiệp
III. Thiết kế hệ thống - 1.khái niệm
Phân tích hệ thống
Thiết kế hệ thống là quá trình mô tả các chi tiết của hệ thống một cách chính xác trên cơ sở các đề nghị của quá trình phân tích hệ thống
3
Thiết kế ban đầu Thiết kế chi tiết Thực hiện hệ thống Vận hành hệ thống
III.1. Thiết kế HT- Khái niệm
Thiết kế ban đầu
Thiết kế Chi tiết
ªYêu cầu thành phần của HT Xác định kết xuất HT Xác định dữ liệu HT (lưu trữ) Xác định xử lý phù hợp Xác định DL đầu vào và phương pháp nhập liệu Xác định các chính sách KS
ª Yêu cầu tài nguyên cho HT
ª Báo cáo thiết kế mỗi giai đọan 4
III. Thiết kế HT – 1. khái niệm
Thiết kế ban đầu: (Conceptual design
specifications): Xác định ở mức logic các chi tiết của hệ thống: VD cần có báo cáo gì, nội dung thông tin trên báo cáo v.v
Thiết kế chi tiết: (Physical design
specifications): tạo ra mẫu cụ thể trên giấy. Tuy nhiên ở nội dung thiết kế các nguồn lực của hệ thống, thiết kế phần mềm chính là giai đọan lập trình.
5
Thiết kế HT- 2. Thiết kế các yêu cầu thành phần của hệ thống
1. Dựa vào DFD được vẽ ở giai đọan phân tích
2. Vẽ DFD ở các cấp độ chi tiết hơn (Nếu cần)
3. Xác định các lọai báo cáo, chứng từ; các xử
lý cần thiết
4. Thiết kế nội dung của báo cáo:
5. Thiết kế các thành phần dữ liệu phải lưu
trữ để tạo báo cáo
6. Thiết kế các nội dung chứng từ: dữ liệu đầu vào; nơi lập, nơi nhận, nơi lưu, số liên; Thiết kế nhập liệu
6
Thiết kế HT- 2. Thiết kế các yêu cầu thành phần của hệ thống
7. Thiết kế các xử lý cần thiết
8. Thiết kế các kiểm sóat cần thiết cho các
thành phần đã xác định
9. Thiết kế các yêu cầu phần mềm, lựa chọn
nhà cung cấp
10.Thiết kế các yêu cầu thiết bị, lựa chọn nhà
cung cấp
11.Thiết kế nhân sự phù hợp
7
III. 3. TK ban đầu báo cáo
Báo cáo
Yêu cầu chất lượng thông tin
ªBáo cáo cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng
ªCung cấp thông tin phù hợp người sử dụng ªThơng tin tổng hợp từ nguồn tin cậy ªThơng tin chính xác, khách quan ªCách trình bày rõ ràng, dễ hiểu ªTrình tự th.tin cần tạo ý nghĩa với người SD ªKịp thời thời gian ªGửi báo cáo đúng người sử dụng
8
III. 3. TK ban đầu báo cáo
ª Xác định nội dung thông tin
Nội dung K.xuất
cung cấp
Hình thức kết xuất
ª Xác định hình thức báo cáo: văn bản, đồ thị, bảng, chứng từ ª Hình thức đầu ra: giấy, màn
hình, lưu dĩa từ
Người sử dụng
ª Thời gian lập báo cáo ª Xác định thông tin cần truyền
9
đạt cho ai?
III.3. TK ban đầu- Thiết kế báo cáo Các lọai báo cáo
B.C lập kế hoạch. BC này giúp người quản lý thiết lập và
1. Cung cấp thông tin về hoạt động DN
B.C kiểm soát thực hiện kế hoạch. Thông thường BC này so sánh giữa thực tế và KH. BC này thường là dạng bảng.
B.C hoạt động. BC về tình hình hoạt động thực tế hay tình trạng của một cá nhận, bộ phận nào đó. BC này có thể dạng bảng, dạng đồ thị…
10
phân bổ KH cho các bộ phận
III.3 TK ban đầu Thiết kế báo cáo
Nội dung báo cáo họat động
11
Tiêu đề ngắn gọn, nổi bật nội dung BC Tên đơn vị (lập báo cáo) Tên Bộ phận nhận báo cáo Ngày hay kỳ thời gian về nội dung báo cáo Ngày hoàn thành báo cáo Chu kỳ thời gian lập BC Các nội dung cụ thể trong baó cáo Tên bộ phận, người chịu trách nhiệm BC
III.3. TK ban đầu- Thiết kế báo cáo 2.Báo cáo kiểm sóat họat động HT thông tin
Mục đích: Kiểm soát hoạt động hệ thống thông tin và xử lý thông tin. Là những B.C ghi nhận các thay đổi với một tập tin dữ liệu hoặc những truy cập, sử dụng HT.
