1
Chương 9
TRNG THÁI KHÍ
2
So sánh trng thái rn - lng - khí
Hình dng, thtích hình dng, thtích
nht định
Hình dng ca
bình cha, có th
tích nht định
Khuếch tán
không có hình
dng và thtích
nht định
Sp xếp các phân
t
Trt tBt trt tBt trt t
Ghi chú: chxét cht khí vi các tiu phân là phân t
3
Mô t3 trng thái rn - lng - khí
sôi, bay h
ơ
i
nóng ch
y (melting, fusion) (boiling, vaporization, evaporation)
Rn Lng Khí
đ
ông
đ
c, hóa r
n (freezing)
ng
ư
ng t
, hóa l
ng (condensation)
th
ă
ng hoa (sublimation)
ng
ư
ng t
(deposition)
4
Vài tính cht ca cht khí
Khí tính khuếch tán, giãn
ntràn ra môi trường
chung quanh ng áp sut
thích hp để gikhí trong
bình cha
Khí thgiãn nkhông gii
hn và khuếch tán vào nhau
hn hp các khí luôn là
hn hp đồng nht và chiếm
đầy bình cha
Tính cht ca khí đưc xác
định bi: smol (n), áp sut
(P), nhit độ (T), thtích (V)
5
Các định lut vcht khí
Đơn v đo ca các đại lượng đặc trưng cho khí
Áp sut:
1 atm = 760 mmHg (0oC) = 760 torr
= 1,01325.105Pa = 1,01325 bar
Nhit độ:
0oC = 273 K
Thtích:
1 L = 10-3 m3