intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P2: Chương 3 - Đỗ Thị Thanh Ngân

Chia sẻ: Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ thống thông tin kế toán P2 - Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu" trình bày các ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu, ngôn ngữ điều khiển dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P2: Chương 3 - Đỗ Thị Thanh Ngân

29/01/2016<br /> <br /> FAA<br /> <br /> MỤC TIÊU<br /> <br /> NGÔN NGỮ TRUY VẤN DỮ<br /> LIỆU<br /> <br /> Sau khi buổi học sinh viên biết được:<br />  Về kiến thức: Cấu trúc các câu lệnh truy<br /> vấn và xử lý dữ liệu trong SQL<br />  Về kỹ năng: xem và thay đổi được dữ liệu<br /> trên một database<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> TOÁN TỬ VÀ ĐỘ ƯU TIÊN<br /> <br /> T- SQL chia làm 3 nhóm câu lệnh:<br />  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu<br />  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu<br />  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu<br /> <br /> Độ ưu tiên<br /> <br /> Toán tử<br /> <br /> 1<br /> <br /> * (Multiply), / (Division), % (Modulo)<br /> <br /> 2<br /> <br /> + (Positive), - (Negative), + (Add), - (Subtract)<br /> <br /> 3<br /> <br /> =, >, =, , !< (Comparison operators)<br /> <br /> 4<br /> <br /> NOT<br /> <br /> 5<br /> <br /> AND<br /> <br /> 6<br /> <br /> ALL, ANY, BETWEEN, IN, LIKE, OR, SOME<br /> <br /> 7<br /> <br /> = (Assignment)<br /> <br /> 3<br /> <br /> Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu<br /> <br /> Lệnh CREATE<br /> Create Database TenCSDL<br /> Create Table TenBang (<br /> <br />  1. Create: Tạo đối tượng<br />  2. Alter: Thay đổi cấu trúc bảng<br />  3. Drop: Xóa đối tượng<br /> <br /> Tên Cột<br /> <br /> Kiểu DL Null | Not Null,<br /> <br /> CONSTRAINT [Tên ràng buộc] CHECK (điều kiện),<br /> CONSTRAINT [Tên khóa chính] PRIMARY KEY<br /> CLUSTERED (DS CỘT),<br /> CONSTRAINT [Tên khóa ngoại] FOREIGN KEY (Cột<br /> khóa ngoại) REFERENCES Bảng LK đến (Cột LK)<br /> ON UPDATE CASCADE<br /> ON DELETE CASCADE<br /> )<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 29/01/2016<br /> <br /> Lệnh ALTER<br /> <br /> Lệnh ALTER<br /> <br />  ALTER TABLE<br /> VD: Thêm thông tin vào bảng<br /> ALTER TABLE …<br /> ADD TênĐốiTượng Thông tin đối tượng<br /> VD: Chỉnh sửa thông tin bảng<br /> ALTER TABLE …<br /> ADD TênĐốiTượng Thông tin đối tượng<br /> <br /> VD: Xóa đối tượng trong bảng<br /> ALTER TABLE …<br /> DROP TênĐốiTượng<br /> <br /> 7<br /> <br /> Lệnh DROP<br /> <br /> 8<br /> <br /> NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU<br /> <br />  DROP TênĐốiTượng<br /> <br /> 1. Câu lệnh Select – Hiển thị dữ liệu<br /> 2. Câu lệnh Insert – Thêm dữ liệu<br /> 3. Câu lệnh Update – Cập nhật dữ liệu<br /> 4. Câu lệnh Delete – Xoá dữ liệu<br /> <br /> 9<br /> <br /> 1. CÂU LỆNH SELECT<br /> <br /> 10<br /> <br /> Danh_Sách _Chọn<br /> Chọn tất cả các cột trong bảng<br /> <br /> Cú pháp:<br /> <br /> Cú pháp:<br /> SELECT * FROM Tên bảng<br /> VD: Hiển thị tất cả những dữ liệu của<br /> bảng DMHH<br /> <br /> SELECT [ALL | DISTINCT | TOP n] danh_sách_chọn<br /> [INTO tên_bảng_mới]<br /> FROM danh_sách_bảng/khung_nhìn<br /> [WHERE điều_kiện]<br /> [GROUP BY danh_sách_cột]<br /> [HAVING điều_kiện]<br /> [ORDER BY cột_sắp_xếp]<br /> [COMPUTE danh_sách_hàm_gộp [BY danh_sách_cột]<br /> <br /> Select *<br /> From T01_DMHH<br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 29/01/2016<br /> <br /> Danh_Sách _Chọn<br /> <br /> Danh_Sách _Chọn<br /> <br /> Lưu ý:<br /> <br /> Chọn các cột được chỉ định<br /> Cú pháp:<br /> SELECT TenCot1, TenCot2,…<br /> FROM