B.C này do nhân viên kiểm soát dữ liệu kiểm soát
VD.BC cập nhật số liệu tập tin sổ cái. BC này liệt kê tổng số nghiệp vụ được cập nhật, tổng số tiền ghi nợ có của một tài khoản nào đó
VD.BC liệt kê toàn bộ nghiệp vụ được xử lý bởi một phần ứng dụng nào đó gọi là Registers. Ví dụ liệt kê toàn bộ chứng từ HĐBH đã nhập vào HT trong kỳ
VD.BC liệt kê các lần truy cập HT tồn kho v.v..
12
III. 4. TK ban đầu dữ liệu đầu vào (chứng từ + nhập liệu)
Dữ liệu đầu vào
ª DL cung cấp cho HT để lưu trữ
và xử lý
Dữ liệu gì, ghi nhận ban đầu?
ª Xác định chứng từ : Tên, nội
dung, nơi lập chứng từ, số liên, số lượng chứng từ ước tính SD, người lập
ª Xác định phương thức nhập
Đưa DL vào HT ? Nhập liệu
liệu vào HT
13
ªThiết lập màn hình, form nhập liệu ªXác định người nhập liệu
III.4. TK ban đầu – TK đầu vào
Đảm bảo tính KSø: dấu vết kiểm toán; KS hoạt động Ghi nhận đầy đủ dữ liệu của nghiệp vụ phát sinh:
Cho mục đích lập báo cáo Mục đích truyền đạt thông tin Mục đích kiểm soát hoạt động
Yêu cầu thiết kế chứng từ
Hiệu quả chi phí : Ghi chép, Lưu trữ, In ấn
Ghi nhận đầy đủ dữ liệu của nghiệp vụ phát sinh Đảm bảo thuận tiện nhập liệu:
Trật tự ô nhập DLcùng trật tự DL trên chứng từ Nhập từ trái sang phái, trên xuống dưới Có hướng dẫn nội dung nhập Di chuyển các ô nhập dễ dàng
Đảm bảo chính xác dữ liệu nhập
Yêu cầu thiết kế màn hình nhập liệu
Giảm thiểu nhập bằng cách truy xuất,DLtừ HT Thông báo lỗi, dễ sửa lỗi và trợ giúp trực tuyến
14
III.4. TK ban đầu- Thiết kế chứng từ
Nội dung
Hướng dẫn thiết kế chứng từ
Tiêu đề chứng từ Tên đơn vị tạo; đơn vị nhận chứng từ Số chứng từ.: nên đánh số trước Số tham chiếu liên quan Trình tự hợp lý về DL nghiệp vụ PS Số tiền ghi bằng chữ Thành phần xét duyệt, thực hiện NV
Xác định kích cỡ chứng từ Xác định số liên cần thiết Xác định màu sắc chứng từ : nhiều màu Xác định cách lưu trữ, thời gian lưu trữ ï Xác định các phần chìm (cho KS)
15
III.5. TK ban đầu – Thiết kế mã kế tóan
KN
Các loại mã
Là tập hợp các ký tự theo nguyên tắc nhất định để mô tả thông tin về đối tượng Mục đích thuận tiện trong lưu trữ và xử lý
Nhân tố XD mã
Mã theo trình tự (Sequence Code) Mã Khối (Block Code) Mã nhóm (Group Code) Mã gợi nhớ Mã vạch
Phù hợp nhu cầu thông tin DN Phù hợp đặc điểm cơ cấu tổ chức Linh hoạt, phù hợp nhu cầu phát triển Dễ sử dụng Chi phí- hiệu quả
16
III.6. TK ban đầu- hệ thống tài khỏan
ªĐạït được nhu cầu thông tin của DN ª Thuận lợi lập báo cáo, phân tích thông tin üLiệt kê theo trình tự thông tin trên BC üPhân loại, nhóm tài khoản phù hợp
Yêu cầu HT tài khoản
ªThích hợp cấu trúc tổ chức ªLinh hoạt, có thể mở rộng ªHướng dẫn đầy đủ
Mô tả đầy đủ HT tài khoản Tên TK, mã tài khoản rõ ràng, hợp lý Hướng dẫn rõ ràng cách ghi chép TK
Phân loại tài khoản trong HT TK
Kết hợp: Theo tiêu thức trên báo cáo tài chính Theo chức năng hoạt động: phản ánh hoạt động theo chức năng: như SX, tài chính... Theo bộ phận, trung tâm trách nhiệm
17
III.7.TKban đầu – nguồn tài nguyên HT
ª Xác định phần mềm: Yêu cầu xử lý; Hình thành (mua, thuê viết, tự Yêu cầu phần mềm
viết;..)
Yêu cầu thiết bị
ª Xác định Thiết bị: Yêu cầu kỹ thuật Hình thành (mua, thuê -tài chính- hoạt động; thuê dịch vụ xử lý ..)
ª Xác định nhân sự, công việc Yêu cầu nhân sự
18
III.7. Thiết kế hệ thống- thiết kế chi tiết
Thiết kế chi tiết
ªThiết kế chi tiết các thành phầnHT: Báo cáo Dữ liệu Chứng từ, Nhập liệu Phần mềm xử lý: Cấu trúc;Thủ tục thủ công; Giao diện với người dùng
ª Phương thức, nguồn hình thành thiết bị
ª Xác định chi tiết phương án tạo phần
19
mềm
III.8. Thiết kế hệ thống- Báo cáo giai đoạn thiết kế hệ thống
ªTrình bày mục tiêu, phạm vi HT ªTóm tắt quá trình thiết kế:
nhân sự, thời gian, nội dung công việc
Báo cáo thiết kế ban đầu
ªTrình bày nội dung thiết kế HT:
Báo cáo thiết kế chi tiết
Mô tả các thành phần của HT X.định các thiết bị và phần mềm phù hợp Xác định yêu cầu tài chính
20
ªThiết lập bộ hồ sơ mẫu các thành phần HT ªCác kiến nghị, các vấn đề chưa giải quyết được
IV. Phương thức phát triển hệ thống thông tin kế tóan
Các tiếp cận phương thức phát triển hệ thống
Phương thức chuẩn mực
Phương thức prototyping
Các phương thức hình thành phần mềm, thiết
bị
Phương thức mua
Thuê
Tự viết phần mềm
21
Các tiếp cận phát triển HT kế toán Phát triển theo giai đoạn chuẩn mực.
Các giai đoạn phát
đoạn, phát triển có cấu trúc.
Người quản lý xem xét,
đánh giá sau từng giai đoạn để quyết định phù hợp cho giai đoạn kế tiếp
triển HT Phân tích hệ thống Thiết kế hệ thống Thực hiện hệ thống Vận hành hệ thống
Chi phí và thời gian kéo dài Phù hợp với các hệ thống lớn, nhu cầu thông tin có tính ổn định lâu dài
22
Đặc điểm: Phát triển theo từng giai
Các tiếp cận phát triển HT kế toán
Phát triển ứng dụng át triển ứng dụng nhanh: Mẫu thử nghiệm Prototyping
Đặc điểm Tạo mẫu ban đầu chưa hoàn chỉnh rồi sau đó tiến hành chỉnh sửa mẫu này cho đến khi người sử dụng hài lòng
Phương pháp này thích hợp với hệ thống, tuổi thọ
23
ngắn, có nhu cầu thông tin thường thay đổi
Các tiếp cận phát triển HT kế toán
Phát triển ứng dụng nhanh: Mẫu thử nghiệm Prototyping
Các bước thực hiện Tạo mẫu ban đầu dựa trên thông tin thu thập do phỏng
Tạo một cơ sở dữ liệu để sử dụng cho mẫu thử nghiệm Phát triển Menu hướng dẫn người sử dụng Phát triển Module chức năng thực hiện quá trình xử lý
vấn người sử dụng
Tạo và hiệu chỉnh mẫu thử nghiệm. Thử và sửa mẫu
của HT (VD nhập liệu, báo cáo v.v.)