Tên bảng<br /> VD: Hiển thị Mã hàng và Tên hàng<br /> Select MaHang, TenHang<br /> <br /> Từ khóa DISTINCT<br /> TOP<br /> INTO<br /> <br /> From T01_DMHH<br /> 13<br /> <br /> Danh_Sách _Chọn<br /> <br /> 14<br /> <br /> Danh_Sách _Chọn<br /> <br /> Đổi tên các cột ở kết quả hiển thị<br /> <br /> Thêm một Field tính toán vào kết<br /> quả<br /> <br /> Cú pháp:<br /> SELECT ‘tiêu_đề_cột’ = TenCot<br /> hoặc TenCot ‘tiêu_đề_cột’<br /> hoặc TenCot as [tiêu_đề_cột]<br /> FROM Tên bảng<br /> <br /> VD:<br /> SELECT ThanhTien = SL*DonGia<br /> FROM Tên bảng<br /> <br /> 15<br /> <br /> Mệnh đề FROM<br /> <br /> Mệnh đề WHERE<br /> <br /> Ý nghĩa: Xác định table, khung nhìn và<br /> sự liên kết giữa các table khi truy vấn dữ<br /> liệu<br />  DL truy vấn từ nhiều bảng nên dùng<br /> phép nối<br /> VD: Hiển thị toàn bộ thông tin hàng hóa từ<br /> bảng DanhMucHangHoa<br /> SELECT *<br /> FROM T01_DMHH<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> Xác định điều kiện cho câu truy vấn<br /> Sau WHERE có thể là:<br />  Toán tử so sánh<br />  Giới hạn<br />  Danh sách<br />  Khuôn dạng<br />  Giá trị<br />  Kết hợp các điều kiện<br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 29/01/2016<br /> <br /> Mệnh đề WHERE<br /> <br /> Mệnh đề WHERE<br />  Giới hạn khoảng tìm kiếm<br /> (BETWEEN và NOT BETWEEN)<br /> VD: Hiển thị mặt hàng có số lượng nhập<br /> từ 10.000 đến 20.000<br /> SELECT *<br /> FROM ChiTietPhieuNX<br /> WHERE SoLuong between 10000 and<br /> 20000 AND SoPhieu Like ‘PN%’<br /> <br />  Các toán tử so sánh (>,10000<br /> 23<br /> <br /> Khi sử dụng ký tự đại diện ta dùng từ khoá LIKE,<br /> NOT LIKE<br /> Ký tự đại diện:<br /> <br />  % : chuỗi ký tự bất kỳ<br />  - : Ký tự đơn bất kỳ<br />  [] ký tự đơn bất kỳ trong giới hạn được chỉ<br /> định<br />  [^] ký tự đơn bất kỳ không trong giới hạn<br /> được chỉ định<br /> <br /> 22<br /> <br /> Mệnh đề Group By<br /> GROUP BY để<br /> Phân nhóm dữ liệu<br /> Có thể áp dụng các hàm tổng hợp đối với<br /> những nhóm nhỏ hàng dữ liệu chọn ra.<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 29/01/2016<br /> <br /> Mệnh đề Group By<br /> <br /> Mệnh đề Group By<br /> <br />  SQL cung cấp các hàm gộp<br /> <br /> Câu lệnh thống kê chia làm 2 loại:<br />  Thống kê trên toàn bộ dữ liệu<br />  Thống kê phân nhóm dữ liệu<br /> <br /> • SUM<br /> • AVG<br /> • COUNT<br /> • MAX<br /> • MIN<br /> <br /> 25<br /> <br /> Mệnh đề Group By<br /> <br /> 26<br /> <br /> Mệnh đề HAVING<br /> <br /> VD1: Nhập xuất kho bao nhiêu mặt hàng?<br /> SELECT count(distinct mahang)<br /> FROM ChiTietPhieuNhapXuat<br /> VD2: Đếm số lần nhập xuất của từng mặt<br /> hàng<br /> SELECT MaHang, COUNT(MaHang)<br /> FROM ChiTietPhieuNhapXuat<br /> GROUP BY MaHang<br /> <br /> Thiết lập điều kiện cho một nhóm hoặc<br /> hàm tổng hợp<br /> Phân biệt HAVING và WHERE?<br /> Lưu ý:<br /> Chỉ sau khi dữ liệu đã được nhóm và<br /> tổng hợp, điều kiện trong mệnh đề<br /> HAVING mới được áp dụng.<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> Mệnh đề HAVING<br /> <br /> Mệnh đề ORDER BY<br /> <br /> VD: Hiển thị mặt hàng nhập kho nhiều<br /> lần trong kỳ<br /> SELECT MaHang, ‘Số lần nhập’=<br /> COUNT(MaHang)<br /> FROM ChiTietNhapXUAT<br /> WHERE SOPHIEU LIKE ‘PN%’<br /> GROUP BY MaHang<br /> HAVING count(MaHang)>=2<br /> 29<br /> <br /> Sắp xếp theo thứ tự (tăng ASC, giảm<br /> DESC)<br /> VD: Sắp xếp theo chiều giảm dần về số<br /> lần nhập xuất kho của các mặt hàng<br /> SELECT MaHang,<br /> COUNT(*) as SoLanNhap<br /> FROM ChiTietPhieuNhapXuat<br /> GROUP BY MaHang<br /> ORDER BY COUNT(*) DESC<br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2