24
thử nghiệm cho tới khi người sử dụng hài lòng Tạo mô tả chi tiết hệ thống, hoàn chỉnh tài liệu HT
Nhân sự tham gia phát triển HT Kế toán
Ban quản lý cấp cao doanh nghiệp Ban quản lý dự án (Information Systems
Đội dự án (Project Development Team) Kế toán, kiểm toán Người phân tích, lập trình Thành phần ngoài HT có liên quan
25
Steering Committee)
Nhân sự tham gia phát triển HT Kế toán
Quản lý
Xác định chiến lược phát triển của DN Hỗ trợ, khuyến khích dự án phát triển Thiết lập chính sách về lựa chọn dự án, chính sách cấu trúc
tổ chức
Xem xét, chấp thuận lựa chọn dự án
Người sử dụng
Xác định yêu cầu thông tin
26
Ban quản lý cấp cao
Nhân sự tham gia phát triển HT Kế toán
Ban quản lý hệ thống thông tin Thành phần: quản lý cấp cao các bộ phận:
KTT, HT TT, bộ phận sử dụng
Quản lý ở cấp độ thực hiện:
Lập kế hoạch phát triển HT thông tin Thiết lập chính sách quản lý HT TT kế toán Hướng dẫn, kiểm soát hoạt động của từng dự
Đảm bảo sự tham gia của ban quản lý cấp cao
27
án trong phát triển HT
Phát triển HT kế toán
Giải pháp để người sử dụng chấp nhận hệ thống Người sử dụng tham gia vào việc thiết lập chính sách
Người sử dụng ủng hộ dự án phát triển hệ thống Người sử dụng trực tiếp tham gia quá trình phát triển
phát triển HT
28
hệ thống
Nhân sự tham gia phát triển HT Kế toán
Đội phát triển dự án
Thành phần: chuyên gia HT, quản lý, kế toán, kiểm toán, đại điện người sử dụng
Công việc
Lập kế hoạch từng dự án Giám sát thực hiện từng dự án: chi phí, thơì gian,
Truyền thông tình trạng dự án cho ban quản lý
nhân sự, hoạt động
Truyền thông với người sử dụng về dự án
29
DN và ban quản lý HT thông tin
Sự cần thiết của lập KH phát triển HT kế toán
Sự cần thiết
Đảm bảo phù hợp với KH phát triển DN Hiệu quả: thời gian, chi phí, nhân lực Khả năng thích nghi: chuẩn bị nhân lực, kỹ thuật cho
Công cụ
Sơ đồ mạng lưới PERT Sơ đồ GANTT
30
nhu cầu tương lai
Kế hoạch phát triển HT kế toán
Mục tiêu, Chiến lược phát triển HT Những vấn đề cần giải quyết để đạt mục
tiêu phát triển HT
Các dự án để giải quyết vấn đề Trình tự ưu tiên của các dự án Tình trạng của dự án trong quá trình thực
hiện
31
Gantt Chart Example
Planned Time Actual Time Evaluate Software
Select Software
Select Computer
Train Employees
1/1
2/1
3/1
4/1
5/1
6/1
7/1
32
Test System
Simple Network Diagram
Evaluate Software
Select Software
Contact Vendors
Train Employees
Review Budget
Complete
Start
Allocate Funds
Contact Vendors
Implement Computer
Select Computer
33
Các phương án hình thành phần mềm kế toán
Hình thành: Có 3 cách hình thành phần mềm Mua ngoài Tự viết: Bằng đội phát triển hệ thống hoặc bằng
chính người sử dụng
Thuê công ty bên ngoài phát triển và hoạt động
phần mềm
34
Các bước chuẩn bị tin học hóa HT kế toán
1. Tìm hiểu nhu cầu thông tin của người sử dụng.
Báo cáo Tài khoản Mã kế toán: mã tài khoản, mã vật tư, mã khách
2. Thiết kế các thành phần của hệ thống kế toán
35
hàng, mã TSCĐ v.v. Thiết kế mẫu sổ kế toán Thiết kế mẫu chứng từ kế toán Thiết kế qui trình luân chuyển, xử lý chứng từ, xử lý nhập liệu, lập báo cáo, chuyển giao báo cáo Thiết kế các kiểm soát thành phần hệ thống: Qui
trình đối chiếu, kiểm tra, Các kiểm soát nhập liệu, xử lý dữ liệu.
Các bước chuẩn bị tin học hóa hệ thống kế toán
3. Làm việc với tư vấn hoặc chuyên viên tin học.
4. Mua phần mềm, Cài đặt thiết bị, phần mềm kế toán, chuẩn bị các điều kiện môi trường hệ thống thiết bị.
5. Huấn luyện nhân viên sử dụng
6. Chạy thử nghiệm phần mềm .
7. Chuyển đổi dữ liệu
36
8. Lập hồ sơ hệ thống: kỹ thuật; sử dụng